Bài giảng Sinh học 9 - Bài dạy 47: Quần thể sinh vật

pptx 24 trang minh70 5030
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 9 - Bài dạy 47: Quần thể sinh vật", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_sinh_hoc_9_bai_day_47_quan_the_sinh_vat.pptx

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 9 - Bài dạy 47: Quần thể sinh vật

  1. CHƯƠNGCHƯƠNG II:II: HỆHỆ SINHSINH THÁITHÁI
  2. BàiBài 47:47: QUẦNQUẦN THỂTHỂ SINHSINH VẬTVẬT I. Thế nào là một quần thể sinh vật? Đọc thông tin SGK và quan sát các hình ảnh sau: - Quần thể sinh vật là tập hợp những cá thể cùng loài, sinh sống trong một khoảng không gian và thời gian nhất định. Những cá thể trong quần thể có khả năng sinh sản tạo thành những Các cây lúa trong Các cây thông trong thế hệ mới. ruộng lúa rừng thông Tập hợp những con Tập hợp các con cò trắng cá chép trong suối trong rừng tràm Thế nào là một quần thể sinh vật?
  3. BàiBài 47:47: QUẦNQUẦN THỂTHỂ SINHSINH VẬTVẬT I. Thế nào là một quần thể sinh vật? - Quần thể sinh vật là tập hợp ? Dựa vào định nghĩa về quần thể sinh vật, hãy những cá thể cùng loài, sinh sống trong xác định các ví dụ trong bảng 47.1 SGK trang 139 một khoảng không gian và thời gian là quần thể sinh vật hay không phải là quần thể nhất định. Những cá thể trong quần thể sinh vật. có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới.
  4. Hãy đánh dấu “X” vào ô trống mà em cho là đúng. Không phải VÍ DỤ QTSV QTSV 1. Tập hợp các cá thể rắn hổ mang, cú mèo và lợn rừng sống trong X một rừng mưa nhiệt đới. 2. Rừng cây thông nhựa phân bố ở vùng núi Đông Bắc Việt Nam. X 3. Tập hợp các cá thể cá chép, cá mè, cá rô phi sống chung trong X một ao. 4. Các cá thể rắn hổ mang sống ở 3 hòn đảo cách xa nhau. X 5. Các cá thể chuột đồng sống trên một đồng lúa. Các cá thể chuột đực và cái có khả năng giao phối với nhau sinh ra chuột con. Số X lượng chuột phụ thuộc nhiều vào lượng thức ăn có trên cánh đồng. .
  5. BàiBài 47:47: QUẦNQUẦN THỂTHỂ SINHSINH VẬTVẬT I. Thế nào là một quần thể sinh vật? - Quần thể sinh vật là tập hợp ? Dựa vào định nghĩa về quần thể sinh vật, hãy những cá thể cùng loài,loài, sinh sống trong xác định các ví dụ trong bảng 47.1 SGK trang 139 một khoảng không gian và thời gian là quần thể sinh vật hay không phải là quần thể nhất định.định. Những cá thể trong quần thể sinh vật. có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới.
  6. Một số ví dụ về quần thể khác: Quần thể chim hồng hạc Quần thể chim cánh cụt
  7. Một lồng gà, một chậu cá chép có phải là quần thể hay không ? Tại sao ?
  8. BàiBài 47:47: QUẦNQUẦN THỂTHỂ SINHSINH VẬTVẬT I. Thế nào là một quần thể sinh vật? II. Những đặc trưng cơ bản của quần thể 1. Tỉ lệ giới tính: Quần thể mang những đặc trưng không thể có ở mỗi cá thể. Đó là những đặc trưng về cấu trúc quần thể: + Đặc trưng về tỉ lệ giới tính, + Thành phần nhóm tuổi, + Mật độ cá thể của quần thể, + Kiểu phân bố cá thể, + Tỉ lệ cá thể sinh ra và chết đi
  9. BàiBài 47:47: QUẦNQUẦN THỂTHỂ SINHSINH VẬTVẬT I. Thế nào là một quần thể sinh vật? II. Những đặc trưng cơ bản của quần thể 1. Tỉ lệ giới tính: ?- Tỉ lệ giới tính là gì? - Là tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực/số lượng cá thể cái. ?- Tỉ lệ giới tính thường là 50/50 nhưng lại thay đổi phụ thuộc vào những yếu tố nào? - Tỉ lệ giới tính thay đổi phụ thuộc vào: + Lứa tuổi: VD: Giống đực ĐVCXS ở tuổi sơ sinh thường cao hơn giống cái. + Sự tử vong không đồng đều giữa cá thể đực và cái: VD: Ở rắn, thằn lằn vào mùa sinh sản cá thể cái nhiều hơn cá thể đực.
  10. BàiBài 47:47: QUẦNQUẦN THỂTHỂ SINHSINH VẬTVẬT I. Thế nào là một quần thể sinh vật? II. Những đặc trưng cơ bản của quần thể 1. Tỉ lệ giới tính: - Là tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực/số ?- Tỉ lệ đực/cái cho ta biết điều gì? lượng cá thể cái.  Tỉ lệ đực/cái cho thấy tiềm năng sinh sản của quần thể. ?- Trong chăn nuôi người ta ứng dụng hiểu biết về tỉ lệ giới tính như thế nào?  Ứng dụng sự hiểu biết về tỉ lệ giới tính có ý nghĩa quan trọng trong chăn nuôi gia súc và khai thác bền vững tài nguyên. Ví dụ: Có thể bỏ bớt cá thể đực trong đàn linh dương mà vẫn không ảnh hưởng đến sự phát triển của đàn.
  11. BàiBài 47:47: QUẦNQUẦN THỂTHỂ SINHSINH VẬTVẬT I. Thế nào là một quần thể sinh vật? II. Những đặc trưng cơ bản của quần thể 1. Tỉ lệ giới tính: 2. Thành phần nhóm tuổi: ? Trong quần thể có những nhóm tuổi chính nào? - Gồm 3 nhóm tuổi chính: + Trước sinh sản (TSS) + Sinh sản (SS) + Sau sinh sản (SSS) ? Người ta biểu diễn các thành phần nhóm tuổi của quần thể bằng cách nào? Dùng tháp tuổi để biểu diễn thành phần nhóm tuổi trong quần thể.
  12. BàiBài 47:47: QUẦNQUẦN THỂTHỂ SINHSINH VẬTVẬT I. Thế nào là một quần thể sinh vật? II. Những đặc trưng cơ bản của quần thể 1. Tỉ lệ giới tính: 2. Thành phần nhóm tuổi: - Gồm 3 nhóm tuổi chính: + Trước sinh sản (TSS) + Sinh sản (SS) + Sau sinh sản (SSS) ? Có mấy dạng tháp tuổi? Đó là những dạng nào? - Có 3 dạng tháp tuổi: + Tháp phát triển + Tháp ổn định + Tháp giảm sút
  13. C¸c d¹ng biÓu ®å h×nh th¸p tuæi Nhãm tuæi sau sinh s¶n Nhãm tuæi sinh s¶n Nhãm tuæi tr­íc sinh s¶n A B C A. D¹ng ph¸t triÓn B. D¹ng æn ®Þnh C. D¹ng gi¶m sót TSS > SS > SSS TSS = SS > SSS TSS SSS Mỗi dạng tháp tuổi cho ta thấy hình ảnh Tỉ lệ sinh cao Tỉ lệ sinh chỉ bù đắp Tỉ lệ sinh thấp gì về sự phát triển cho tỉ lệ tử vong của quần thể Số lượng cá thể trong tương lai? Số lượng cá thể Số lượng cá thể giảm dần → của quần thể tăng ổn định Quần thể đi theo mạnh hướng diệt vong
  14. C¸c d¹ng biÓu ®å h×nh th¸p tuæi Nhãm tuæi sau sinh s¶n Nhãm tuæi sinh s¶n A B C Nhãm tuæi tr­íc sinh s¶n A. D¹ng ph¸t triÓn B. D¹ng æn ®ÞnhC. D¹ng gi¶m sót TSS > SS > SSS TSS = SS > SSS TSS SSS BẢNG: Số lượng cá thể ở 3 nhóm tuổi của 3 loài Hãy dự Loài sinh Nhóm tuổi Nhóm tuổi Nhóm tuổi Tổng số cá vật trước sinh sản sinh sản sau sinh sản thể/hađoán ? dạng tháp tuổi Chuột đồng 50 con/ha 48 con/ha 10 con/ha 108 con/ha của từng Chim trĩ 75 con/ha 25 con/ha 5 con/ha 105 con/ha loài? Nai 15 con/ha 50 con/ha 5 con/ha 70 con/ha
  15. BàiBài 47:47: QUẦNQUẦN THỂTHỂ SINHSINH VẬTVẬT I. Thế nào là một quần thể sinh vật? II. Những đặc trưng cơ bản của quần thể Quan sát các hình sau: 1. Tỉ lệ giới tính: 2. Thành phần nhóm tuổi: 3. Mật độ quần thể: - Mật độ quần thể là số lượng hay khối 625 cây/ ha đồi 2 con chim ưng/10km2 lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích hay thể tích. 2 con sâu rau /1m2 3 g tảo xoắn/1m3 nước ao Mật độ quần thể là gì?
  16. BàiBài 47:47: QUẦNQUẦN THỂTHỂ SINHSINH VẬTVẬT I. Thế nào là một quần thể sinh vật? II. Những đặc trưng cơ bản của quần thể 1. Tỉ lệ giới tính: 2. Thành phần nhóm tuổi: 3. Mật độ quần thể: - Mật độ quần thể là số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích hay thể tích. ?- Mật độ quần thể phụ thuộc vào những yếu tố nào? - Mật độ quần thể thay đổi theo mùa, theo năm và chu kì sống của sinh vật.
  17. BàiBài 47:47: QUẦNQUẦN THỂTHỂ SINHSINH VẬTVẬT I. Thế nào là một quần thể sinh vật? II. Những đặc trưng cơ bản của quần thể 1. Tỉ lệ giới tính: 2. Thành phần nhóm tuổi: 3. Mật độ quần thể: - Mật độ quần thể là số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích hay thể tích. ?- Mật độ quần thể phụ thuộc vào những yếu tố nào? - Mật độ quần thể thay đổi theo mùa, theo năm và chu kì sống của sinh vật. ?- Trong trồng trọt và chăn nuôi người ta ứng  Ứng dụng: Đảm bảo mật độ cá thể dụng hiểu biết về mật độ quần thể như thế phù hợp (về số con hay số cây/một đơn nào? vị nuôi trồng), có chế độ chăm sóc hợp lí, cung cấp đủ thức ăn
  18. BàiBài 47:47: QUẦNQUẦN THỂTHỂ SINHSINH VẬTVẬT I. Thế nào là một quần thể sinh vật? II. Những đặc trưng cơ bản của quần thể 1. Tỉ lệ giới tính: 2. Thành phần nhóm tuổi: 3. Mật độ quần thể: Trong các đặc trưng của quần thể thì đặc trưng nào là cơ bản nhất? Vì sao ? - Mật độ quần thể là số lượng hay khối nào là cơ bản nhất? Vì sao ? lượng sinh vật có trong một đơn vị Trong các đặc trưng trên thì đặc trưng cơ bản diện tích hay thể tích. nhất là mật độ. Vì mật độ quyết định các đặc - Mật độ quần thể thay đổi theo mùa, trưng khác và ảnh hưởng đến mức sử dụng theo năm và chu kì sống của sinh vật. nguồn sống, tần số gặp nhau giữa con đực và  Ứng dụng: Đảm bảo mật độ cá thể con cái, sức sinh sản và sự tử vong, trạng thái phù hợp (về số con hay số cây/một đơn cân bằng của quần thể, các mối quan hệ sinh vị nuôi trồng), có chế độ chăm sóc hợp thái khác để quần thể tồn tại và phát triển. lí, cung cấp đủ thức ăn
  19. BàiBài 47:47: QUẦNQUẦN THỂTHỂ SINHSINH VẬTVẬT I. Thế nào là một quần thể sinh vật? II. Những đặc trưng cơ bản của quần thể III. Ảnh hưởng của môi trường đến quần thể sinh vật
  20. Thảo luận nhanh trong nhóm (bàn) trả lời các câu hỏi sau: 1. Khi thời tiết ấm áp, độ ẩm không khí cao (Ví dụ, vào các tháng mùa mưa trong năm) số lượng muỗi nhiều hay ít? Muỗi sinh sản mạnh, số lượng muỗi tăng nhanh. 2. Số lượng ếch, nhái tăng cao vào mùa mưa hay mùa khô? Mùa mưa. 3. Chim cu gáy xuất hiện nhiều vào thời gian nào trong năm? Những tháng có lúa chín. Các nhân tố môi trường ảnh hưởng như thế nào tới quần thể?
  21. VÍ DỤ: 1. Vào mùa mưa, muỗi sinh sản mạnh → Số lượng muỗi tăng nhanh. 2. Số lượng ếch, nhái giảm mạnh vào mùa khô. 3. Chim cu gáy xuất hiện nhiều vào những tháng có lúa chín. Số lượng điều kiện sống thuận lợi Số lượng cá thể tăng cá thể giảm điều kiện sống bất lợi (dịch bệnh, thiếu thức ăn, nơi ở ) Cơ chế điều hòa mật độ quần thể (trong trường hợp mật độ quần thể xuống thấp hoặc tăng cao) Duy trì trạng thái cân bằng của quần thể Số lượng cá thể trong quần thể thay đổi như thế nào? Những yếu tố nào có ảnh hưởng tới sự thay đổi đó?
  22. BÀI TẬP: CHỌN Ý ĐÚNG TRONG CÁC CÂU SAU Câu 1: Ví dụ nào sau đây là một quần thể sinh vật: A. Tập hợp các cá thể gà trống và gà mái trong chuồng nuôi. B. Các cá thể chim cánh cụt sống ở Nam cực. C. Rừng cây kim giao sống trong vườn quốc gia Cát bà. D. Các cá thể khỉ mang sống ở 3 vườn quốc gia cách xa nhau. Câu 2: Trong tự nhiên, các quần thể được phân biệt với nhau bởi các đặc trưng cơ bản là: A. Thành phần nhóm tuổi, mật độ quần thể. B. Tỷ lệ giới tính, thành phần nhóm tuổi và số lượng sinh vật. C. Mật độ quần thể, tỷ lệ giới tính và số cá thể đực và cái. D. Tỷ lệ giới tính, mật độ quần thể và thành phần nhóm tuổi. Câu 3: Yếu tố quan trọng nhất chi phối đến cơ chế tự điều chỉnh số cá thể của quần thể về mức cân bằng là: A. Sự tăng trưởng của các cá thể. C. Mức tử vong. B. Nguồn thức ăn, nơi ở của môi trường. D. Mức sinh sản.
  23. - Học và trả lời câu hỏi 1,3 SGK. - Hoàn thành bài tập 2 SGK trang 142. - Đọc trước bài: Quần thể người