Bài giảng Sinh học 8 - Đại não

ppt 27 trang minh70 2781
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 8 - Đại não", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_8_dai_nao.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 8 - Đại não

  1. Sau khi bị tai biến Sau khi bị chấn Sau khi bị viờm mạch mỏu nóo thương sọ nóo màng nóo Một người bỗng Người thanh niờn Chõn khụng cử dưng mất trớ nhớ này bị liệt động được, núi ngọng
  2. ❖ Cấu tạo của nóo bộ bao gồm mấy phần? Kể tờn
  3. Hóy so sỏnh kớch thước của đại nóo với cỏc bộ phận khỏc của nóo bộ ? Đại nóo Tiểu nóo Nóo trung gian Trụ nóo Nóo bộ bổ dọc
  4. Rónh liờn bỏn cầu Thuỳ trỏn Khe nóo Khỳc Thuỳ đỉnh cuộn của nóo Thuỳ chẩm BCN trỏi BCN phải H47-1. Hỡnh nóo bộ nhỡn từ trờn
  5. Thựy đỉnh Thựy trỏn Rónh đỉnh Thựy chẩm Rónh Thỏi dương Tiểu nóo Thuỳ thỏi dương H47-2. Bỏn cầu nóo trỏi
  6. Đường Chất xỏm liờn bỏn cầu Chất trắng Cỏc nhõn nền Đường dẫn truyền xuống Nơi bắt chộo của đường dẫn truyền xuống H47-3:Cỏc đường dẫn truyền trong chất trắng của đại nóo
  7. Bài tọ̃p Điền vào chỗ chấm cỏc thuật ngữ thớch hợp • Bề mặt của đại nóo cú nhiều nếp gấp, đú là cỏc .khe và rónh làm tăng diện tớch bề mặt vỏ nóo (nơi chứa thõn của cỏc nơron) lờn tới 2300-2500cm 2 . Hơn 2/3 vỏ nóo nằm trong cỏc khe và rónh. Vỏ nóo chỉ dày khoảng 2-3mm, gồm 6 lớp, chủ yếu là cỏc tế bào hỡnh thỏp. Cỏc rónh chia mỗi nửa đại nóo ra làm cỏc thựy. Rónh đỉnh ngăn cỏch thựy trỏn và thựy .;đỉnh Rónh thỏi dương ngăn cỏch thựy trỏn và thuỳ đỉnh với thuỳ thỏi dương Trong cỏc thựy, cỏc khe đó tạo thành cỏc hồi hay khỳc cuộn nóo. • Dưới vỏ nóo là .chất trắng trong đú chứa cỏc nhõn nền (nhõn dưới vỏ)
  8. Một con chú bỡnh thường Một con chú bị cắt bỏ vỏ nóo Con vật nhận biết được cỏc Con vật trở nờn thờ ơ, lónh đạm sự vật xảy ra xung quanh với mọi thứ xung quanh Phõn biệt được ai quen, ai lạ Khụng phõn biệt được ai quen, ai Tự biết đi tỡm thức ăn khi đúi lạ Dự đúi cũng khụng biết tự đi tỡm Học được một số điều đơn thức ăn giản mà chủ dạy, hỡnh thành Mất tất cả cỏc phản xạ cú điều được cỏc phản xạ cú điều kiện đó được thành lập, nú kiện khụng cũn nhớ gỡ
  9. Qua những hỡnh ảnh mà chỳng ta vừa quan sỏt em cú kết luận gỡ về vai trũ của vỏ nóo? Vỏ nóo là trung khu điều khiển cỏc phản xạ cú điều kiện
  10. Một người bị tổn thương bỏn cầu Nửa thõn nóo trỏi sẽ để lại bờn phải bị hậu quả gỡ? liệt
  11. Qua những hỡnh ảnh mà chỳng ta vừa quan sỏt em cú kết luận gỡ về vai trũ của vỏ nóo? Vỏ nóo là trung khu điều khiển cỏc phản xạ cú điều kiện
  12. Rỳt ra kết luận về vị trớ, cấu tạo trong, cấu tạo ngoài của Đại nóo.
  13. ĐẠI NÃO I. Cấu tạo của đại nóo: 1.Vị trớ: Phớa trờn nóo trung gian 2. Cấu tạo ngoài: Là thành phần phỏt triển nhất của nóo bộ - Rónh liờn bỏn cầu chia đại nóo thành 2 nửa (bỏn cầu nóo trỏi và phải) - Cỏc rónh, khe chia mỗi nửa đại nóo thành cỏc thuỳ và khỳc cuộn → tăng diện tớch bề mặt. 3. Cấu tạo trong: - Chất xỏm (vỏ nóo): dày 2→3 mm, khối lượng chất xỏm nhiều. Chức năng: là trung ương thần kinh của phản xạ cú điều kiện. - Chất trắng (dưới vỏ): là cỏc đường dẫn truyền thần kinh Chức năng: liờn hệ cỏc vựng của vỏ nóo với nhau và vỏ nóo với cỏc phần dưới của hệ thần kinh.
  14. ĐẠI NÃO • I. Cấu tạo của đại nóo II. SỰ PHÂN VÙNG CHỨC NĂNG CỦA ĐẠI NÃO Đọc thụng tin ■ SGK tr148 và quan sỏt Hỡnh 47.4
  15. Bài tập 2: Hóy chỳ thớch trờn hỡnh tờn cỏc vựng chức năng tương ứng với cỏc số ? Rónh ? đỉnh Thựy đỉnh ? Thựy ? trỏn Thựy chẩm Rónh thỏi dương 8 ? ? Thựy thỏi ? dương ?
  16. Vựng Vựng cảm giỏc vận Vựng vận động ? động ? ? Rónh ngụn đỉnh ngữ Thựy đỉnh ? Vựng hiểu Thựy chữ viết trỏn Thựy chẩm Rónh Vựng thỏi ? thị dương 8 giỏc ? ? Vựng Vựng hiểu Thựy thỏi tiếng núi vị giỏc ? dương Vựng thớnh giỏc Hỡnh: Cỏc vựng chức năng của vỏ nóo
  17. Rỳt ra kết luận về: ?- Vỏ đại nóo cú mấy vựng chức năng. ?- Xỏc định vị trớ của từng vựng. ?- Vựng nào chỉ cú ở người.
  18. ĐẠI NÃO • I. Cấu tạo của đại nóo II. SỰ PHÂN VÙNG CHỨC NĂNG CỦA ĐẠI NÃO -Vỏ đại nóo nhiều vựng chức năng. - Vỏ nóo cú cỏc vựng cảm giỏc và vận động giống ở động vật - Ở người xuất hiện vựng vận động ngụn ngữ (núi, viết) và vựng hiểu tiếng núi, hiểu chữ viết.
  19. Chỳng ta cần làm gỡ để bảo vệ bộ nóo?
  20. - Đội mũ nún, mũ bảo hiểm - Khụng để đầu quỏ núng hoặc quỏ lạnh đột ngột - Khụng để tổn thương đại nóo - Phũng chống bệnh viờm màng nóo
  21. So với nóo của động vật thuộc lớp Thỳ, nóo người cú đặc điểm gỡ tiến húa hơn? Tinh tinh Người Khối lượng (g) 430 1370 Tỉ lệ nóo/khối 1/100 1/46 lượng cơ thể
  22. Những đặc điểm tiến hoỏ về cấu tạo và chức năng của đại nóo người so với thỳ là: - Khối lượng nóo so với cơ thể ở người lớn hơn cỏc động vật khỏc thuộc lớp Thỳ. - Vỏ nóo cú nhiều khe, rónh làm tăng diện tớch bề mặt (khối lượng chất xỏm lớn) - Ngoài trung khu vận động và cảm giỏc như cỏc động vật thuộc lớp Thỳ, ở người cũng cú cỏc trung khu cảm giỏc và vận động ngụn ngữ (núi, viết, hiểu tiếng núi, hiểu chữ viết)
  23. Bài tập Điền từ thớch hợp vào chỗ chấm : • Đại nóo là phần nóo phỏt triển nhất ở người. Đại nóo gồm chất xỏm Tạo thành vỏ nóo là trung tõm của cỏc phản xạ Cú điều nằm kiện dưới vỏ nóo là những đường thần kinh nối cỏc phần của vỏ nóo và với cỏc phần dưới của hệ thần kinh.Trong chất trắng cũn cú cỏc Nhõn nền (nhõn dưới vỏ) • Nhờ cỏc khe và rónh làm tăng diện tớch bề mặt của đại nóo, mặt khỏc chia đại nóo thành cỏc hồi và cỏc thuỳ của nóo,trong đú cú vựng cảm giỏc, vựng vận động đặc biệt là vựng vận động ngụn ngữ và vựng Hiểu tiếng núi và chữ viết
  24. Đại nóo là phần nóo phỏt triển nhất ở người. Đại nóo gồm : chất xỏm tạo thành vỏ nóo là trung tõm của cỏc phản xạ cú điều kiện , chất trắng nằm dưới vỏ nóo là những đường thần kinh nối cỏc phần của vỏ nóo với nhau và nối vỏ nóo với cỏc phần dưới của hệ thần kinh.Trong chất trắng cũn cú cỏc nhõn nền (nhõn dưới vỏ) Nhờ cỏc khe và rónh làm tăng diện tớch bề mặt của đại nóo, mặt khỏc chia đại nóo thành cỏc hồi và cỏc thuỳ của nóo,trong đú cú vựng cảm giỏc và vựng vận động, đặc biệt là vựng vận động ngụn ngữ và vựng hiểu tiếng núi và chữ viết
  25. Một bạn học sinh lập bảng sự khỏc nhau về cấu tạo và chức năng của tủy sống và đại nóo. Em hóy xem bạn làm đỳng hay sai? (Nếu sai em hóy sửa lại cho đỳng) Tủy sống Đại nóo Cấu Chất xỏm ở ngoài Chất xỏm ở trong tạo Chất trắng ở trong Chất trắng ở ngoài Chất trắng là cỏc đường Chất trắng là cỏc đường dẫn truyền nối cỏc trung thần kinh nối cỏc phần khu trong tủy sống với của vỏ nóo với nhau và vỏ Chức nhau và với nóo bộ nóo với cỏc phần dưới năng Chất xỏm là trung khu của của hệ thần kinh cỏc phản xạ cú điều kiện, Chất xỏm là trung khu của cảm giỏc, ý thức trớ nhớ, trớ cỏc phản xạ khụng điều khụn, tư duy và ngụn ngữ kiện
  26. HƯỚNG DẪN HỌC BÀI Ở NHÀ ễn lại kiến thức đó học Làm bài tập Tự đọc thờm bài “Hệ thần kinh dinh dưỡng” Nghiờn cứu bài 49, 50