Bài giảng Sinh học 9 - Tiết 32: Bệnh và tật di truyền ở người

ppt 27 trang minh70 4000
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 9 - Tiết 32: Bệnh và tật di truyền ở người", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_9_tiet_32_benh_va_tat_di_truyen_o_nguoi.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 9 - Tiết 32: Bệnh và tật di truyền ở người

  1. -Tác nhân vật lí và hóa học -Ô nhiễm môi Bệnh trường. -Đột biến gen và tật -Rối loạn quá trình -Đột biến NST di trao đổi chất truyền
  2. Tiết 32 : BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI I. Một vài bệnh di truyền ở người II. Một số tật di truyền ở người III. Các biện pháp hạn chế phát sinh tật, bệnh di truyền
  3. I. Một vài bệnh di truyền ở người Thế nào là bệnh di truyền? Bệnh di truyền là các rối loạn sinh lí bẩm sinh.
  4. I. Một vài bệnh di truyền ở người Bệnh Bệnh Đao Tơcnơ Bệnh Bệnh câm bạch Kể tên một vài bệnh điếc bẩm tạng di truyền ở người mà sinh em biết?
  5. Nữ bệnh Đao Nữ bạch tạng Nam bệnh Đao Nam bạch tạng Bé gái tơcnơ
  6. Thảo Hoàn thành phiếu học tập: luận nhóm: Đặc điểm di Tên bệnh Biểu hiện bên ngoài truyền Bé, lùn, cổ rụt, má phệ, miệng Cặp NST số hơi há, lưỡi hơi thè ra, mắt hơi Nhóm 1. Bệnh 21 có 3 sâu và 1 mí, ngón tay ngắn, si 1 Đao NST đần bẩm sinh, không có con. Nhóm 2. Bệnh Cặp NST số Lùn, cổ ngắn, là nữ. Tuyến vú 2 Tơcnơ 23 ở nữ chỉ có không phát triển, mất trí, không (XO) 1 NST (X) có con. Nhóm 3. Bệnh Đột biến gen - Da và tóc trắng. 3 bạch tạng lặn - Mắt hồng. 4. Bệnh Đột biến gen Nhóm câm điếc Câm điếc bẩm sinh. lặn 4 bẩm sinh
  7. Bộ NST của nam giới bình thường Bộ NST bệnh nhân Đao
  8. Rối loạn giảm phân ở cặp NST 21 NST 21 NST 21 Bè hoÆc 2n 2n MÑ hoÆc mÑ bè n n n + 1 n - 1 Bệnh Đao 2n + 1
  9. Vì sao những bà mẹ trên 35 tuổi, tỉ lệ con bị bệnh Đao cao hơn bình thường? Bảng: Sự tăng tỉ lệ trẻ mới sinh mắc bệnh Đao theo độ tuổi của các bà mẹ 0 Tuổi của các bà mẹ Tỉ lệ /00 trẻ sơ sinh mắc bệnh Đao 20 - 24 2 - 4 25 - 29 4 - 8 30 - 34 11 - 13 35 - 39 33 - 42 40 và cao hơn 80 - 188 Tế bào sinh trứng bị lão hoá Cặp NST 21 phân li Quá trình sinh lí sinh hoá không bình thường nội bào bị rối loạn
  10. MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ BỆNH NHÂN ĐAO Madeline Stuart
  11. Người bị bệnh Đao không có con nhưng tại sao lại gọi bệnh Đao là bệnh di truyền? Vì bệnh sinh ra do vật chất di truyền bị biến đổi.
  12. Bộ NST của nữ giới bình thường Bộ NST bệnh nhân Tớcnơ
  13. Rối loạn giảm phân ở cặp NST giới tính ở mẹ Bố XY XX Mẹ Giao tử Y X O XX Hợp tử OX Bệnh Tớcnơ
  14. MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ BỆNH NHÂN TỚCNƠ Bạch huyết ở chân sưng húp của trẻ sơ sinh có hội chứng Turner
  15. MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ NGƯỜI BẠCH TẠNG Một em bé da đen bị bạch tạng Mắt người bạch tạng toàn Da, tóc nhạt màu, mắt pha lẫn phần màu xanh dương.
  16. MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ NGƯỜI BẠCH TẠNG
  17. MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ NGƯỜI BẠCH TẠNG Joanna Bajena, Mỹ Stephen, Mỹ Sinh năm 1995 Sinh năm 1989 Nastya Kumarova Zhidkova sinh năm 1997, Nga
  18. II. Một số tật di truyền ở người Tật khe hở môi - hàm Bàn tay mất một số ngón Bàn tay nhiều ngón Bàn chân mất ngón và dính ngón
  19. Tật di truyền là gì? Tật di truyền là các khiếm khuyết về hình thái bẩm sinh.
  20. Tật di truyền có thể thuộc loại đột biến nào? Nêu các dị tật của người? Khe hở môi hàm Bàn tay mất một số ngón Đột biến NST Bàn chân mất ngón Bàn tay nhiều ngón Tật di truyền Xương chi ngắn Đột biến gen trội Bàn chân có nhiều ngón
  21. III. Các biện pháp hạn chế phát sinh tật, bệnh di truyền Các bệnh và tật di truyền ở người phát sinh do nguyên nhân nào? Đề xuất các biện pháp hạn chế sự phát sinh các bệnh tật di truyền?
  22. Nguyên nhân Biện pháp Chiến tranh. Đấu tranh Ô nhiễm môi trường. Các loại thuốc hóa Sử dụng đúng quy học. cách. Hạn chế kết hôn giữa những người có nguy cơ Kết hôn gần, kết hôn giữa mang gen gây các tật bệnh những người mang gen DT, các cặp vợ chồng này gây bệnh, tật. không nên sinh con.
  23. Máy bay Mĩ rải chất độc màu da cam ở Việt Nam
  24. Đám mây hình nấm do quả bom nguyên tử ném xuống Nagasaki, Nhật Bản vào năm 1945.
  25. Sử dụng thuốc trừ sâu. Ô nhiễm nguồn nước Khói từ các nhà máy
  26. Liên hệ thực tiễn vấn đề bảo vệ môi trường ở trường THCS Hạ Hòa? Tuyên truyền Trồng cây xanh Lao động vệ sinh
  27. Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng trong các câu sau Câu 1. Câu dưới đây có nội dung đúng là: A. Bệnh Đao chỉ xảy ra ở trẻ nam. B. Bệnh Đao chỉ xảy ra ở trẻ nữ. C.Bệnh Đao có thể xảy ra ở cả nam và nữ. D.Bệnh Đao chỉ có ở người lớn. Câu 2. Bệnh Đao là kết quả của: A. Đột biến đa bội thể. B. Đột biến dị bội thể. C. Đột biến về cấu trúc nhiễm sắc thể. D. Đột biến gen.