Bài giảng Sinh học 9 - Thực hành: Tập dượt các thao tác giao phấn, tìm hiểu thành tựu giống vật nuôi và cây trồng

ppt 76 trang minh70 2141
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 9 - Thực hành: Tập dượt các thao tác giao phấn, tìm hiểu thành tựu giống vật nuôi và cây trồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_9_thuc_hanh_tap_duot_cac_thao_tac_giao_ph.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 9 - Thực hành: Tập dượt các thao tác giao phấn, tìm hiểu thành tựu giống vật nuôi và cây trồng

  1. Tiết 40. Bài 38; 39 THÖÏC HAØNH: TAÄP DÖÔÏt CAÙC THAO TAÙC GIAO PHAÁn. TÌM HIEÅU THAØNH TÖÏU GIOÁNG VAÄT NUOÂI VAØ CAÂY TROÀNG
  2. Bài 38 THÖÏC HAØNH: TAÄP DÖÔÏt THAO TAÙC GIAO PHAÁN
  3. I, Mục tiêu bài học:  Nắm được các thao tác giao phấn.  Củng cố kiến thức lí thuyết về lai giống II, Chuẩn bị:
  4. III. Cách tiến hành: Tìm hiểu các thao tác giao phấn 1. Tìm hiểu các thao tác giao phấn ở cây lúa: Lai lúa bằng phương pháp cắt vỏ trấu Tên Mô tả các phương pháp giao cây phấn
  5. Hoa giao phấn Hoa tự thụ phấn
  6. Lưu ý: - Chọn cây mẹ: Cây khỏe, chỉ giữ lại một số bông, hoa chưa nở, không bị dị hình, không quá non hay quá già - Chọn cây làm bố: có hoa nở để rũ phấn có hiệu quả hơn
  7. 1. TÌM HIỂU CÁC THAO TÁC GIAO PHẤN Ở LÚA
  8. 1. TÌM HIỂU CÁC THAO TÁC GIAO PHẤN Ở LÚA Bước 1: Cắt vỏ trấu để lộ rõ nhị đực
  9. 1. TÌM HIỂU CÁC THAO TÁC GIAO PHẤN Ở LÚA Bước 2: Dùng kẹp để rút bỏ nhị đực (khử nhị đực)
  10. 1. TÌM HIỂU CÁC THAO TÁC GIAO PHẤN Ở LÚA Bước 3: Sau khi khử nhị đực bao bông lúa để lai bằng giấy kính mờ, có ghi ngày lai và tên của người thực hiện
  11. 1. TÌM HIỂU CÁC THAO TÁC GIAO PHẤN Ở LÚA Bước 4:Nhẹ tay nâng bông lúa chưa cắt nhị và lắc nhẹ lên bông lúa đã khử nhị đực(sau khi đã bỏ bao kính mờ)
  12. 1. TÌM HIỂU CÁC THAO TÁC GIAO PHẤN Ở LÚA Bước 5: Bao bông lúa đã lai bằng giấy kính mờ và buộc thẻ có ghi ngày tháng và người thực hiện, công thức lai
  13. Bước 1: Chọn cây mẹ Cây mẹ khỏe chỉ giữ lại một số bông và hoa chưa nở. Bước 2: Khử đực ở cây mẹ - Cắt vỏ trấu để lộ rõ nhị đực. - Dùng kẹp để rút bỏ nhị đực - Bao bông lúa lại và ghi rõ ngày tháng. Bước 3: Thụ phấn - Lấy phấn từ hoa đực rắc lên nhụy của hoa mẹ. - Bao bông lúa được lai và ghi rõ ngày tháng.
  14. Ưu điểm nổi bật của lai lúa bằng phương pháp cắt vỏ trấu là gì Trả lời: - Đơn giản, dễ thực hiện và đạt hiệu quả cao. - Tạo giống lúa kháng sâu bệnh.
  15. Ruộng lúa giao phấn Ruộng lúa tự thụ phấn
  16. 2. TÌM HIỂU CÁC THAO TÁC GIAO PHẤN Ở NGÔ
  17. Hoa đực Hoa cái q HoaHoa đơnđơn tínhtính trêntrên cùngcùng mộtmột câycây
  18. 1. TÌM HIỂU CÁC THAO TÁC GIAO PHẤN Ở NGÔ Bước 1 : Lấy nhị đực cho vào túi
  19. 1. TÌM HIỂU CÁC THAO TÁC GIAO PHẤN Ở NGÔ Bước 2 : Rắc hạt phấn lên đầu nhụy của hoa cái.
  20. 3. TÌM HIỂU CÁC THAO TÁC GIAO PHẤN Ở BƯỞI
  21. 3. TÌM HIỂU CÁC THAO TÁC GIAO PHẤN Ở BƯỞI
  22. 3. TÌM HIỂU CÁC THAO TÁC GIAO PHẤN Ở DỪA SÁP Cụm hoa cái
  23. 3. TÌM HIỂU CÁC THAO TÁC GIAO PHẤN Ở DỪA SÁP Thụ phấn cho hoa
  24. Bài 39 THÖÏC HAØNH: TÌM HIEÅU THAØNH TÖÏU GIOÁNG VAÄT NUOÂI VAØ CAÂY TROÀNG
  25. I. MỤC TIÊU  Biết cách sưu tầm tư liệu.  Biết trưng bày tư liệu theo chủ đề.  Biết phân tích, so sánh và báo cáo điều rút ra từ tư liệu. II. CHUẨN BỊ A. CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI
  26.  Bảng 39. Các tính trạng nổi bật và hướng sử dụng của một số vật nuôi STT TÊN GIỐNG HƯỚNG SỬ DỤNG TÍNH TRẠNG NỔI BẬT Các giống bò 1 -Bò sữa hà lan -Bò sind Các giống lợn 2 -Ỉ móng cái -Bớc sai Các giống gà 3 -Gà rốt ri - Các giống vịt 4 -Vịt cỏ - . Các giống cá 5 -Cá rô phi đơn tính -Cá chép lai -
  27. Tạo giống ưu thế lai F1 : Giống bò X Bò vàng Việt Nam Bò RedSind Ưu điểm: mắn đẻ, nuôi con tốt, chịu được khí hậu nóng ẩm, ít bệnh, dễ nuôi, tính phàm ăn, kháng bệnh tốt và chịu được kham khổ. Hướng sử dụng: - Nuôi lấy thịt. - Hỗ trợ sức kéo trong lao động sản xuất, Bò lai Sind
  28. Bò sữa Hà lan 1. Hướng sử dụng: Nuôi lấy sữa 2. Tính trạng nổi bật: con cái cho nhiều sữa, chất lượng sữa tốt
  29. Tạo giống ưu thế lai F1: Giống lợn X Lợn Ỉ Lợn Móng Cái Ưu điểm: chịu nóng chịu ẩm cao, dễ nuôi, ăn tạp, Lợn ỉ móng kháng bệnh, sinh cái sản cao, chửa đẻ sớm. Hướng sử dụng: Nuôi lấy thịt, làm giống
  30. Lợn Bớc sai: - Tính trạng nổi bật: Sớm thành thục, kích thước lớn, chất lượng thịt cao, Kháng bệnh và chịu nóng tốt, . - Hướng sử dụng: Dùng để lai kinh tế, nuôi lấy thịt
  31. Các giống gà: Tính trạng nổi bật: T ăng trọng nhanh, đẻ nhiều trứng, thịt thơm ngon Hướng sử dụng: Lấy trứng và thịt Gà rốt ri
  32. Các giống gà: Tính trạng nổi bật: Thể chất khỏe, xương to, thịt rất thơm ngon, khả năng kháng bệnh cao, sinh sản ít, gà con chậm lớn Hướng sử dụng: Lấy trứng và thịt Gà Hồ Đông Cảo
  33. Các giống gà: Tính trạng nổi bật: Thân dài, xương chân phát triển tốt, cựa to và dài, gà trống tính hung hăng, gà mái nuôi con vụng Hướng sử dụng: Dùng cho tập quán chơi chọi gà, dùng để chọi là chính. Gà chọi
  34. Các giống gà: Gà mái đẻ 130-160 trứng/năm, khối lượng 45- Tính trạng nổi bật:58g/quả. Có sức kháng bệnh cao, thích hợp nuôi chăn thả Hướng sử dụng: Lấy thịt, lấy trứng Gà tam hoàng
  35. Các giống Vịt: Tính trạng nổi bật: Sản lượng trứng cao, thịt ngon, có khả năng kháng bệnh chịu bệnh tốt Hướng sử dụng: Làm giống lai với các giống vịt khác, kiêm dụng thịt và trứng. Vịt cỏ
  36. Các giống Vịt: Tính trạng nổi bật: sản lượng trứng ít hơn vịt cỏ nhưng nặng cân hơn. Dễ thích nghi, tăng trọng nhanh, chăn nuôi dễ Hướng sử dụng: Phần lớn để lấy thịt. Vịt Bầu bến
  37. Các giống Vịt: Tính trạng nổi bật: Sản lượng trứng và trọng lượng trung bình khá cao, tăng trọng nhanh, dễ thích nghi Hướng sử dụng: Kiêm dụng cả trứng và thịt Vịt Kali Cambell
  38. Các giống Vịt: -Thịt nhiều và chất lượng tốt, thích hợp chăn nuôi Tính trạng nổi bật: công nghiệp, tăng trọng nhanh nhưng tiêu tốn thức ăn khá nhiều. Hướng sử dụng: Chủ yếu lấy thịt Vịt Super meat
  39. Các giống cá: -Tăng trưởng rất nhanh, ăn tạp, dễ nuôi, thích nghi Tính trạng nổi bật: tốt. Thịt ngon và bùi, giàu khoáng nhưng ít mỡ, đẻ nhiều Hướng sử dụng: Chỉ lấy thịt Cá rô phi đơn tính
  40. Các giống cá: Tính trạng nổi bật: -Khả năng sinh sản tốt, đẻ nhiều và nhanh, ăn tạp (chủ yếu là rong), thịt thơm ngon Hướng sử dụng: Nuôi để lấy thịt Cá chép lai
  41. Các giống cá: Tính trạng nổi bật: -Ăn tạp, dễ nuôi nhưng chịu nhiệt độ thấp tương đối kém, dạ dày khá to, ruột và nội tạng nhiều mỡ Hướng sử dụng: Lấy thịt Cá chim trắng
  42. Bảng 39. Các tính trạng nổi bật và hướng sử dụng của một số giống cây trồng STT Tên giống Tính trạng nổi bật Các giống lúa 1 -Giống lúa lai VL20 -Giống lúa HYT100 Các giống cam 2 - Cam sành Hà Giang - Cam Vinh Các giống ngô - TA898 3 -Ngô lai VS 36
  43. Bảng 39. Các tính trạng nổi bật và hướng sử dụng của một số giống cây trồng STT Tên giống Tính trạng nổi bật Các giống vải - Vải lai Hưng Yên 4 - Vải thiều Thanh Hà Các giống chuối - Chuối tiêu 5 - Chuối lùn
  44. Bảng 39. Các tính trạng nổi bật và hướng sử dụng của một số cây trồng STT Tên giống Tính trạng nổi bật Các giống hồng - Hồng nhung 6 - Hồng leo Các giống xoài - Xoài cát 7 - Xoài tượng
  45. Các giống lúa
  46. Các giống lúa VL20 HYT100
  47. 1 Các giống lúa Giống lúa lai VL20 Tính trạng nổi bật v Chiều cao cây 90-95 cm v Giống có khả năng chống chịu các bệnh đạo ôn, bạc lá, nhiễm nhẹ khô vằn, rầy nâu và chịu chua, chịu mặn, chịu đất xấu. chịu hạn khá, chịu nóng tốt
  48. 1 Các giống lúa Giống lúa HYT100 Tính trạng nổi bật v Chiều cao cây: 90-100 cm, đẻ nhánh khá, bản lá rộng, dày, xanh sáng. v Chống chịu: Giai đoạn mạ chịu lạnh trung bình; giai đoạn lúa: cây cứng, chống đổ tốt, chống chịu tổng hợp với sâu bệnh, chịu thâm canh.
  49. Các giống cam
  50. Các giống cam Cam sành Cam Hà Vinh Giang
  51. 2 Các giống cam Canh sành Hà Giang Tính trạng nổi bật ü Cam sành Hà Giang có vỏ sần sùi, dày màu xanh khi chín vỏ chuyển màu vàng, quả tròn. ü Giống cam này có mùi thơm nhẹ, vị ngọt và có pha chút dôn dốt nhưng rất ngon. ü Tép cam mọng nước màu vàng, nhiều múi
  52. 2 Các giống cam Cam Vinh Tính trạng nổi bật -Quả cam tươi có đáy quả hơi vàng hoặc đỏ, nhiều rám, nắn mềm tay, phần cuống lõm xuống so với phần xung quanh.
  53. Các giống ngô
  54. Các giống ngô Ngô lai VS TA898 36
  55. Giống TA898 3 Các giống ngô Tính trạng nổi bật Ø Chống chịu tốt với một số sâu bệnh hại chính, chịu hạn và chịu rét tốt. Ø Thích ứng rộng, trồng được ở các vụ ngô chính trên cả nước.
  56. Ngô lai VS 36 3 Các giống ngô Tính trạng nổi bật Ø Thời gian sinh trưởng trung bình. Ø Nhiều đặc tính nông sinh học tốt như:thích ứng rộng, thấp cây, đặc biệt là khả năng chịu hạn và rét rất tốt.
  57. Các giống vải
  58. Yên Thanh Hưng Hà Các giống vải
  59. Vải lai Yên Hưng 4 Các giống vải Tính trạng nổi bật ® Cây sinh trưởng khỏe, tán cây hình bán cầu, lá có màu xanh hơi vàng. ® Chùm hoa to trung bình, phân nhánh dài, cuống hoa có màu nâu đen. ® Quả hình tim, khi chín có màu đỏ vàng rất đẹp
  60. 4 Các giống vải Vải Thiều Thanh Hà Tính trạng nổi bật ® Cây sinh trưởng tốt. ® Quả hình cầu, khi chín có màu đỏ tươi, gai thưa, ngắn. ® Thịt quả chắc, vị ngọt đậm, thơm. ® Dễ thích nghi với khí hậu Việt Nam
  61. Các giống chuối
  62. Các giống chuối Chuối Chuối tiêu lùn
  63. Chuối tiêu 5 Các giống chuối Tính trạng nổi bật ? Chuối tiêu thuộc loại cây thảo, cao từ 5 – 6m, sống lâu năm, thân cây thẳng, tròn mềm, lá to và dài. ? Quả chuối tiêu có hình dáng cong như lưỡi liềm, chưa chín có màu xanh đậm, chín thì chuyển sang màu vàng, phần thịt vàng nõn, rất thơm và ngọt.
  64. Chuối lùn 5 Các giống chuối Tính trạng nổi bật ? Có vị ngọt đậm, thơm và ngon, cuống quả chắc, vỏ quả dày. Quả to và chắc, vỏ dày ? Cho thời gian thu hoạch ngắn và năng suất khá cao ? Phòng chống được nhiều loại sâu bệnh
  65. Các giống hồng
  66. Các giống hồng Hồng Hồng leo nhung
  67. Hồng nhung 6 Các giống hồng Tính trạng nổi bật q Về mùa đông màu đỏ đậm và dày cánh. Về mùa hè màu đỏ nhạt hơn q Dễ trồng và dễ chăm sóc, kháng chịu khắc nghiệt tốt.
  68. Hồng leo 6. Các giống hồng Tính trạng nổi bật qNhiều màu sắc khác nhau: hồng, vàng, trắng, hồng tím qVới nhiều ưu điểm nổi bật như đẹp, độc, đa chủng loại, màu sắc khác lạ và hoàn toàn có thể thích nghi với nhiều kiểu khí hậu ở Việt Nam.
  69. Các giống xoài
  70. Các giống xoài Xoài Xoài thái Tượng
  71. Xoài thái 7 Các giống xoài Tính trạng nổi bật • Xoài Thái là cây thân gỗ, mọc rất khỏe.Tán rộng, lá kép. • Hoa mọc thành từng chùm ở ngọn cành. • Quả chín có màu vàng hấp dẫn, có vị chua ngọt, mùi thơm ngon.
  72. Xoài Tượng 7 Các giống xoài Tính trạng nổi bật • Có chiều cao trung bình từ 4-7m. • Hoa xoài tượng mọc thành từng chùm có màu trắng khá đẹp. • Quả có hình dạng thuôn dài và to , khi chưa chín có màu xanh, khi chín có màu vàng rất đẹp
  73. kÝnh chµo thÇy c« vµ c¸c em häc sinh th©n mÕn