Bài giảng Sinh học 9 - Quần xã sinh vật và quần thể sinh vật

pptx 42 trang minh70 1800
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 9 - Quần xã sinh vật và quần thể sinh vật", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_sinh_hoc_9_quan_xa_sinh_vat_va_quan_the_sinh_vat.pptx

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 9 - Quần xã sinh vật và quần thể sinh vật

  1. Hình ảnh một ao cá tự nhiên
  2. QUẦN XÃ RỪNG NGẬP MẶN VEN BIỂN
  3. QUẦN XÃ BÃI NGẦM SAN HÔ
  4. Quần xã đồi cọ Phú Thọ
  5. QuÇn x· rõng mưa nhiÖt ®íi QuÇn x· Xavan
  6. Phân biệt quần xã sinh vật và quần thể sinh vật Quần xã sinh vật Quần thể sinh vật - Thành phần: - Thành phần: - Độ đa dạng: - Độ đa dạng: - Mối quan hệ: - Mối quan hệ:
  7. Phân biệt quần xã sinh vật và quần thể sinh vật Quần xã sinh vật Quần thể sinh vật - Gồm nhiều quần thể khác loài. - Gồm nhiều cá thể cùng loài. - Độ đa dạng cao. - Độ đa dạng thấp. - Mối quan hệ giữa các quần thể - Mối quan hệ giữa các cá thể là là quan hệ khác loài chủ yếu là quan hệ cùng loài chủ yếu là quan hệ dinh dưỡng. quan hệ sinh sản và di truyền.
  8. Trong thực tế sản xuất, mô hình VAC có được gọi là quần xã sinh vật không? Hãy giải thích. Mô hình sản xuất VAC (Vườn – Ao – Chuồng)
  9. Nghiên cứu thông tin bảng 49/sgk tr.147 trình bày các đặc điểm cơ bản của quần xã sinh vật.
  10. Bảng 49: Các đặc điểm của quần xã Đặc điểm Các chỉ số Thể hiện Độ đa dạng Mức độ phong phú về số Số lượng lượng loài trong quần xã các loài trong quần xã Thành phần loài trong quần xã
  11. Quần xã rừng mưa nhiệt đới Quần xã rừng ngập mặn ven biển Độ đa dạng Phong phú về số loài trong quần xã thể hiện tính chất sinh học: - Điều kiện môi trường phù hợp thì quần xã có số lượng loài lớn và cá thể trong mỗi loài nhỏ. Ngược lại. - Độ đa dạng càng cao thì quần xã càng ổn định.
  12. Bảng 49: Các đặc điểm của quần xã Đặc điểm Các chỉ số Thể hiện Độ đa dạng Mức độ phong phú về số Số lượng lượng loài trong quần xã các loài Mật độ cá thể của từng loài trong Độ nhiều trong quần xã quần xã Thành phần loài trong quần xã
  13. Độ nhiều - Là mật độ quần thể trong - Độ nhiều thay đổi theo quần xã biểu hiện chỉ số giữa thời gian, theo mùa, theo số lượng cá thể của từng loài năm hay đột xuất.
  14. Bảng 49: Các đặc điểm của quần xã Đặc điểm Các chỉ số Thể hiện Độ đa dạng Mức độ phong phú về số Số lượng lượng loài trong quần xã các loài Mật độ cá thể của từng loài trong Độ nhiều trong quần xã quần xã Độ thường Tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài gặp trong tổng số địa điểm quan sát Thành phần loài trong quần xã
  15. Độ thường gặp: Kí hiệu là C Được tính theo công thức: p 100 C = P Trong đó: p = Số địa điểm lấy mẫu có loài được nghiên cứu P = Tổng số địa điểm đã lấy mẫu. Nếu tính được C > 50% (Loài thường gặp) 25% < C < 50% (Loài ít gặp) C < 25% (Loài ngẫu nhiên)
  16. Bảng 49: Các đặc điểm của quần xã Đặc điểm Các chỉ số Thể hiện Độ đa dạng Mức độ phong phú về số Số lượng lượng loài trong quần xã các loài Mật độ cá thể của từng loài trong Độ nhiều trong quần xã quần xã Độ thường Tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài gặp trong tổng số địa điểm quan sát Loài đóng vai trò quan trọng Thành phần Loài ưu thế trong quần xã loài trong quần xã
  17. Bảng 49: Các đặc điểm của quần xã Đặc điểm Các chỉ số Thể hiện Độ đa dạng Mức độ phong phú về số Số lượng lượng loài trong quần xã các loài Mật độ cá thể của từng loài trong Độ nhiều trong quần xã quần xã Độ thường Tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài gặp trong tổng số địa điểm quan sát Loài đóng vai trò quan trọng Thành phần Loài ưu thế trong quần xã loài trong Loài quần xã Loài chỉ có ở một quần xã hoặc đặc trưng có nhiều hơn hẳn các loài khác
  18. Gặp điều kiện khí hậu thuận lợi thì sinh vật phát triển như thế nào, cho ví dụ minh họa? Thực vật phát triển Số lượng sâu tăng SLChim ăn sâu tăng SL chim giảm SLsâu giảm Khi chim ăn hết nhiều sâu
  19. Trong thực tế, con người đã có những tác động nào gây mất cân bằng sinh học trong các quần xã? Đốt rừng làm nương rẫy Chặt phá rừng Quá trình đô thị hóa quá nhanh, Săn bắt, mua bán động vật hoang dã thiếu quy hoạch
  20. Củng cố: quần thể sinh vật Câu 1: Điền từ, cụm từ thích hợp tương đối ổn định vào chỗ trống để hoàn thành thể thống nhất khái niệm quần xã sinh vật: loài động vật loài thực vật không gian xác định ▪ Quần xã sinh vật là tập hợp nhiều . . . . . . . . . . . . . . . thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một . . . . . . . . . . . . . . . . . . . , giữa các sinh vật có mối quan hệ gắn bó với nhau như một . . . . . . . . . . . ., do vậy, quần xã có cấu trúc . . . . . . . . . . . . . . Các sinh vật thích nghi với môi trường sống của chúng
  21. Củng cố: C©u 2: ĐÆc trưng nµo sau ®©y chØ cã ë quÇn x· mµ kh«ng cã ë quÇn thÓ: A. MËt ®é. B. TØ lÖ tö vong. C. TØ lÖ ®ùc c¸i. D. TØ lÖ nhãm tuæi. E. Đé ®a d¹ng
  22. Củng cố: Câu 3: Cân bằng sinh học là gì? A. Khi môi trường sống ổn định B. Khi số lượng cá thể của loài này bị số lượng cá thể của loài kia kìm hãm C. Số lượng cá thể của mỗi quần thể trong quần xã luôn luôn được khống chế ở mức độ phù hợp với khả năng của môi trường D. Khi có sự hỗ trợ giữa các loài
  23. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 1.Kiến thức -Học bài và nắm vững: + Khái niệm quần xã sinh vật . Lấy được ví dụ. + Các dấu hiệu điển hình của quần xã. + Quan hệ giữa ngoại cảnh và quần xã. 2.Bài tập - Hoàn thành các bài tập sgk tr149 3.Chuẩn bị bài sau - Xem trước nội dung bài 50: Hệ sinh thái - Tìm hiểu về lưới thức ăn, chuỗi thức ăn.