Bài giảng Sinh học 9 - Giảm phân

ppt 29 trang minh70 2370
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 9 - Giảm phân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_9_giam_phan.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 9 - Giảm phân

  1. NỘI DUNG: I. GIẢM PHÂN I • II . GIẢM PHÂN II: • III . í NGHĨA CỦA GIẢM PHÂN •
  2. QUÁ TRèNH GIẢM PHÂN
  3.  - Gồm 2 lần phõn bào liờn tiếp. Mỗi lần phõn bào diễnQuỏ ra trỡnh 4 kỡ: giảm Kỡ phõnđầu, gồm kỡ giữa, mấy lần kỡ phõn sau, bào? kỡ cuối. -Qua Từ quỏ 1 tế trỡnh bào giảm (2n) phõn,  4 từ tế 1 tếbào bào con mẹ tạo (n). ra mấy tế bào -con? Xảy Số ra lượng ở cơ nhiễm quan sắc sinh thể sảncủa tế (tế bào bào con sinhso với dục số giai Giảm phõn diễn ra ở loại tế bào nào? Vào thời kỡ nào? lượngđoạn nhiễm chớn). sắc thể của tế bào mẹ ? - Trước khi bước vào lần phõn bào thứ nhất, tế bào cũng trải qua kỡ trung gian: + Cỏc NST nhõn đụi tạo thành cỏc NST kộp. + Trung thể nhõn đụi. Đặc điểm nổi bật ở pha S của kỡ trung gian?
  4. I. GIẢM PHÂN I Nghiờn cứu SGK, quan sỏt mụ hỡnh và hoàn thiện phiếu học tập sau: Cỏc giai đoạn Diễn biến cơ bản Kỡ trung gian Kỡ đầu Kỡ giữa Kỡ sau Kỡ cuối
  5. I. GIẢM PHÂN I Kỳ trung gian
  6.  Đặc điểm nổi bật ở kỡ trung gian? - Trước khi bước vào lần phõn bào thứ nhất, tế bào cũng trải qua kỡ trung gian: + Cỏc NST nhõn đụi tạo thành cỏc NST kộp. + Trung thể nhõn đụi.
  7. I. GIẢM PHÂN I Kỡ đầu I
  8. I. GIẢM PHÂN I 1 . Kì đầu I: Mô tả hoạt -Hình thành thoi vôđộng sắc xẩy ra -NST bắt đầu đóng ởxoắn, kì đầu có sự tiếp hợp trao đổi chéocủa giữagiảm 2 trong Kỳ ￿ầu I 4 crômatit của cặp NSTphân đồngI dạng có thể dẫn tới hoán vị gen.
  9. I. GIẢM PHÂN I Kỡ giữa I
  10. I. GIẢM PHÂN I Mô tả hoạt động xẩy ra ở kì giữa của giảm phân I 2. Kì giữa I: NST co ngắn cực đại tập trung trên mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc thành 2 hàng theo cặp. Kỳ giữaI
  11. I. GIẢM PHÂN I Kỡ sau I
  12. 3. Kỳ sau I: Hai NST kép tách nhau tiến về 2 cực của tế bào bắt đầu tháo xoắn Mô tả hoạt động xẩy ra ở Kỳ sau I kì sau của giảm phân I 4. Kì cuối I: -NST tiến về 2 cực của TB , trở về dạng sợi mảnh, tổ hợp lại thành bộ NST của TB con. - Màng nhõn và nhõn con xuất hiện - Phõn chia tế bào chất thành 2 tế bào con cú số lượng NST kộp giảm di một nửa Hai tế bào con
  13. I. GIẢM PHÂN I Kỡ sau I Kỡ cuối I
  14. I. GIẢM PHÂN I Kỡ cuối I Kỡ cuối I Kỡ cuối I Hai tế bào con
  15. II. GIẢM PHÂN II Phõn bào giảm phõn II cơ bản giống như  nguyờn phõn bao gồm cỏc kỡ : kỡ đầu II , kỡ giữa II , kỡ sau II , kỡ cuối II . Thảo luận nhúm (3 phỳt): Quan sỏt hỡnh kết hợp với kiến thức về nguyờn phõn đó học, hóy nờu túm tắt diễn biến cỏc kỡ của quỏ trỡnh giảm phõn II ?
  16. Phiếu học tập số 2: Tỡm hiểu về quỏ trỡnh giảm phõn II Những diễn biến cơ bản của Nhiễm sắc thể Cỏc kỡ Kỡ đầu II Kỡ giữa II Kỡ sau II Kỡ cuối II
  17. II. GIẢM PHÂN II Kỡ đầu II
  18. II. GIẢM PHÂN II Kỡ giữa II
  19. II. GIẢM PHÂN II Kỡ sau II
  20. II. GIẢM PHÂN II Kỡ cuối II Hai tế bào con
  21. II. GIẢM PHÂN II - Cỏc NST kộp co xoắn. a.Kỡ - Màng nhõn và nhõn con dần tiờu biến, đầu thoi phõn bào dần xuất hiện. Quỏ - Cỏc NST kộp co xoắn cực đại . trỡnh - Cỏc NST kộp tập trung thành 1 hàng b. Kỡ ở mặt phẳng xớch đạo. giữa - Thoi phõn bào được đớnh vào 2 phớa giảm của NST tại tõm động. phõn c. Kỡ - Cỏc nhiễm sắc tử tỏch nhau ra thành sau NST đơn và di chuyển trờn thoi phõn bào II về 2 cực của tế bào. - Cỏc NST đơn dón xoắn dần. -Màng nhõn xuất hiện, thoi d. Kỡ phõn bào tiờu biến. cuối -Tế bào chất phõn chia tạo thành cỏc tế bào con.
  22. DIỄN BIẾN CƠ BẢN CỦA GIẢM PHÂN II - Cũng gồm cỏc kỡ giống nguyờn phõn, nhưng NST khụng nhõn đụi: + Kỡ đầu II: NST kộp co ngắn lại, số lượng NST kộp đơn bội (n kộp) + Kỡ giữa II: NST kộp co ngắn cực đại, tập trung thành 1 hàng ở mặt phẳng xớch đạo. + Kỡ sau II: Cỏc NST kộp tỏch nhau ở tõm động thành 2 NST đơn, mỗi NST đơn đi về 1 cực của TB. + Kỡ cuối II: Cỏc nhõn mới được tạo thành đều chứa bộ NST đơn bội (n).
  23. II. GIẢM PHÂN II Tế bào mẹ 2n = 8 n = 4 n = 4 n = 4 n = 4 Từ một tế bào mẹ (2n) qua 2 lần phõn bào liờn tiếp tạo ra 4 tế bào con cú bộ NST giảm đi một nửa tế bào mẹ (n).
  24.  1 TB sinh tinh Đực Cỏi 1 TB sinh trứng (2n) (2n) + Tế bào ĐV 4 TB con 4 TB (n) con (n) Thể cực 4 tinh trựng (n) 1 trứng (n) và Tinh 3 thể cực (n) trựng Trứng
  25. + Tế bào thực vật  1 TB sinh Giảm phõn 4 TB con Np 1 lần 4 hạt phấn dục đực (2n) (n) (n) 1 TB sinh Giảm phõn 4 TB con 1 TB lớnNp 3 lần 1 tỳi phụi chứa dục cỏi (2n) (n) (n) noón (n) 3 thể cực (n) tiờu biến
  26. III. í NGHĨA CỦA GIẢM PHÂN 1- Về mặt lý luận: - Nhờ giảm phõn, giao tử được tạo thành mang bộ NST đơn bội ( n ), thụng qua thụ tinh mà bộ NST ( 2n ) của loài được khụi phục. - Sự kết hợp 3 quỏ trỡnh nguyờn phõn, giảm phõn và thụ tinh mà bộ NST của loài sinh sản hữu tớnh được duy trỡ, ổn định qua cỏc thế hệ cơ thể. 2- Về mặt thực tiễn: Sử dụng lai hữu tớnh giỳp tạo ra nhiều biến dị tổ hợp phục vụ trong cụng tỏc chọn giống.
  27. CỦNG CỐ, LUYỆN TẬP Giả sử một tế bào sinh dục đực của một loài cú 2 cặp NST tương đồng kớ hiệu là AaBb. Khi tế bào này giảm phõn phỏt sinh giao tử sẽ cú bao nhiờu giao tử được sinh ra?
  28. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ - Phõn biệt nguyờn phõn và giảm phõn theo bảng sau: Điểm phõn biệt Nguyờn phõn Giảm phõn Loại tế bào tham gia Diễn biến Kết quả í nghĩa - Học bài cũ theo cõu hỏi sỏch giỏo khoa. - Đọc bài mới trước khi tới lớp.