Bài giảng Sinh học 9 - Tiết 39 - Bài 32: Công nghệ gen
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Sinh học 9 - Tiết 39 - Bài 32: Công nghệ gen", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_9_tiet_39_bai_32_cong_nghe_gen.ppt
Nội dung text: Bài giảng Sinh học 9 - Tiết 39 - Bài 32: Công nghệ gen
- Kiểm tra bài cũ Câu 1: Công nghệ tế bào là gì ? Gồm những công đoạn chủ yếu nào ? Câu 2: Trình bày những ứng dụng công nghệ tế bào ?
- I. Khái niệm kĩ thuật gen và công nghệ gen:
- Sơ đồ chuyển gen vào tế bào vi khuẩn đường ruột (E.coli) 1-ADN cho 3. ADN tái tổ hợp 6 6 4. ADN tái tổ hợp 2.ADN thể 5. ADN Vi truyền trong tế bào VK khuẩn 6. AND tái tổ hợp của thế hệ tiếp theo
- 1 3 4 2 5 Kĩ thuật gen gồm những khâu chủ yếu nào ? + Khâu 1: Tách ADN NST của tế bào cho và ADN làm thể truyền từ vi khuẩn hoặc virút. + Khâu 2:Cắt, nối đoạn ADN của tb cho và ADN thể truyền, tạo ADN tái tổ hợp (ADN lai) nhờ enzim cắt và enzim nối. + Khâu 3: Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận, tạo điều kiện cho gen đã ghép được biểu hiện.
- I/ Khái niệm kĩ thuật gen và công nghệ gen : 1. Kĩ thuật gen : - Người Kĩ thuật ta sửgen dụng là tập kĩ hợpthuật những gen vào phương mục đíchpháp gì tác ? động định Kĩ hướng thuật lên gen ADN là gì cho ? phép chuyển gen từ một cá thể của một loài sang cá thể của loài khác. - Kĩ thuật gen gồm 3 khâu cơ bản là : tách, cắt, nối để tạo ADN tái tổ hợp; đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận. 2. Công nghệ gen : CôngCông nghệnghệ gengen làlà ngànhgì ? kĩ thuật về quy trình ứng dụng kĩ thuật gen
- Vi khuẩn E.Coli mang gen mã hóa Insulin. (Tế bào E.coli sau 30 phút lại nhân đôi. Sau 12 giờ, 1 tế bào ban đầu sẽ sinh ra 16 triệu tế bào)
- BÀI 32. CÔNG NGHỆ GEN I. KHÁI NIỆM KĨ THUẬT GEN VÀ CÔNG NGHỆ GEN II. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GEN 1.Tạo ra các chủng vi sinh vật mới . Tạo ra các chủng sinh vật mới có khả năng sản xuất nhiều loại sản phẩm sinh học cần thiết (axit amin, prôtêin, enzim ) với số lượng lớn và giá thành rẻ. 2.Tạo giống cây trồng biến đổi gen Tạo giống cây trồng biến đổi gen bằng cách nào? Cho ví dụ ? → Bằng kĩ thuật di truyền người ta đã chuyển các gen quý như:năng suất và hàm lượng dinh dưỡng cao,kháng sâu bệnh,kháng thuốc diệt cỏ dại vào cây trồng Ví dụ: +giống lúa giàu vitamin A,giống lúa có hàm lượng sắt cao +giống đu đủ có khả năng kháng virus CMV +giống đậu tương có hàm lượng dinh dưỡng cao
- Ví dụ: Gièng lóa ®îc chuyÓn gen tæng hîp -carotene (gièng lóa vµng). Sau qu¸ trình tiªu ho¸, -carotene ®îc Gạo bình chuyÓn ho¸ thµnh vitamin A. thường Kho¶ng 100 TiềntriÖu vitamintrÎ em trªn A thÕ giíi bÞ c¸c rèi lo¹n do thiÕu vitamin A. Gièng lóa vµng mang l¹i niÒm G¹o hy väng trong viÖc b¶o vÖ kho¶ng 1 h¹t ®Õn 2 triÖu bÖnh nh©n bÞ c¸c rèi vµng lo¹n do thiÕu vitamin A.
- Một số ví dụ Cây ngô chuyển gen - Kháng bệnh + Kháng sâu bệnh (Bt) + Kháng mọt sau thu hoạch (CMx, serpin) - Chín sớm Rút ngắn thời gian trồng trọt - Kháng thuốc diệt cỏ
- Mét sè thµnh tùu øng dông c«ng nghÖ gen ë Thùc vËt Cây đu đủ (Carica papaya L.) được chuyển gen kháng bệnh virus (A) và cây đối chứng(B) Bông chuyển gen Bt kháng sâu bệnh (phải) và bông không chuyển gen mẫn cảm với sâu bệnh (trái) A B
- BÀI 32. CÔNG NGHỆ GEN I. KHÁI NIỆM KĨ THUẬT GEN VÀ CÔNG NGHỆ GEN II. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GEN 1.Tạo ra các chủng vi sinh vật mới . 2.Tạo giống cây trồng biến đổi gen Bằng kỹ thuật gen đã chuyển các gen quý (kháng gầy nâu, kháng sâu, kháng một số loại nấm ) vào cây trồng như lúa, ngô, khoai tây, cà chua, cải bắp
- Một số thành tựu ứng dụng công nghệ gen ở Động vật Cá hồi mang gen Chuột nhắt mang gen hoocmon tăng trưởng(phải) to hoocmon tăng trưởng của chuột hơn so với cá hồi bình cống to(phải) hơn khoảng 2 lần thường (trái) so với chuột bình thường(trái)
- BÀI 32. CÔNG NGHỆ GEN I. KHÁI NIỆM KĨ THUẬT GEN VÀ CÔNG NGHỆ GEN II. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GEN 1.Tạo ra các chủng vi sinh vật mới . 2.Tạo giống cây trồng biến đổi gen 3.Tạo động vật biến đổi gen - Trên thế giới : Đã chuyển gen sinh trưởng ở bò vào lợn giúp hiệu quả tiêu thụ thức ăn cao hơn. -Ở việt Nam : Chuyển gen tổng hợp hoocmôn sinh trưởng ở người vào cá trạch.
- TIẾT 33- BÀI 32. CÔNG NGHỆ GEN TIẾT 33- BÀI 32. CÔNG NGHỆ GEN I. KHÁI NIỆM KĨ THUẬT GEN VÀ CÔNG NGHỆ GEN II. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GEN III. KHÁI NIỆM CÔNG NGHỆ SINH HỌC (CNSH)
- Nªu vai trß cña c«ng nghÖ lªn men vµ lÊy vÝ dô? * Công nghệ lên men để sản xuất các chế phẩm vi sinh dùng trong chăn nuôi,trồng trọt và bảo quản thực phẩm * Ví dụ : +Thức ăn chăn nuôi + Phân bón vi sinh + Các thực phẩm lên men (sản xuất trên qui mô công nghiệp): sữa chua,dưa muối,cà muối
- Vai trò của công nghệ tế bào Cà chua có hương vị ngọt như quả táo Cừu Đôly
- Ví dụ về thành tựu của công nghệ chuyển nhân và phôi: • Cấy phôi bò từ bò mẹ cao sản sang những con bò cái khác(nhờ những con bò này mang thai giúp)=>từ 1 con bò mẹ có thể cho 10 đến 500 con/năm. Giúp tăng nhanh số lượng đàn bò
- TIẾT 33- BÀI 32. CÔNG NGHỆ GEN TIẾT 33- BÀI 32. CÔNG NGHỆ GEN I. KHÁI NIỆM KĨ THUẬT GEN VÀ CÔNG NGHỆ GEN II. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GEN III. KHÁI NIỆM CÔNG NGHỆ SINH HỌC (CNSH) 1. Khái niệm công nghệ sinh học: Là nghành công nghệ sử dụng tế bào sống và các quá trình sinh học để tạo ra các sản phẩm sinh học cần thiết cho con người
- TIẾT 33- BÀI 32. CÔNG NGHỆ GEN TIẾT 33- BÀI 32. CÔNG NGHỆ GEN I. KHÁI NIỆM KĨ THUẬT GEN VÀ CÔNG NGHỆ GEN II. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GEN III. KHÁI NIỆM CÔNG NGHỆ SINH HỌC (CNSH) 1. Khái niệm công nghệ sinh học: Công nghệ lên men Công nghệ tế bào 2.Các lĩnh Công nghệ chuyển nhân và phôi vực trong Công nghệ sinh học xử lí môi trường CNSH Công nghệ gen Công nghệ enzim/prôtêin Công nghệ sinh học-y dược
- VỀ NHÀ: - Học bài và trả lời câu hỏi SGK -Soạn các câu hỏi trong bài 34: “Thoái hoá do tự thụ phấn và giao phối gần”