Bài giảng Sinh học 9 - Tiết 08: Nhiễm sắc thể

ppt 33 trang minh70 1830
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 9 - Tiết 08: Nhiễm sắc thể", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_9_tiet_08_nhiem_sac_the.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 9 - Tiết 08: Nhiễm sắc thể

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ -Nhân tố di truyền quy định tính trạng của sinh Nhân vật tố di truyền có chức năng gì?
  2. Tiết 8: I.TÍNH ĐẶC TRƯNG CỦA BỘ NHIỄM SẮC THỂ:  -Tồn tại thành từng cặp trong tế bào sinh dưỡng. Nhiễm sắc thể tồn tại ở đâu? 
  3. Em có nhận xét gì về kích thước và hình dạng của cặp nhiễm sắc thể này? Thế nào là cặp nhiễm sắc thể tương đồng?
  4. Tiết 8: I.TÍNH ĐẶC TRƯNG CỦA BỘ NHIỄM SẮC THỂ:  -Tồn tại thành từng cặp trong tế bào sinh dưỡng. -Cặp nhiễm sắc thể tương đồng: Là cặp nhiễm sắc thể giống nhau về hình thái và kích thước.
  5. Phân biệt bộ NST lưỡng bội và bộ NST đơn bội Bộ NST lưỡng bội Bộ NST đơn bội -Là bộ nhiễm sắc thể -Là bộ nhiễm sắc thể chứa mỗi cặp nhiễm sắc chứa các cặp nhiễm sắc thể của mỗi nhiễm sắc thể thể tương đồng. tương đồng. -Kí hiệu: 2n -Kí hiệu: n
  6. Số lượng nhiễm sắc thể của một số loài Loài 2n n Loài 2n n Người 46 23 Đậu Hà Lan 14 7 Tinh tinh 48 24 Ngô 20 10 Gà 78 39 Lúa nước 24 12 Ruồi giấm 8 4 Cải bắp 18 9 Nghiên Sốcứ lượngu bảng nhiễm trên cho sắc bithểết trong: Số lượ bộng lưỡng NST bội trong bộ lưỡng bkhôngội có ph phảnản ánh ánh trình trình đ độộ ti tiếnến hóa hóa c củaủa loài loài. không?
  7. Mô tả bộ nhiễm sắc thể của ruồi giấm về số lượng -Số lượng:và hình dạng. 2n = 8, n = 4 -Hình dạng: +3 cặp NST giống nhau +1 cặp NST khác nhau Ở nhữngỞ những loài đơn loài tính, đơn cótính sự các khác cặp nhau giữa cá thểNST đực có và đặc cái điểm ở một như cặp thế NST nào? giới tính, được kí hiệu là XX và XY
  8. Tiết 8: I.TÍNH ĐẶC TRƯNG CỦA BỘ NHIỄM SẮC THỂ:  -Tồn tại thành từng cặp trong tế bào sinh dưỡng. -Cặp nhiễm sắc thể tương đồng: Là cặp nhiễm sắc thể giống nhau về hình thái và kích thước. Tế bào của mỗi loài sinh vật có bộ NST đặc trưng về số lượng và hình dạng. Rút ra kết luận gì về tính đặc trưng của bộ nhiễm sắc thể
  9. Tiết 8: I.TÍNH ĐẶC TRƯNG CỦA BỘ NHIỄM SẮC THỂ: II.CẤU TRÚC CỦA NHIỄM SẮC THỂ :  *Ở kì giữa của quá trình phân chia.
  10. Hình chữ V Hình móc Hình que Hình hạt
  11. Tiết 8: I.TÍNH ĐẶC TRƯNG CỦA BỘ NHIỄM SẮC THỂ: II.CẤU TRÚC CỦA NHIỄM SẮC THỂ :  *Ở kì giữa của quá trình phân chia. -Hình dạng: Hình chữ V, hình móc, hình que, hình hạt
  12. Hình ảnh nhiễm sắc thể quan sát dưới kính hiển vi
  13. 0,5 µm - 50 µm 0,2 µm-2
  14. Tiết 8: I.TÍNH ĐẶC TRƯNG CỦA BỘ NHIỄM SẮC THỂ: II.CẤU TRÚC CỦA NHIỄM SẮC THỂ : *Ở kì giữa của quá trình phân chia.  -Hình dạng: Hình chữ V, hình móc, hình que, hình hạt -Chiều dài (0,5µm – 50 µm, đường kính (0,2µm – 2 µm)
  15. Tâm động là điểm Quan sátđính hình NST 8.5 vào và sợi Tâm động tơ vô sắc trong cho biết cácthoi sốphân 1 vàbào 2 chỉ nhữngNST thànhcó phần cấu trúc nào của NST. cấu trúc như thế nào? Crômatit
  16. Tiết 8: I.TÍNH ĐẶC TRƯNG CỦA BỘ NHIỄM SẮC THỂ: II.CẤU TRÚC CỦA NHIỄM SẮC THỂ : *Ở kì giữa của quá trình phân chia. -Hình dạng: Hình chữ V, hình móc, hình que, hình hạt -Chiều dài (0,5µm – 50 µm, đường kính (0,2µm – 2 µm) -Cấu trúc: 2 crômatit (nhiễm sắc tử chị em) đính với nhau ở tâm động.
  17. Mỗi crômatit gồm Mỗi -Một crômatit phân tử bao ADN gồm (axit những đêôxiribônuclêic) thành phần nào? -Prôtêin loại histôn
  18. Tiết 8: I.TÍNH ĐẶC TRƯNG CỦA BỘ NHIỄM SẮC THỂ: II.CẤU TRÚC CỦA NHIỄM SẮC THỂ : III.CHỨC NĂNG CỦA NHIỄM SẮC THỂ :
  19. Tiết 8: I.TÍNH ĐẶC TRƯNG CỦA BỘ NHIỄM SẮC THỂ: II.CẤU TRÚC CỦA NHIỄM SẮC THỂ : III.CHỨC NĂNG CỦA NHIỄM SẮC THỂ :  -NST là cấu trúc mang nhân tố di truyền có bản chất là ADN.
  20. Tiết 8: I.TÍNH ĐẶC TRƯNG CỦA BỘ NHIỄM SẮC THỂ: II.CẤU TRÚC CỦA NHIỄM SẮC THỂ : III.CHỨC NĂNG CỦA NHIỄM SẮC THỂ :  -NST là cấu trúc mang nhân tố di truyền có bản chất là ADN. -NST có khả năng tự nhân đôi, nhờ đó các nhân tố di truyền quy địnhNhờ tính sự trạngnhân đượcđôi của di truyền ADN qua các thế hệ tế bào vàdẫn cơ đến thể. NST có chức năng gì?
  21. Tiết 8: I.TÍNH ĐẶC TRƯNG CỦA BỘ NHIỄM SẮC THỂ: -Tồn tại thành từng cặp trong tế bào sinh dưỡng. -Cặp nhiễm sắc thể tương đồng: Là cặp nhiễm sắc thể giống nhau về hình thái và kích thước. Tế bào của mỗi loài sinh vật có bộ NST đặc trưng về số lượng và hình dạng. II.CẤU TRÚC CỦA NHIỄM SẮC THỂ : *Ở kì giữa của quá trình phân chia. -Hình dạng: Hình chữ V, hình móc, hình que, hình hạt -Chiều dài (0,5µm – 50 µm, đường kính (0,2µm – 2 µm) -Cấu trúc: 2 crômatit đính với nhau ở tâm động. III.CHỨC NĂNG CỦA NHIỄM SẮC THỂ : -NST là cấu trúc mang nhân tố di truyền có bản chất là ADN. -NST có khả năng tự nhân đôi, nhờ đó các nhân tố di truyền quy định tính trạng được di truyền qua các thế hệ tế bào và cơ thể.
  22. CÂU HỎI CỦNG CỐ 1 2 3
  23. Câu 1: Đánh dấu vào câu trả lời đúng: Nhiễm sắc thể có dạng đặc trưng ở kì nào? a.Kì đầu b.Kì giữa c.Kì sau d.Kì trung gian
  24. Câu 2:Mô tả cấu trúc của nhiễm sắc thể ở kì giữa của quá trình phân chia tế bào? -Gồm 2 crômatit đính với nhau ở tâm động. -Mỗi crômatit gồm: +1 phân tử ADN +Prôtêin loại Histôn
  25. Câu 3: Ở trâu có bộ nhiễm sắc thể 2n = 50. Vậy bộ nhiễm sắc thể đơn bội của trâu là bao nhiêu? n = 25
  26. VỊ nhµ: - Học bài theo các câu hỏi ở SGK. -Xem và tìm hiểu vì sao cơ thể sinh vật lớn và phát triển được.
  27. Bài học kết thúc