Bài giảng Sinh học 9 - Tiết 45 - Bài 48: Quần thể người

pptx 23 trang minh70 3970
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 9 - Tiết 45 - Bài 48: Quần thể người", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_sinh_hoc_9_tiet_45_bai_48_quan_the_nguoi.pptx

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 9 - Tiết 45 - Bài 48: Quần thể người

  1. MÔN SINHhê HỌC 9 GIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ LỆ HẢI TRƯỜNG THCS SỐ 1 BẮC LÝ – ĐH - QB
  2. ỌC SINH 1. Thế nào là quần thể sinh vật? Cho ví dụ. 2. Quần thể sinh vật có những đặc trưng cơ bản nào?
  3. Mục II- Đặc trưng về TP nhóm tuổi của quần thể người – Học sinh tự đọc
  4. ▼Trong những đặc điểm dưới đây, những đặc điểm nào có ở quần thể người, ở quần thể sinh vật khác?ỌC SINH TT Đặc điểm Quần thể người (có/không) Quần thể sinh vật (có/không) 1 Giới tính có có 2 Lứa tuổi có Đặc điểm sinh có học giống với 3 Mật độ có quần thể sinh có 4 Sinh sản có vật khác. có 5 Tử vong có có 6 Pháp luật có không Những đặc 7 Kinh tế có trưng mà không 8 Hôn nhân có quần thể sinh Vì sao? không vật khác 9 Giáo dục có không không có. 10 Văn hóa có không
  5. Pháp luật Giáo dục Văn hóa Hôn nhân Con cháu hiếu thảo
  6. DựaMục vào II- mônĐặc họctrưng Địa về lí TP 9. nhóm tuổi của quần thể người – Học sinh tự đọcc Em hãy phân biệt tăng dân ỌC SINH số tự nhiên với tăng dân số thực?Tăng dân số phụ *Dânthuộc số tăngvào những tự nhiên là kết quảyếu của tố số nào? người sinh ra nhiều hơn số người tử vong. *TăngTăng dândân sốsố phụtự nhiên thuộc + vào số ngườinhững nhập yếu tố: cư – số người di cư+ Số= Tăngngười dân sinh số ra thực. + Số người tử vong + Số người nhập cư + Số người di cư Biểu đồ biến đổi dân số của nước ta
  7. ỌC SINH Dân số của Việt Nam năm 2019 là 96.208.984 người được cập nhật vào ngày 01/04/2019 (Tăng hơn 10 triệu người so với năm 2009). Dân số của Việt Nam hiện chiếm 1,27% dân số thế giới. Việt Nam đang đứng thứ 3 ĐNA’ và thứ 15 trên thế giới trong bảng xếp hạng dân số các nước và vùng lãnh thổ.
  8. ▼ Theo em tăng dân số quá nhanh có thể dẫn đến những trường hợp nào trong các trường hợp sau? a. Thiếu nơi ở;  b. Thiếu lương thực;  c. Thiếu trường học, bệnh viện;  Ảnh hưởng tới chất d. Ô nhiễm môi trường;  lượng cuộc sống e. Chặt phá rừng;  f. Chậm phát triển kinh tế;  g. Tắc nghẽn giao thông;  h. Năng suất lao động tăng
  9. TÀI NGUYÊN CẠN KIỆT
  10. ÙN TẮC GIAO THÔNG, THIẾU NHÀ Ở, BỆNH VIỆN,
  11. GÂY Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG
  12. THIẾU NHÀ TRẺ VÀ TRƯỜNG HỌC
  13. CHEN LẤN MUA ĐƠN VÀO LỚP 1 Ở HÀ NỘI 12/5/2012
  14. Em hãy trình bày những hiểu biết của mình về dân số và phát triển xã hội?
  15. PHÁT TRIỂN DÂN SỐ PHẢI ĐÁP ỨNG CÁC NHU CẦU KINH TẾ-XÃ HỘI
  16. NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG
  17. Để xã hội phát triển bền ỌCvững SINH thì mỗi một quốc gia cần phải phát triển dân số một cách hợp lí. Ở Việt Nam đã có biện pháp gì để giảm sự gia tăng dân số và nâng cao chất lượng cuộc sống?
  18. ỌC SINH
  19. kinh tế
  20. CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT Câu 1: Quần thể người có những điểm nào khác với các quần thể sinh vật khác? a. Pháp luật, kinh tế, giáo dục, sinh sản, tử vong. b. Pháp luật, kinh tế, giáo dục, văn hóa, hôn nhân. c. Pháp luật, kinh tế, mật độ, văn hóa, giới tính. Câu 2: Tăng dân số phụ thuộc vào những yếu tố: a. Số người sinh ra, số người tử vong. b. Số người nhập cư, số người di cư. c. Số người: sinh ra, tử vong, nhập cư, di cư.
  21. Câu 3: Tăng dân số nhanh sẽ dẫn đến hiện tượng gì? a. Chất lượng cuộc sống của con người bị ảnh hưởng. b. Thiếu nơi ở, thiếu nước uống. c. Các nguồn tài nguyên bị cạn kiệt, ô nhiễm môi trường. Câu 4: Để xã hội phát triển bền vững thì cần phải làm gì? a. Sinh đẻ có kế hoạch. b. Phát triển dân số một cách hợp lí. c. Nâng cao chất lượng tay nghề cho người lao động.
  22. - Làm bài tập ở SBT và học bài cũ - Đọc và Chuẩn bị bài 49 “QUẦN XÃ SINH VẬT”