Bài giảng Sinh học 9 - Chủ đề: Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng

pptx 11 trang minh70 4510
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Sinh học 9 - Chủ đề: Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_sinh_hoc_9_chu_de_tim_hieu_thanh_tuu_chon_giong_va.pptx

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 9 - Chủ đề: Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng

  1. Chủ đề: Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng
  2. * Bảng 39:
  3. STT Tên giống Hướng dẫn sử Tính trạng nổi bật dụng Các giống bò - Bò sữa Hà Lan - Nuôi thuần lấy sữa, - Dáng thanh, hình nêm, vú khoảng 15 lít/con/ngày, phát triển, sinh sản tốt, tính nâng cao phẩm chất hiền lành, khả năng sản xuất 1 giống bò. sữa cao. - Bò Sind - Lấy sữa, thịt, sức - Có tiềm năng về năng suất kéo cày. và trọng lượng, tỉ lệ thịt xẻ 50%, chịu nóng tốt, phù hợp điều kiện chăn nuôi, ăn thức ăn xanh, hạn chế thức ăn tinh. Các giống lợn - Chịu nóng chịu ẩm tốt, dễ - Ỉ Móng Cái - Lấy thịt hoặc lấy nuôi, ăn tạp, khả năng tích giống. mỡ sớm, khả năng kháng 2 bệnh và khả năng sinh sản cao, chửa đẻ sớm.
  4. STT Tên giống Hướng dẫn sử Tính trạng nổi bật dụng Các giống lợn - Bớc sai - Làm giống lai tạo - Khả năng sinh sản trung bình 8-10 con/nái/lứa, sớm thành thục, khả năng kháng 2 bệnh và chịu nóng tốt, chất lượng thịt cao. Các giống gà - Gà Rốt ri - Lấy trứng và thịt là - Tăng trọng nhanh, đẻ nhiều chủ yếu. trứng, thịt thơm ngon, phù hợp với hình thức chăn nuôi 3 thả. - Gà chọi - Dùng cho tập quán - Thân dài, xương chân phát chơi chọi gà, dùng để triển tốt, cựa to và dài, gà chọi là chính. trống tính hung hăng, gà mái nuôi con vụng.
  5. STT Tên giống Hướng dẫn sử Tính trạng nổi bật dụng Các giống gà - Gà Hồ Đông - Lấy thịt, trứng và làm - Thể chất khỏe, xương to, Cảo con giống. thịt rất thơm ngon, khả năng kháng bệnh cao, sinh sản ít, 3 gà con chậm lớn. - Gà Tam Hoàng - Lấy thịt, lấy trứng. - Gà trống lông màu cánh gián, gà mái lông màu vàng, chân và mỏ vàng. Gà mái đẻ 130-160 trứng/năm, khối lượng 45-58g/quả. Có sức kháng bệnh cao, thích hợp nuôi chăn thả. Các giống vịt - Vịt cỏ - Làm giống lai với các - Sản lượng trứng cao, thịt giống gà khác, kiêm ngon, có khả năng kháng dụng thịt và trứng. bệnh chịu bệnh tốt, thích hợp 4 chăn thả.
  6. STT Tên giống Hướng dẫn sử Tính trạng nổi bật dụng Các giống vịt - Vịt Kaki - Kiêm dụng cả trứng - Sản lượng trứng và trọng cambell và thịt lượng trung bình khá cao, tăng trọng nhanh, dễ thích 4 nghi. -Vịt Bầu bến - Phần lớn để lấy thịt. - Lông con cái màu cánh sẻ, cổ và đầu con trống màu xanh cánh trả, lông đuôi xanh đen, sản lượng trứng ít hơn vịt cỏ nhưng nặng cân hơn. Dễ thích nghi, tăng trọng nhanh, chăn nuôi dễ. - Thịt nhiều và chất lượng tốt, -Vịt Super meat - Chủ yếu lấy thịt và thích hợp chăn nuôi công nuôi làm giống. nghiệp, tăng trọng nhanh nhưng tiêu tốn thức ăn khá nhiều.
  7. STT Tên giống Hướng dẫn sử Tính trạng nổi bật dụng Các giống cá - Cá rô phi đơn - Chỉ lấy thịt. -Tăng trưởng rất nhanh, ăn tính tạp, dễ nuôi, thích nghi tốt. Thịt ngon và bùi, giàu 5 khoáng nhưng ít mỡ, đẻ nhiều, năng suất trứng tốt. - Cá chép lai -Nuôi để lấy thịt. - Khả năng sinh sản tốt, đẻ nhiều và nhanh, ăn tạp (chủ yếu là rong), thịt thơm ngon nhưng vẫn có xương. - Cá chim trắng - Lấy thịt. - Ăn tạp, dễ nuôi nhưng chịu nhiệt độ thấp tương đối kém, dạ dày khá to, ruột và nội tạng nhiều mỡ.
  8. - Lúa HYT100: + Chiều cao cây: 90 -100 cm, đẻ nhánh khá, bản lá rộng, dày, xanh sáng. + Chống chịu: * Giai đoạn mạ chịu lạnh trung bình; * Giai đoạn lúa: cây cứng, chống đổ tốt, chống chịu tổng hợp với sâu bệnh, chịu thâm canh. - Đậu tương DT55: + Giống đậu tương DT55 được tạo ra bằng xử lí đột biến giống đậu tương DT74, có thời gian sinh trường rất ngắn (trong vụ xuân : 96 ngày, vụ hè : 87 ngày), chống đổ và chịu rét khá tốt, hạt to, màu vàng.
  9. - Lúa lai VL20: + Chiều cao cây 90 - 95 cm + Giống có khả năng chống chịu các bệnh đạo ôn, bạc lá, nhiễm nhẹ khô vằn, rầy nâu và chịu chua, chịu mặn, chịu đất xấu. chịu hạn khá, chịu nóng tốt - Ngô VS36: + Thời gian sinh trưởng trung bình. + Nhiều đặc tính nông sinh học tốt như: thích ứng rộng, thấp cây, đặc biệt là khả năng chịu hạn và rét rất tốt.