Bài giảng Sinh học 9 - Tiết dạy 45: Ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật

ppt 46 trang minh70 2970
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 9 - Tiết dạy 45: Ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_9_tiet_day_45_anh_huong_lan_nhau_giua_cac.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 9 - Tiết dạy 45: Ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật

  1. Câu 1: Thế nào là động vật biến nhiệt? Thế nào là động vật hằng nhiệt? Câu 2. Em hãy xếp các sinh vật sau vào 2 nhĩm: hằng nhiệt và biến nhiệt? Cá voi, cá sấu, cá chép, bồ câu, cây lúa, thỏ.
  2. Hãy kể tên các sinh vật xung quanh mà em biết? Các sinh vật sống trong mơi trường, dù cùng lồi hay khác lồi, đều trực tiếp hoặc gián tiếp ảnh hưởng tới các sinh vật ở xung quanh.
  3. ______
  4. BÀI 44. ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT I. QUAN HỆ CÙNG LỒI Các sinh vật cùng lồi sống gần nhau, liên hệ với nhau, hình thành nên nhĩm cá thể. VD: Các sinh vật trong nhĩm thường hỗ trợ hoặc cạnh tranh nhau. Thế nào là quan hệ cùng lồi? Cho ví dụ? CácCác sinh sv vật cùng trong lồi nhĩm hỗ thườngtrợ hoặc cĩ mốicạnh quan hệtranh nào? nhau trong những điều kiện nào?-> Tìm hiểu qua các VD sau:
  5. BÀI 44. ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GiỮA CÁC SINH VẬT c Hình 44.1 a . Các cây thơng Hình 44.1 b. Cây bạch đàn đứng mọc gần nhau trong rừng riêng lẻ bị giĩ thổi nghiêng về một bên Khi cĩ giĩ bão, thực vật sống thành nhĩm cĩ lợi hơn so với Khisống cĩ riêng giĩ bão,rẽ. Vì thực chúng vật nương sống tựa thành nhau, nhĩm giúp chúng cĩ lợi đứng gì so vớivững sống trong riêng giĩ bão. rẽ?->do đĩ các em phải biết đồn kết, giúp đỡ
  6. BÀI 44. ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GiỮA CÁC SINH VẬT
  7. BÀI 44. ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GiỮA CÁC SINH VẬT
  8. Hình . Bầy sư tử hổ Hình . Trâu rừng sống thành Hình . Khỉ báo động trợ nhau để bắt con bầy cĩ khả năng tự vệ chống khi phát hiện kẻ thù mồi. lại kẻ thù tốt hơn. Trong tự nhiên, động vật sống thành bầy đàn cĩ lợi gì? - Trong tự nhiên, động vật sống thành bầy đàn cĩ lợi trong việc tìm kiếm được nhiều thức ăn hơn, phát hiện kẻ thù nhanh hơn và tự vệ tốt hơn .
  9. BÀI 44. ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GiỮA CÁC SINH VẬT I. QUAN HỆ CÙNG LỒI - Thế nào là quan hệ hỗ trợ cùng lồi? + Hỗ trợ: các sinh vật cùng lồi hỗ trợ nhau để được bảo vệ tốt hơn, kiếm được nhiều thức ăn hơn .
  10. Khi nào xảy ra quan hệ cạnh tranh giữa các động vật cùng lồi? Cá sấu ăn thịt nhau. các con linh cẩu giành nhau thức ăn. 2 con trâu hút nhau.
  11. BÀI 44. ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GiỮA CÁC SINH VẬT I. QUAN HỆ CÙNG LỒI + Hỗ trợ: các sinh vật cùng lồi hỗ trợ nhau để được bảo vệ tốt hơn, kiếm được nhiều thức ăn hơn . - Thế nào là quan hệ cạnh tranh cùng lồi? + Cạnh tranh: các sinh vật cùng lồi tranh giành nhau thức ăn, nơi ở, ánh sáng
  12. Một số cá thể phải tách ra khỏi nhĩm. Bài tập: tìm câu đúng trong các câu sau: 1. Hiện tượng cá thể tách ra khỏi nhĩm làm tăng khả năng cạnh tranh giữa các cá thể. 2. Hiện tượng cá thể tách ra khỏi nhĩm làm cho nguồn thức ăn cạn kiệt nhanh chĩng. 3. Hiện tượng cá thể tách ra khỏi nhĩm làm giảm nhẹ cạnh tranh giữa các cá thể, hạn chế sự cạn kiệt nguồn thức ăn.
  13. Liên hệ thực tế: Trong chăn nuơi, cần phải làm gì để tránh sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể, làm giảm năng suất vật nuơi? Nuơi gà đàn, lợn đàn . với mật độ hợp lí, cung cấp đủ thức ăn, nước uống, .cho chúng. Các con vật sẽ tranh nhau ăn, chúng sẽ ăn nhiều hơn → mau lớn.
  14. BÀI 44. ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GiỮA CÁC SINH VẬT I. QUAN HỆ CÙNG LỒI Trong trồng trọt, cần làm gì để các cây khơng xảy ra quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể, làm giảm năng suất cây trồng ? Gieo trồng đúng mật độ, cung cấp đầy đủ dinh dưỡng, nước .
  15. BÀI 44. ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GiỮA CÁC SINH VẬT I. QUAN HỆ CÙNG LỒI + Hỗ trợ + Cạnh tranh: II. QUAN HỆ KHÁC LỒI - Các sinh vật khác lồi cĩ quan hệ gì?
  16. Bảng 44. các mối quan hệ khác lồi. Quan hệ Đặc điểm Cộng sinh Hỗ trợ Hội sinh Cạnh tranh Đối Kí sinh, địch nửa kí sinh SV ăn SV khác
  17. Bảng 44. các mối quan hệ khác lồi. Quan hệ Đặc điểm Cộng sinh Hợp tác cùng cĩ lợi giữa các lồi SV Hỗ trợ Hội sinh Cạnh tranh Đối Kí sinh, địch nửa kí sinh SV ăn SV khác
  18. • VD: phong lan sống bám trên thân cây to.
  19. Bảng 44. các mối quan hệ khác lồi. Quan hệ Đặc điểm Cộng sinh Hợp tác cùng cĩ lợi giữa các lồi SV Hỗ trợ Hội sinh Hợp tác giữa hai lồi SV, một bên cĩ lợi bên kia khơng cĩ lợi, khơng cĩ hại Cạnh tranh Đối Kí sinh, địch nửa kí sinh SV ăn SV khác
  20. Dê và cừu cùng ăn cỏ trên cánh đồng
  21. Bảng 44. các mối quan hệ khác lồi. Quan hệ Đặc điểm Cộng sinh Hợp tác cùng cĩ lợi giữa các lồi SV Hỗ trợ Hội sinh Hợp tác giữa hai lồi SV, một bên cĩ lợi bên kia khơng cĩ lợi, khơng cĩ hại Cạnh Các sinh vật khác lồi cạnh tranh tranh nhau thức ăn, chỗ ở và các điều kiện sống khác của mơi trường, Đối Kí sinh, địch nửa kí sinh SV ăn SV khác
  22. Muỗi hút máu Cây tầm gửi sống trên cây khác
  23. Bảng 44. các mối quan hệ khác lồi. Quan hệ Đặc điểm Cộng sinh Hợp tác cùng cĩ lợi giữa các lồi SV Hỗ trợ Hội sinh Hợp tác giữa hai lồi SV, một bên cĩ lợi bên kia khơng cĩ lợi, khơng cĩ hại Cạnh Các sinh vật khác lồi cạnh tranh tranh nhau thức ăn, chỗ ở và các điều kiện sống khác của mơi trường, Đối Kí sinh, SV sống nhờ trên cơ thể của sinh vật địch nửa kí khác, lấy chất dinh dưỡng, máu từ sinh sinh vật đĩ. SV ăn SV khác
  24. Chim ăn sâu Ốc ăn lúa
  25. Bảng 44. các mối quan hệ khác lồi. Quan hệ Đặc điểm Cộng sinh Hợp tác cùng cĩ lợi giữa các lồi SV Hỗ trợ Hội sinh Hợp tác giữa hai lồi SV, một bên cĩ lợi bên kia khơng cĩ lợi, khơng cĩ hại Cạnh Các sinh vật khác lồi cạnh tranh tranh nhau thức ăn, chỗ ở và các điều kiện sống khác của mơi trường, Đối Kí sinh, SV sống nhờ trên cơ thể của sinh vật địch nửa kí khác, lấy chất dinh dưỡng, máu từ sinh sinh vật đĩ. SV ăn Động vật ăn thực vật, động vật ăn thịt SV khác con mồi, thực vật bắt sâu bọ
  26. THẢO LUẬN NHĨM ( 4 phút) 1/ở địa y (tảo và nấm) 2/ Trên một cánh đồng lúa , khi cỏ dại phát triển , năng suất lúa giảm . 3/ Hươu , nai và hổ cùng sống trong một cánh rừng. Số lượng hươu, nai bị khống chế bởi số lượng hổ . 4/ Rận và bét sống bám trên da trâu, bò. Chúng sống được nhờ hút máu của trâu, bò. 5/ Địa y sống bám trên cành cây. 6/ Cá ép bám vào rùa biển, nhờ đó cá được đưa đi xa. 7/ Dê và bò cùng ăn cỏ trên một cánh đồng. 8/ Giun đũa sống trong ruột người. 9/ Vi khuẩn sống trong nốt sần ở rễ cây họ Đậu ( hình 44.3) . 10/ Cây nắp ấm bắt côn trùng.
  27. HỖ TRỢ ( cộng sinh ) Hình 44.2 Địa y a)Tảo đơn bào b)Sợi nấm 1/ Ở địa y , các sợi nấm hút nước và muối khoáng từ môi trường cung cấp cho tảo , tảo hấp thu nước , muối khoáng và năng lượng ánh sáng mặt trời tổng hợp nên các chất hữu cơ , nấm và tảo đều sử dụng các sản phẩm hữu cơ do tảo tổng hợp .
  28. PHIẾU HỌC TẬP Quan hệ Ví dụ Hỗ Cộng sinh 1, trợ Hội sinh Cạnh tranh Đối địch Kí sinh, nửa kí sinh Sinh vật ăn sinh vật khác
  29. 2/ Trên một cánh đồng lúa , khi cỏ Ví dụ Quan hệ dại phát triển , năng suất lúa giảm . 1, Hỗ Cộng sinh trợ Hội sinh Cạnh tranh 2, Đối địch Kí sinh, nửa kí sinh Sinh vật ăn sinh vật khác ĐỐI ĐỊCH ( Cạnh tranh)
  30. 3/ Hươu , nai và hổ cùng sống Quan hệ Ví dụ trong một cánh rừng. Số lượng 1, Hỗ Cộng sinh hươu, nai bị khống chế bởi số trợ lượng hổ . Hội sinh 2, Cạnh tranh Đối địch Kí sinh, nửa kí sinh Sinh vật ăn 3 , sinh vật khác ĐỐI ĐỊCH ( sinh vật ăn sinh vật khác )
  31. 4/ Rận và bét sống bám trên da Ví dụ Quan hệ trâu, bò. Chúng sống được nhờ 1, Hỗ Cộng sinh hút máu của trâu, bò. trợ Hội sinh 2, Cạnh tranh Đối địch Kí sinh, 4, nửa kí sinh Sinh vật ăn 3, sinh vật khác ĐỐI ĐỊCH ( ký sinh )
  32. 5/ Địa y sống bám trên Quan hệ Ví dụ Cộng sinh 1, cành cây. Hỗ trợ Hội sinh 5, 2, Cạnh tranh Đối Địa y địch Kí sinh, 4, nửa kí sinh Sinh vật ăn 3, sinh vật khác HỖ TRỢ ( hội sinh )
  33. 6/ Cá ép bám vào rùa biển, nhờ đó cá được đưa đi xa. Quan hệ Ví dụ 1, Hỗ Cộng sinh trợ Hội sinh 5, 6 2, Cạnh tranh Đối địch Kí sinh, 4, nửa kí sinh Sinh vật ăn 3, sinh vật khác HỖ TRỢ (hội sinh)
  34. 7/ Dê và bò cùng ăn cỏ trên một cánh đồng. Quan hệ Ví dụ 1, Hỗ Cộng sinh trợ Hội sinh 5, 6 2, Cạnh tranh 7 Đối địch Kí sinh, 4, nửa kí sinh Sinh vật ăn 3, sinh vật khác ĐỐI ĐỊCH (cạnh tranh)
  35. 8/. Giun đũa sống trong ruột người Quan hệ Ví dụ 1, Hỗ Cộng sinh trợ Hội sinh 5, 6 2, 7 Cạnh tranh Đối địch Kí sinh, 4, 8 nửa kí sinh Sinh vật ăn 3, sinh vật khác ĐỐI ĐỊCH (kí sinh)
  36. 9/ Vi khuẩn sống trong nốt sần ở rễ cây họ Đậu. Quan hệ Ví dụ 1, 9 Hỗ Cộng sinh trợ Hội sinh 5, 6 2, 7 Cạnh tranh Đối địch Kí sinh, 4, 8 nửa kí sinh Sinh vật ăn 3, sinh vật khác HỖ TRỢ (cộng sinh)
  37. Rễ cây đậu phộng Thu hoạch đậu phộng
  38. 10/ Cây nắp ấm bắt côn trùng. Quan hệ Ví dụ 1, 9 Hỗ Cộng sinh trợ Hội sinh 5, 6 2, 7 Cạnh tranh Đối địch Kí sinh, 4, 8 nửa kí sinh Sinh vật ăn 3, 10 sinh vật khác ĐỐI ĐỊCH (sinh vật ăn sinh vật khác)
  39. Trồng cây nắp ấm để diệt ruồi muỗi
  40. Bảng 44: Các mối quan hệ khác lồi Quan hệ Đặc điểm VD Cộng sinh Sự hợp tác cùng cĩ lợi giữa các lồi sinh vật 1, 9 Hỗ Sự hợp tác giữa hai lồi sinh vật, trong Hội sinh đĩ một bên cĩ lợi cịn bên kia khơng cĩ 5, 6 trợ lợi và cũng khơng cĩ hại. Các sinh vật khác nhau tranh giành thức ăn, Cạnh nơi ở và các điều kiện sống khác của mơi 2, 7 Đối tranh trường. Các lồi kìm hãm sự phát triển của nhau. địch Kí sinh Sinh vật sống nhờ trên cơ thể sinh nửa kí vật khác, lấy các chất dinh dưỡng, 4, 8 sinh máu từ sinh vật đĩ. Sinh vật Gồm các trường hợp: động vật ăn ăn sinh thịt con mồi, động vật ăn thực vật, 3,10 vật thực vật bắt sâu bọ.
  41. BÀI 44. ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GiỮA CÁC SINH VẬT I. QUAN HỆ CÙNG LỒI II. QUAN HỆ KHÁC LỒI Trong nơng nghiệp con người đã lợi dụng mối quan hệ đối địch giữa các sinh vật khác lồi để làm gì ? Cho ví dụ ? Trả lời: - Dùng sinh vật tiêu diệt sinh vật cĩ hại. - Đây là biện pháp sinh học, diệt được sinh vật gây hại mà khơng gây ơ nhiễm mơi trường.
  42. Nuơi mèo bắt chuột Vịt ăn ốc bưu vàng, ăn sâu
  43. CỦNG CỐ-LUYỆN TẬP Hỗ trợ Quan hệ cùng lồi Cạnh tranh Ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật Cộng sinh Hỗ trợ Hội sinh Quan hệ khác loài Cạnh tranh Kí sinh và nửa Đối địch kí sinh Sinh vật ăn sinh vật khác
  44. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ • - Học thuộc bài, trả lời câu hỏi và bài tập 1, 2, 3, 4 SGK trang 134. • - Đọc mục “Em có biết” trang 134. • - Đọc trước bài 45 “Thực hành: tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật” • - Sưu tầm tranh ảnh về sinh vật sống ở các môi trường.