Bài giảng Sinh học 9 - Quần thể sinh vật

ppt 16 trang minh70 3220
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Sinh học 9 - Quần thể sinh vật", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_9_quan_the_sinh_vat.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 9 - Quần thể sinh vật

  1. Quần thể Không phải Ví dụ sinh vật QTSV Tập hợp các cá thể rắn hổ mang, cú mèo và lợn rừng sống trong một rừng mưa nhiệt đới. x Rừng cây thông nhựa phân bố ở vùng núi Đông Bắc Việt Nam. x Tập hợp các cá thể cá chép, cá mè, cá rô phi sống chung trong một ao. x Các cá thể rắn hổ mang sống ở 3 hòn đảo cách xa nhau. x Các cá thể chuột đồng sống trên một đồng lúa. Các cá thể chuột đực và cái có khả năng giao phối với nhau sinh ra chuột con. Số lượng chuột phụ thuộc nhiều vào lượng thức ăn có x trên cánh đồng. ￿￿￿.
  2. Các nhóm tuổi Ý nghĩa sinh thái Nhóm tuổi CácCác cácá thểthể lớnlớn nhanh,nhanh, dodo vậyvậy nhómnhóm nàynày trước sinh cócó vaivai tròtrò chủchủ yếuyếu làmlàm tăngtăng trưởngtrưởng khốikhối sản lượnglượng vàvà kíchkích thướcthước củacủa quầnquần thểthể Nhóm tuổi KhảKhả năngnăng sinhsinh sảnsản củacủa cáccác cácá thểthể quyếtquyết sinh sản địnhđịnh mứcmức sinhsinh sảnsản củacủa quầnquần thểthể Nhóm tuổi CácCác cácá thểthể khôngkhông còncòn khảkhả năngnăng sinhsinh sau sinh sản sảnsản nênnên khôngkhông ảnhảnh hưởnghưởng tớitới sựsự phátphát triểntriển củacủa quầnquần thểthể
  3. A. Dạng phát triển B . Dạng ổn định C . Dạng giảm sút Nghiên cứu thành phần nhóm tuổi cho ta biết điều gì ? Nhằm mục đích gì ? - Biết được tương lai phát triển của quần thể. - Mục đích: có kế hoạch phát triển quần thể hợp lí hoặc bảo tồn.
  4. 0,5g tảo xoắn/m 3 nước
  5. 2 con chim ưng/10 km2
  6. 625 cây/ ha
  7. 3 con sâu/ m2
  8. 625 cây/ ha 3 con sâu/ m2 2 con chim ưng/10 km2 0,5g tảo xoắn/m 3 nước
  9. Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu đặc trưng của quần thể? • A. Mật độ. • B. Thành phần nhóm tuổi. • C. Độ đa dạng. • D. Tỉ lệ đực/ cái.
  10. Số lượng các cá thể trong quần thể tăng cao khi • A. điều kiện sống bất lợi • B. điều kiện sống thuận lợi • C. nơi ở rộng rãi • D. nơi ở chật chội
  11. Quần thể Không phải Ví dụ sinh vật QTSV Tập hợp các cá thể chuột đồng, sâu ăn lá và rầy nâu trên một cánh đồng lúa. x Tập hợp các cá thể ốc bươu vàng sống ở 2 mẫu ruộng trên 2 cánh đồng lúa cách xa nhau. x Tập hợp các cá thể cá rô đồng sống chung trong một ao. x Tập hợp các cá thể gà, chó, vịt trong khu vườn. x Tập hợp các cá thể ếch đồng sống trên một đồng lúa. x ￿￿￿.