Bài giảng Sinh học 8 - Bài 30: Vệ sinh tiêu hóa
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 8 - Bài 30: Vệ sinh tiêu hóa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_8_bai_30_ve_sinh_tieu_hoa.pptx
Nội dung text: Bài giảng Sinh học 8 - Bài 30: Vệ sinh tiêu hóa
- Xác định tên các bệnh về đường tiêu hóa thường gặp. - 4 tổ là 4 đội chơi. 1514131211109876543210 - Mỗi bộ gồm có 5 biển tên các bệnh. - Xác định tên bệnh về đường tiêu hóa. - Trong thời gian 15 giây, 3 thành viên của đội lần lượt cắm biển tên bệnh về đường tiêu hóa vào chậu cây. - Đội nào hoàn thành nhanh nhất, đúng nhất là đội chiến thắng.
- TÌM HIỂU KIẾN THỨC THEO TỪNG TRẠM. - Mỗi lượt tìm hiểu kiến thức ở từng trạm là 2 phút. - Lượt 1: HS của mỗi nhóm di chuyển đến trạm gần vị trí của nhóm nhất. - Lượt 2, 3, 4: HS của các nhóm di chuyển theo hướng ngược chiều kim đồng hồ đến các trạm tiếp theo. - Kết thúc 4 trạm, HS về vị trí, hoàn thành phiếu cá nhân và thảo luận nhóm, hoàn thành bảng nhóm.
- VI SINH ĂN VẬT UỐNG KHÔNG GÂY Sơ đồ ĐÚNG HẠI CÁCH di chuyển 02:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00 CUỘC PHIÊU LƯỢT 1 KHẨU LƯU CỦA PHẦN CÁC BẠN KHÔNG GIUN SÁN HỢP LÝ KÝ SINH
- VI SINH ĂN VẬT UỐNG KHÔNG GÂY Sơ đồ ĐÚNG HẠI CÁCH di chuyển 02:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00 CUỘC PHIÊU LƯỢT 2 KHẨU LƯU CỦA PHẦN CÁC BẠN KHÔNG GIUN SÁN HỢP LÝ KÝ SINH
- VI SINH ĂN VẬT UỐNG KHÔNG GÂY Sơ đồ ĐÚNG HẠI CÁCH di chuyển 02:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00 CUỘC PHIÊU LƯỢT 3 KHẨU LƯU CỦA PHẦN CÁC BẠN KHÔNG GIUN SÁN HỢP LÝ KÝ SINH
- VI SINH ĂN VẬT UỐNG KHÔNG GÂY Sơ đồ ĐÚNG HẠI CÁCH di chuyển 02:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00 CUỘC PHIÊU LƯỢT 4 KHẨU LƯU CỦA PHẦN CÁC BẠN KHÔNG GIUN SÁN HỢP LÝ KÝ SINH
- TRAO ĐỔI, THẢO LUẬN → Dựa vào PHT cá nhân, thảo luận 03:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1102:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00 nhóm, hoàn thành bảng hoạt động của nhóm trong thời gian 3 phút.
- Ung thư đại trực tràng và di căn. Diễn viên Tuấn Dương, ung thư vòm họng. Đạo diễn Huỳnh Phúc Điền, ung thư gan.
- TRONG KHU RỪNG CÓ RẤT NHIỀU YÊU QUÁI XUẤT HIỆN ĐỂ CẢN ĐƯỜNG THẦY TRÒ ĐƯỜNG TĂNG ĐI TÂY DU KÝ LẤY “BÍ KÍP BẢO VỆ HỆ TIÊU HÓA”. - Có 10 câu hỏi với 4 lựa chọn: A, B, C, D. - Sau khi nghe nội dung câu hỏi, các bạn lựa chọn và giơ đáp án. - Bạn nào trả lời sai, xin mời đứng dậy, di chuyển ra khu vực ngoài. - Bạn nào trả lời đúng hết 10 câu hỏi sẽ được thưởng một phần quà.
- Câu 1: Mỗi ngày nên đánh răng mấy lần? A. 2 – 3 lần B. 1 lần C. 4 lần D. 5 lần
- Câu 2: Nên thay bàn chải sau mấy tháng sử dụng? A. 5 tháng B. 4 tháng C. 3 tháng D. 2 tháng
- Câu 3: Nên ăn cá ít nhất mấy bữa một tuần? A. 1 bữa B. 3 bữa C. 5 bữa D. 7 bữa
- Câu 4: Nhóm chất nào cung cấp chất xơ cho cơ thể? A. Chất bột đường B. Đường, muối C. Dầu, mỡ D. Rau xanh
- Câu 5: Ăn nhiều mỳ tôm có tác hại gì? A. Gây nên sỏi thận B. Gây nên bệnh tim mạch C. Gây nên bệnh tiểu đường D. Gây viêm loét dạ dày
- Câu 6: Trước khi ăn, bạn nên làm gì? A. Rửa tay B. Rửa mặt C. Đánh răng D. Thay quần áo
- Câu 7: Điền từ còn thiếu vào câu thành ngữ sau: “Ăn ., uống ”. A. No – đủ B. Nóng – lạnh C. Chín – sôi D. Kỹ – chậm
- Câu 8: Không nên nhịn ăn sáng thường xuyên vì có thể gây nên bệnh gì? A. Sỏi thận B. Sỏi mật C. Mỡ máu D. Tiểu đường
- Câu 9: Sau buổi đêm, khi ngủ dậy, chúng ta nên uống gì? A. 1 Cốc nước cam B. 1 Cốc nước hoa quả ép C. 1 Cốc nước lạnh D. 1 Cốc nước ấm
- Câu 10: Bữa tối nên cách giờ đi ngủ ít nhất mấy tiếng? A. 2 tiếng B. 3 tiếng C. 5 tiếng D. 6 tiếng
- BÍ KÍP - Mỗi ngày nên đánh răng BẢO VỆ HỆ TIÊU HÓA từ 2 – 3 lần. - Nên thay bàn chải sau 3 - Trước khi ăn nên rửa tay. tháng sử dụng. - Ăn chín – uống sôi VỆ SINH RĂNG MIỆNG ĂN UỐNG HỢP VỆ SINH KHẨU PHẦN HỢP LÝ ĂN UỐNG ĐÚNG CÁCH - Nên ăn cá 3 lần/tuần. - Không nên nhịn ăn sáng vì - Nhóm cung cấp chất xơ là gây nên sỏi mật. rau xau. - Sáng dậy nên uống 1 cốc - Ăn nhiều mỳ tôm gây nên nước ấm. bệnh tim mạch. - Bữa tối cách giờ đi ngủ ít nhất 3 tiếng.
- Dựa vào các chữ cái gợi ý để tìm ra các câu thành ngữ về việc ăn uống.
- Ă N C H Ậ M N H A I K Ỹ N O L Â U
- Ă N N H A N H C H Ó N G Đ Ó I L Ạ I Đ A U D Ạ D À Y
- Ă N C ƠM K H Ô N G R A U N H Ư Đ A U K H Ô N G T H U Ố C
- B Ệ N H T Ừ M I Ệ N G M À V À O
- Ă N C H Í N U Ố N G S Ô I
- - Học sinh ôn tập kiến thức theo câu hỏi cuối bài. - Tổng kết kiến thức chương bằng sơ đồ tư duy vào giấy A4. → Tiết sau nộp.