Bài giảng Sinh học 8 - Bài học 22: Vệ sinh hô hấp

pptx 66 trang minh70 3520
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 8 - Bài học 22: Vệ sinh hô hấp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_sinh_hoc_8_bai_hoc_22_ve_sinh_ho_hap.pptx

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 8 - Bài học 22: Vệ sinh hô hấp

  1. NĂM HỌC 2019- 2020 SINH HỌC 8 GV: LÊ THỊ HỒNG DUYÊN
  2. BÀI 22 VỆ SINH HƠ HẤP
  3. BÀI 22: VỆ SINH HƠ HẤP 1. Cần bảo vệ hệ hơ hấp khỏi các tác nhân cĩ hại a. Các tác nhân gây hại cho hệ hơ hấp
  4. NHĨM 2
  5. NHĨM 3
  6. Hãy để trẻ em tránh xa với thuốc lá
  7. NHĨM 1
  8. Những tác nhân gây hại cho hệ hơ hấp Núi lửa Khai thác than Bụi Bụi đường Cháy rừng
  9. Những tác nhân gây hại cho hệ hơ hấp Chất khí độc(NOX ; SOX; COX . . . .)
  10. Nicơtin, Nitrơzamin, . . . Khĩi thuốc lá chứa trên 7000 chất khác nhau, trong đĩ cĩ 69 chất gây ung thư. Những người hút thuốc lá 1 gĩi mỗi ngày sẽ dễ bị ung thư phổi gấp 10 lần so với người khơng hút thuốc lá; những người hút thuốc lá 2 gĩi/ngày thì dễ bị ung thư phổi gấp 25 lần Cứ 8 giây cĩ một người chết do thuốc lá. Ước tính đến năm 2030, số người tử vong hàng năm do các bệnh liên quan với thuốc lá sẽ tăng lên 10 triệu người, nhiều hơn cả các trường hợp tử vong do nhiễm HIV, bệnh lao, tai nạn giao thơng, tự tử và giết người cộng lại.
  11. Những tác nhân gây hại cho hệ hơ hấp Vi sinh vật gây bệnh
  12. Kể tên một số bệnh về hơ hấp mà em biết?
  13. Ung thư phổi
  14. WHO ước tính năm 2012 cĩ 1,38 triệu người tử vong sớm do ơ nhiễm khơng khí ở các thành phố trên tồn thế giới. Tỉ lệ mắc bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính chung của người Việt Nam hiện đã là 6,7%. Bệnh đường hơ hấp ở trẻ em chiếm tỷ lệ khoảng 30-55 %. (cao nhất trong các nhĩm bệnh)
  15. BÀI 22: VỆ SINH HƠ HẤP 1. Cần bảo vệ hệ hơ hấp khỏi các tác nhân cĩ hại a. Các tác nhân gây hại cho hệ hơ hấp  + Bụi + Chất khí độc + Vi sinh vật gây bệnh → Gây nên các bệnh: Lao phổi, viêm phổi, phổi tắc nghẽn mãn tính, ung thư phổi . b. Biện pháp bảo vệ hệ hơ hấp tránh tác nhân gây hại
  16. Hoạt động nhĩm: Em hãy đề ra các biện pháp bảo vệ hệ hơ hấp tránh các tác nhân cĩ hại?
  17. Bảng: Biện pháp bảo vệ hệ hơ hấp tránh các tác nhân cĩ hại. STT Biện pháp Tác dụng 1 Trồng nhiều cây xanh Điều hồ khơng khí. 2 Đeo khẩu trang khi dọn vệ sinh, ở những Hạn chế ơ nhiễm từ bụi. nơi cĩ bụi. 3 Khơng hút thuốc lá và vận động mọi người khơng nên hút thuốc. 4 Hạn chế các thiết bị cĩ thải ra khí độc hại. Hạn chế ơ nhiễm khơng khí từ khí độc. 5 Xây dựng hệ thống lọc khí thải. 6 Sử dụng các nguồn năng lượng sạch. Đảm bảo nơi làm việc cĩ đủ nắng, giĩ; tránh 7 ẩm thấp. Hạn chế ơ nhiễm khơng Dọn vệ sinh thường xuyên. khí từ vi sinh vật gây bệnh. Khơng khạc nhổ bừa bãi
  18. Trồng nhiều cây xanh
  19. Đeo khẩu trang khi làm vệ sinh và ở những nơi cĩ bụi
  20. Khơng hút thuốc và vận động mọi người bỏ thuốc
  21. Xây dựng hệ thống lọc khí thải
  22. Sử dụng các phương tiện khơng sinh ra khí độc
  23. Sử dụng các nguồn năng lượng, nhiên liệu sạch
  24. Thường xuyên dọn vệ sinh, khơng khạc nhổ bừa bãi
  25. Giữ ấm khi trời rét Phun sương, tưới nước dập bụi
  26. BÀI 22: VỆ SINH HƠ HẤP 1. Cần bảo vệ hệ hơ hấp khỏi các tác nhân cĩ hại a. Các tác nhân gây hại cho hệ hơ hấp b. Biện pháp bảo vệ hệ hơ hấp tránh tác nhân gây hại * Tích cực xây dựng mơi trường sống và làm việc cĩ bầu khơng khí trong lành ít ơ nhiễm bằng các biện pháp: Trồng cây xanh, khơng vứt rác bừa bãi, khơng hút thuốc lá, đeo khẩu trang chống bụi, sử dụng năng lượng sạch, 2. Cần tập luyện để cĩ hệ hơ hấp khỏe mạnh
  27. Thảo luận nhĩm (2 phút) NHĨM 1: Vì sao luyện tập TDTT đúng cách, đều đặn từ bé thì cĩ được dung tích sống lý tưởng? NHĨM 2: Vì sao thở sâu, giảm nhịp thở trong mỗi phút sẽ tăng hiệu quả hơ hấp ? NHĨM 3: Hãy đề ra các phương pháp luyện tập để cĩ hệ hơ hấp khỏe mạnh ?
  28. * Ví dụ: - Một người thở ra 18 nhịp/phút, mỗi - Nếu người đó thở sâu: 12 nhịp/phút, nhịp hít vào 400 ml không khí: mỗi nhịp hít vào 600 ml không khí + khí lưu thông/phút: + khí lưu thông/phút: 400ml x 18 = 7200 ml 600ml x 12 = 7200 ml + khí vô ích ở khoảng chết: + khí vô ích ở khoảng chết: 150 ml x18 = 2700 ml 150 ml x12 = 1800 ml + Khí hữu ích vào tới phế nang: + Khí hữu ích vào tới phế nang: 7200 ml - 2700 ml = 4500 ml 7200 ml – 1800 ml = 5400 ml 7200 ml 7200 ml 2700 ml 1800 ml 4500 ml 5400 ml → Khi thở sâu và giảm nhịp thở trong mỗi phút sẽ tăng hiệu quả hô hấp
  29. NHĨM 1: Vì sao luyện tập TDTT đúng cách, đều đặn từ bé thì cĩ được dung tích sống lý tưởng? NHĨM 2: Vì sao thở sâu, giảm nhịp thở trong mỗi phút sẽ tăng hiệu quả hơ hấp ? NHĨM 3: Hãy đề ra các phương pháp luyện tập để cĩ hệ hơ hấp khỏe mạnh ?
  30. Thể dục thể thao vừa sức
  31. Tập thở sâu
  32. TIẾT 24- BÀI 22: VỆ SINH HƠ HẤP 1. Cần bảo vệ hệ hô hấp khỏi các tác nhân có hại a. Các tác nhân có hại cho đường hô hấp - Bụi - Các chất khí độc như : Nitơ ôxit, lưu huỳnh ôxit, cacbon ôxit, nicôtin, - Các vi sinh vật gây bệnh b. Biện pháp bảo vệ hệ hơ hấp tránh tác nhân gây hại * Tích cực xây dựng mơi trường sống và làm việc cĩ bầu khơng khí trong lành ít ơ nhiễm bằng các biện pháp: Trồng cây xanh, khơng vứt rác bừa bãi, khơng hút thuốc lá, đeo khẩu trang chống bụi khi làm vệ sinh hay khi hoạt động ở mơi trường nhiều bụi 2. Cần tập luyện để có một hệ hô hấp khoẻ mạnh - Cần luyện tập TDTT, phối hợp với tập thở sâu và giảm nhịp thở thường xuyên từ bé thì sẽ cĩ hệ hơ hấp khỏe mạnh - Luyện tập thể thao phải vừa sức, rèn luyện từ từ
  33. LUYỆN TẬP
  34. 1 2 x 3 4
  35. Tìm biện pháp hữu hiệu nhất để cĩ bầu khơng khí trong lành, khơng gây ơ nhiễm. a) Ngăn cấm các phương tiện giao thơng hoạt động. b)Đĩng cửa các nhà máy hĩa chất. c) Trồng nhiều cây xanh. d)Khơng sử dụng các máy mĩc hiện đại gây ơ nhiễm
  36. 1 2 3 x 2 4
  37. Các bệnh nào dễ lây qua đường hơ hấp? a) Bệnh Sars, bệnh lao phổi, bệnh cúm, bệnh ho gà b)Bệnh thương hàn, thổ tả kiết lị, bệnh về giun sán.
  38. Virus này cĩ trong gia cầm, khi lây sang người sẽ cĩ khả năng tạo ra đại dịch làm chết nhiều người. Virus đĩ cĩ tên là gì? H5N1
  39. VẬN DỤNG Thành lập nhĩm xung kích măng non: tuyên truyền, dọn vệ sinh mơi trường, trồng cây xanh tại gia đình, đường làng ngõ xĩm,
  40. TÌM TỊI MỞ RỘNG Tìm hiểu một số bệnh hơ hấp thường gặp (nguyên nhân, triệu chứng, cách chữa)
  41. Hướng dẫn về nhà - Học thuộc bài. - Đọc “ Em cĩ biết ” - Trả lời câu hỏi 1,2,3 trang 73 - Xem trước bài 24