Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Vĩnh Thuận (Đề dự phòng)

docx 6 trang Hương Liên 25/07/2023 970
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Vĩnh Thuận (Đề dự phòng)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_lop_8_nam_hoc_2019_2020_ph.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Vĩnh Thuận (Đề dự phòng)

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN VĨNH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 MÔN: SINH HỌC 8 NĂM HỌC: 2019 – 2020 ĐỀ DỰ PHÒNG 1. Mục tiêu: a. Kiến thức: Toàn bộ hệ thống kiến thức trọng tâm học kì 1, bao gồm: - Chương I : Khái quát cơ thể người - Chương II: Hệ vận động - Chương III: Hệ Tuần hoàn - Chương IV: Hệ hô hấp - Chương V: Hệ tiêu hóa b. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tự học, tự đánh giá, quản lí thời gian. c. Thái độ: Giáo dục tính trung thực khi làm bài. 2. Hình thức: trắc nghiệm 40%, tự luận 60%
  2. 3. Ma trận đề kiểm tra: Cấp độ Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng chung Tên chủ đề TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1: (4 tiết) Chức năng Khái quát về cơ thể của hệ cơ người quan. Số câu: 1 câu 1 câu Số điểm: 0,5 điểm 0,5 điểm Tỉ lệ %: 100% 5% Chủ đề 2: (5 tiết) Cấu tạo của Vận động xương người. Số câu: 1 câu 1 câu Số điểm: 2 điểm 2 điểm Tỉ lệ %: 100% 20% Chủ đề 3: (6 tiết) Cấu tạo Nguyên Cấu tạo Tuần hoàn máu tắc truyền các loại máu mạch máu Số câu: 2 câu 1 câu 1 câu 4 câu Số điểm: 1 điểm 0,5 điểm 2 điểm 3,5 điểm Tỉ lệ %: 28,6% 14,3% 57,1% 35% Chủ đề 4: (6 tiết) Hoạt động Vệ sinh hệ Tiêu hóa biến đổi tiêu hóa thức ăn Số câu: 2 câu 1 câu 3 câu Số điểm: 1 điểm 2 điểm 3 điểm
  3. Tỉ lệ %: 33,3% 66,7% 30% Chủ đề 5: (4 tiết) Sự trao đổi Sự trao đổi Trao đổi chất và chất và chất và năng lượng năng lượng năng lượng Số câu: 1 câu 1 câu 2 câu Số điểm: 0,5 điểm 0,5 điểm 1 điểm Tỉ lệ %: 50% 50% 10% Tổng số câu: 3 câu 1 câu 4 câu 1 câu 1 câu 1 câu 11 câu Tổng số điểm: 1,5 điểm 2 điểm 2 điểm 2 điểm 0,5 điểm 2 điểm 10 điểm Tỉ lệ %: 15% 20% 20% 20% 5% 20% 100%
  4. 4. Đề kiểm tra: PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Đề kiểm tra học kỳ I, năm học 2019-2020 HUYỆN VĨNH THUẬN Môn: Sinh học 8 ĐỀ DỰ PHÒNG Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) * Học sinh chọn đáp án đúng bằng cách ghi vào giấy thi. Câu 1: Hình đĩa, lõm hai mặt, không nhân đó là đặc điểm cấu tạo của A. hồng cầu. B. bạch cầu. C. tiểu cầu. D. huyết tương. Câu 2: Một người có nhóm máu B, nhóm máu nào sau đây có thể truyền được cho người này? A. Nhóm máu O, Nhóm máu B C. Nhóm máu B, Nhóm máu AB. B. Nhóm máu O, Nhóm máu A. D. Nhóm máu A, Nhóm máu B. Câu 3: Trong thành phần của máu, huyết tương chiếm thể tích là A. 92%. B. 45%. C. 55%. D. 90%. Câu 4: Chức năng “lọc máu” là của hệ cơ quan nào? A. Hệ tuần hoàn. C. Hệ hô hấp. B. Hệ tiêu hóa. D. Hệ bài tiết. Câu 5: Enzim pepsin có vai trò biến đổi chất nào trong thức ăn? A. Prôtêin. B. Lipit. C. Tinh bột chín. D. Axit amin. Câu 6: Chất dinh dưỡng được hấp thụ ở ruột non là A. glixêrin, vitamin. C. đường đơn, lipit. B. axit béo, gluxit. D. prôtêin, axit amin. Câu 7: Sự trao đổi chất ở cấp độ tế bào thực chất là sự trao đổi chất giữa A. hệ tiêu hóa, hệ hô hấp, hệ bài tiết với môi trường ngoài. B. hệ tiêu hóa, hệ hô hấp, hệ bài tiết với môi trường trong. C. tế bào với môi trường ngoài. D. tế bào với môi trường trong. Câu 8: Quá trình dị hóa có đặc điểm là A. tích lũy năng lượng. C. giải phóng năng lượng. B. tổng hợp chất hữu cơ. D. vận chuyển máu. II. TỰ LUẬN (6 điểm)
  5. Câu 1: (2 điểm) Xương dài ở người có cấu tạo và chức năng như thế nào? Câu 2: (2 điểm) Các biện pháp bảo vệ cơ thể tránh các tác nhân có hại cho hệ tiêu hóa? Câu 3: (2 điểm) Giữa cấu tạo động mạch và tĩnh mạch có gì khác nhau? - Hết - 5. Đáp án: PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Đáp án đề kiểm tra học kỳ I HUYỆN VĨNH THUẬN Năm học 2019-2020 ĐÁP ÁN ĐỀ THI DỰ PHÒNG Môn: Sinh học 8 I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 A A C D B A D A II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu Nội dung Điểm 2 điểm Các phần Cấu tạo Chức năng của xương Sụn bọc đầu xương Giảm ma sát trong 0,25điểm khớp xương 1 Đầu xương Mô xương xốp gồm Phân tán lực tác động. 0,5 điểm các nan xương Tạo các ô chứa tủy đỏ xương. Thân Màng xương Giúp xương phát triển 0,5điểm xương to về bề ngang
  6. Mô xương cứng Chịu lực, đảm bảo 0,25điểm vững chắc. Khoang xương Chứa tủy đỏ ở trẻ em, 0,5điểm sinh hồng cầu; chứa tủy vàng ở người lớn. 2 điểm Cần bảo vệ hệ tiêu hóa tránh các tác nhân nguy hại: Vệ sinh răng miệng đúng cách. 0,5 điểm 2 Ăn uống hợp vệ sinh. 0,5 điểm Khẩu phần ăn hợp lí. 0,5 điểm Ăn uống đúng cách. 0,5 điểm 2 điểm Động mạch Tĩnh mạch Thành có 3 lớp với lớp mô Thành có 3 lớp với lớp mô 1 điểm 3 liên kết và lớp cơ trơn dày liên kết và lớp cơ trơn mỏng hơn của tĩnh mạch hơn của động mạch Lòng hẹp Lòng rộng 0,5 điểm Không có van Có van 0,5 điểm