Bài giảng Sinh học 8 - Tiết dạy 8: Cấu tạo và tính chất của cơ

pptx 35 trang minh70 5190
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 8 - Tiết dạy 8: Cấu tạo và tính chất của cơ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_sinh_hoc_8_tiet_day_8_cau_tao_va_tinh_chat_cua_co.pptx

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 8 - Tiết dạy 8: Cấu tạo và tính chất của cơ

  1. PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO LAI VUNG TRƯỜNG THCS PHONG HÒA CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP Phong Hòa, ngày 20 tháng 9 năm 2019
  2. Loại cơ nào gắn với xương tạo ra sự vận động theo ý muốn của cơ thể? Các loại cơ
  3. Hệ cơ người có khoảng 600 cơ
  4. 20/9/2019 Tiết 8 Chủ đề 2. VẬN ĐỘNG (tt) III-Cấu tạo và tính chất của cơ 1. Cấu tạo bắp cơ và tế bào cơ
  5. - Bắp cơ có cấu tạo như thế nào? Bắp cơ gồm nhiều bó cơ, bó cơ gồm nhiều sợi cơ (tế bào cơ). - Trình bày cấu tạo của tế bào cơ (sợi cơ). Sợi cơ gồm tơ cơ, tơ cơ có 2 loại là tơ cơ mảnh và tơ cơ dày xếp xen kẽ nhau. Bắp cơ, bó cơ và cấu tạo tế bào cơ
  6. 20/9/2019 Tiết 8 Chủ đề 2. VẬN ĐỘNG (tt) III-Cấu tạo và tính chất của cơ 1. Cấu tạo bắp cơ và tế bào cơ - Bắp cơ gồm nhiều bó cơ, bó cơ gồm nhiều sợi cơ (tế bào cơ). - Sợi cơ gồm tơ cơ, tơ cơ có 2 loại là tơ cơ mảnh và tơ cơ dày xếp xen kẽ nhau. 2. Tính chất của cơ
  7. Mô tả thí nghiệm sự co cơ. Khi có kích thích tác động vào dây thần kinh đi tới cơ cẳng chân ếch Dây thì cơ co, sau đó cơ dãn thần làm cần ghi kéo lên rồi kinh Cơ cẳng hạ xuống, đầu kim vẽ ra chân đồ thị một nhịp co cơ. Cơ có tính chất gì? Cần ghi Tính chất của cơ là Đối trọng co và dãn. Thí nghiệm sự co cơ
  8. 20/9/2019 Tiết 8 Chủ đề 2. VẬN ĐỘNG (tt) III-Cấu tạo và tính chất của cơ 1. Cấu tạo bắp cơ và tế bào cơ - Bắp cơ gồm nhiều bó cơ, bó cơ gồm nhiều sợi cơ (tế bào cơ). - Sợi cơ gồm tơ cơ, tơ cơ có 2 loại là tơ cơ mảnh và tơ cơ dày xếp xen kẽ nhau. 2. Tính chất của cơ - Tính chất của cơ là co và dãn.
  9. Thảo luận nhóm - Ngồi trên ghế để thỏng chân xuống, lấy búa y tế (búa cao su) sõ nhẹ vào gân xương bánh chè. + Nêu hiện tượng xảy ra. + Giải thích cơ chế phản xạ của sự co cơ. - Gập cẳng tay vào sát với cánh tay, em thấy bắp cơ ở trước cánh tay thay đổi như thế nào? Vì sao?
  10. Đáp án - Ngồi trên ghế để thỏng chân xuống, lấy búa y tế (búa cao su) sõ nhẹ vào gân xương bánh chè. + Nêu hiện tượng xảy ra. Ta thấy từ đầu gối xuống đá lên phía trước, đó là phản xạ đầu gối. + Giải thích cơ chế phản xạ của sự co cơ. Dùng búa cao su gõ nhẹ vào xương bánh chè là kích thích vào cơ quan thụ cảm làm phát sinh 1 xung thần kinh truyền theo dây thần kinh hướng tâm về tủy sống, từ tủy sống phát đi xung thần kinh truyền theo dây thần kinh li tâm tới cơ đùi làm cơ đùi co kéo cẳng chân lên phía trước.
  11. Đáp án - Gập cẳng tay vào sát với cánh tay, em thấy bắp cơ ở trước cánh tay thay đổi như thế nào? Vì sao? Gập cẳng tay vào sát với cánh tay ta thấy bắp cơ trước cánh tay to hơn bình thường do cơ cánh tay co ngắn lại, bụng cơ phình ra.
  12. Nhận xét vị trí tơ cơ dày khi cơ co Khi cơ co, tơ cơ dày lồng vào trong tơ cơ mảnh. Nhận xét sự thay đổi chiều dài của đĩa sáng và đĩa tối. Giải thích. Khi cơ co, đĩa sáng ngắn lại, đĩa tối không thay đổi vì chỉ có tơ cơ mảnh trượt. Giải thích cơ chế co cơ Khi cơ co, tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày làm tế bào cơ ngắn lại. Sự co cơ
  13. 20/9/2019 Tiết 8 Chủ đề 2. VẬN ĐỘNG (tt) III-Cấu tạo và tính chất của cơ 1. Cấu tạo bắp cơ và tế bào cơ - Bắp cơ gồm nhiều bó cơ, bó cơ gồm nhiều sợi cơ (tế bào cơ). - Sợi cơ gồm tơ cơ, tơ cơ có 2 loại là tơ cơ mảnh và tơ cơ dày xếp xen kẽ nhau. 2. Tính chất của cơ - Tính chất của cơ là co và dãn. - Khi cơ co, tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày làm tế bào cơ ngắn lại.
  14. Quan sát các hình trên, em hãy cho biết sự co cơ có tác dụng gì? Khi cơ co làm xương cử động dẫn tới sự vận động của cơ thể.
  15. 20/9/2019 Tiết 8 Chủ đề 2. VẬN ĐỘNG (tt) III-Cấu tạo và tính chất của cơ 1. Cấu tạo bắp cơ và tế bào cơ - Bắp cơ gồm nhiều bó cơ, bó cơ gồm nhiều sợi cơ (tế bào cơ). - Sợi cơ gồm tơ cơ, tơ cơ có 2 loại là tơ cơ mảnh và tơ cơ dày xếp xen kẽ nhau. 2. Tính chất của cơ - Tính chất của cơ là co và dãn. - Khi cơ co, tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày làm tế bào cơ ngắn lại. 3. Ý nghĩa của hoạt động co cơ Khi cơ co làm xương cử động dẫn tới sự vận động của cơ thể.
  16. Thử phân tích sự phối hợp hoạt động co, dãn giữa hai đầu (cơ gấp) và cơ ba đầu (cơ duỗi) ở cánh tay. Cơ 2 đầu là cơ gấp phía trước xương cánh tay, khi cơ này quay kéo xương trụ và xương quay lên làm tay co lại, đồng thời cơ ba đầu ở phía sau xương cánh tay dãn ra.
  17. MộtCầnhệ cơ làmphát gì đểtriển hệ tốtcơ mangphát triểnlại lợi tốt?ích gì?
  18. Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau:
  19. Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau: Câu 1. Cơ thể người có khoảng bao nhiêu cơ? A. 400 cơ B. 600 cơ C. 800 cơ D. 500 cơ
  20. Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau: Câu 2. Chọn từ thích hợp để điền vào dấu ba chấm trong câu sau: Mỗi là một tế bào cơ. A. bó cơ B. tơ cơ C. bắp cơ D. sợi cơ
  21. Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau: Câu 3. Khi nói về cơ chế co cơ, nhận định nào sau đây là đúng? A. Khi cơ co, tơ cơ dày xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ mảnh làm cho tế bào cơ ngắn lại. B. Khi cơ co, tơ cơ dày xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ mảnh làm cho tế bào cơ dài ra. C. Khi cơ co, tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày làm cho tế bào cơ dài ra. D. Khi cơ co, tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày làm cho tế bào cơ ngắn lại.
  22. Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau: Câu 4. Bắp cơ vân có hình dạng như thế nào? A. Hình cầu B. Hình trụ C. Hình đĩa D. Hình thoi
  23. Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau: Câu 5. Cơ có hai tính chất cơ bản, đó là A. co và dãn. B. gấp và duỗi. C. phồng và xẹp. D. kéo và đẩy.
  24. Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau: Câu 6. Trong tế bào cơ, đĩa tối là A. phần chỉ có tơ cơ mảnh B. phần chỉ có tơ cơ dày C. phần tơ cơ mảnh xen kẽ với tơ cơ dày D. phần tơ cơ nằm trong một tế bào cơ (sợi cơ).
  25. Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau: Câu 7. Cơ sẽ bị duỗi tối đa trong trường hợp nào dưới đây? A. Mỏi cơ B. Liệt cơ C. Viêm cơ D. Xơ cơ
  26. Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau: Câu 8. Trong cử động gập cánh tay, các cơ ở hai bên cánh tay sẽ A. co duỗi ngẫu nhiên. B. co duỗi đối kháng. C. cùng co. D. cùng duỗi
  27. Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau: Câu 9. Tơ cơ gồm có mấy loại? A. 3 D. 5 B. 4 C. 2
  28. Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau: Câu 10. Trong sợi cơ, các loại tơ cơ sắp xếp như thế nào ? A. Xếp song song và xen kẽ nhau B. Xếp nối tiếp nhau C. Xếp chồng gối lên nhau D. Xếp vuông góc với nhau
  29. - Ghi nhớ các kiến thức đã học. - Trả lời các câu hỏi trang 33 SGK. - Soạn bài Hoạt động của cơ.
  30. Một số môn thể thao trên thế giới
  31. Tại sao phải làm động tác khởi động trước khi tham gia thể thao?