Bài giảng Sinh học 9 - Bài 22: Đột biến gen

ppt 24 trang minh70 5990
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 9 - Bài 22: Đột biến gen", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_9_bai_22_dot_bien_gen.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 9 - Bài 22: Đột biến gen

  1. Một đoạn gen bình thường
  2. Hình 22.1a. Mỹ thả bom nguyên Hình 22.1b. Máy bay Mĩ tử ở thành phố Hirosima Nhật dải chất độc hóa học trong Bản năm 1945 chiến tranh ở Việt Nam
  3. Nạn nhân chất độc điôxin ở Việt Nam
  4. Hình 22.1.d Hình 22.1.e Hình 22.1.g Lợn con Bò có 6 chân Một số cây mạ có đầu và chân sau màu trắng dị dạng
  5. Bộ NST ở người bình thường Một đoạn gen bình thường
  6. T A Quan s¸t h×nh T A G X G X a A T A T b T A T A X G X G G X T A G X T A A T G X T A d A T X G T A c T A X G
  7. ? Đột biến là gì.
  8. B A C D Những nạn nhân chất độc dioxxin ở Việt Nam
  9. Một số cây mạ màu trắng
  10. BÀI 22 – ĐỘT BIẾN GEN Lạm dụng hóa chất trong sản xuất hiện nay
  11. Để hạn chế đột biến cần lưu ý : VệVệ sinhsinh môimôi trườngtrường đấtđất ,, nướcnước
  12. SửSử dụngdụng hợphợp lílí thuốcthuốc trừtrừ sâu,sâu, diệtdiệt cỏcỏ Mặc quần áo bảo hộ và phun thuốc xuôi chiều gió Bỏ vỏ , chai đựng thuốc đúng quy định.
  13. Đột biến gen Đột biến Đột biến số lượng NST Đột biến NST Đột biến cấu trúc NST
  14. Quan sát 1 đoạn gen ban đầu (a) a T A G X A T T A X G
  15. Hình 22.2 – Các dạng đột biến gen T A Quan s¸t h×nh T A G X G X a A T A T b T A T A X G X G G X T A G X T A A T G X T A d A T X G T A c T A X G Hình b,c,d là các gen bị biến đổi
  16. Quan sát hình bên, đếm số cặp nuclêôtit, so sánh b,c,d với a, hoàn thành cột 2,3 trong bảng sau: Đoạn Số cặp Điểm khác so với a Dạng đột gen (1) nucleotit(2) (3) biến gen (4) a 5 Gen ban đầu b c d
  17. T A a G X A T T A X G T A T A T A G X d G X G X A T G X b T A A T c T A X G T A X G T A X G Đoạn Số cặp Điểm khác so với đoạn (a) gen nuclêôtit (3) (1) (2) b 4 - Mất cặp X -G c 6 - Thêm cặp T - A d 5 - Thay cặp A -T bằng cặp G - X
  18. ? Thế nào là đột biến gen.
  19. Ruồi giấm gen W qui Sau khi bị đột biến tạo thành định mắt đỏ alen w qui định mắt trắng
  20. KIỂM TRA – ĐÁNH GIÁ - Khoanh tròn vào đáp án trả lời đúng nhất trong câu sau: 1. Đột biến gen là gì ? A. Là biến đổi về cấu tạo của NST. B. Là biến đổi về số lượng NST CC. Là biến đổi về cấu trúc của gen D. Là biến đổi về số lượng của gen 2. Một gen có A = 600 Nu. G = 900 Nu. Nếu sau khi bị đột biến, gen đột biến có A = 601 Nu, G = 900 Nu. Đây là dạng đột biến gì? A. Mất cặp A- T C. Thêm cặp X- T BB. Thêm cặp A- T D. Thay cặp A – T bằng cặp G - X