Bài giảng Sinh học lớp 10 - Chương 1, Bài 6: Axit Nucleic

pptx 13 trang thuongnguyen 8090
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Sinh học lớp 10 - Chương 1, Bài 6: Axit Nucleic", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_sinh_hoc_lop_10_chuong_1_bai_6_axit_nucleic.pptx

Nội dung text: Bài giảng Sinh học lớp 10 - Chương 1, Bài 6: Axit Nucleic

  1. BÀI 6: AXIT NUCLÊIC AXIT NUCLÊIC AXIT AXIT ĐÊÔXIRIBÔ RIBÔNUCLÊIC NUCLÊIC
  2. Đây là những ai ? Liên quan đến: Francis Crick & James watson
  3. VẤN ĐỀ - Tại sao con cái sinh ra lại giống nhau và giống với bố mẹ ? Sinh vật có tính Di Truyền. - Cơ sở vật chất của hiện tượng di truyền là gì ? AXIT NUCLÊIC. ADN: Axit đêôxiribônuclêic. ARN: Axit ribônuclêic.
  4. I. AXIT ĐÊÔXIRIBÔNUCLÊIC (ADN) 1. Cấu trúc của ADN ADN có cấu trúc như thế nào ? *ADN có cấu trúc đa phân , gồm nhiều đơn phân kết hợp lại. - Đơn phân của ADN là các Nuclêôtit. -Mỗi nuclêôtit có cấu tạo gồm 3 thành phần: + Đường pentôzơ. + Nhóm phôtphat. + Bazơ nitơ. - Có 4 loại Nuclêôtit là A, T, G, X. Chúng chỉ khác nhau về bazơ nitơ.
  5. I. AXIT ĐÊÔXIRIBÔNUCLÊIC (ADN) 1. Cấu trúc của ADN ADN có cấu trúc như thế nào ? *ADN có cấu trúc gồm hai chuỗi (mạch) đơn pôlinuclêôtit. - Mỗi chuỗi pôlinuclêôtit gồm nhiều nuclêôtit liên lết với nhau theo một chiều xác định. - Mỗi chuỗi pôlinuclêôtit liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ xung: + A – T : 2 liên kết Hiđrô. + G – X : 3 liên kết Hiđrô. - Hai chuỗi pôlinuclêôtit có chiều ngược nhau một chuỗi có chiều3 ’ – 5’, chuỗi kia 5’ – 3’.
  6. I. AXIT ĐÊÔXIRIBÔNUCLÊIC (ADN) 1. Cấu trúc của ADN ADN có cấu trúc như thế nào ? *ADN có cấu trúc xoắn kép. - Hai chuỗi pôlinuclêôtit xoắn lại quanh một trục giống như cầu thang xoắn. - Các bậc thang là các bazơ nitơ và tay vịn là các phân tử đường pentôzơvà các nhóm phôtphat. -Đường kính vòng xoắn là khoảng20 A0, chiều cao vòng xoắn là 34A0 và gồm 10 cặp nuclêôtit.
  7. I. AXIT ĐÊÔXIRIBÔNUCLÊIC (ADN) 1. Cấu trúc của ADN 2. Chức năng của ADN Chức năng của ADN như thế nào ? *ADN có chức năng mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền. - ADN mang thông tin di truyền: + Thông tin di truyền được lưu trữ trong phân tử ADN dưới dạng số lượng, thành phần và trình tự các nuclêôtit . + Trình tự các nuclêôtit trên ADN lại mã hóa trình tự các axit amin trong chuỗi pôlipeptit ( prôtêin ). + Các prôtêin cấu tạo nên tế bào cơ thể và do vậy qui định các đặc điểm của sinh vật. ARN ADN PRÔTÊIN TÍNH TRẠNG
  8. I. AXIT ĐÊÔXIRIBÔNUCLÊIC (ADN) 1. Cấu trúc của ADN 2. Chức năng của AND Chức năng của ADN như thế nào ? *ADN có chức năng mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền. - ADN bảo quản thông tin di truyền: + Các liên kết hóa trị, liên kết hiđrô cấu trúc xoắn kép giúp ADN bền vững đảmbảo sự ổn định của thông tin di truyền. + Nguyên tắc bổ xung giữa 2 mạch giúp cho ADN có thể sửa chữa sai sót bằng hệ thống enzim.
  9. I. AXIT ĐÊÔXIRIBÔNUCLÊIC (ADN) 1. Cấu trúc của ADN 2. Chức năng của AND Chức năng của ADN như thế nào ? *ADN có chức năng mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền. * ADN truyền đạt thông tin di truyền: + Thông tin di truyền được truyền đạt từ tế bào này sang tế bào khác nhờ quá trình nhân đôi của ADN trong quá trình phân bào ( nguyên phân, giảm phân ). + Thông tin di truyền trên ADN (gen) được truyền từ ADN ARN prôtêin thông qua quá trinh phiên mã và dịch mã.
  10. I. AXIT ĐÊÔXIRIBÔNUCLÊIC (ADN) 1. Cấu trúc của ADN 2. Chức năng của AND *Đặc điểm cấu trúc nào của ADN giúp ADN thực hiện chức năng của mình ? - Đại phân tử có cấu trúc đa phân. - Cấu trúc mạch kép. - Liên kiết hóa trị. - Liên kết Hiđrô. - Cấu trúc xoắn kép.
  11. II. AXIT RIBONUCLEIC( ARN) ARN) ARN Có đặc điểm 1, Cấu trúc chung ARN gì? -ARN gồm 1 mạch cấu trúc theo nguyên tắc đa phân. Mỗi đơn phân là 1 N gồm: 1 đường C4 ( ribozo), 1 nhóm phốt phát, 1 bazo nito( A,U,G,X) -Có3 loại ARN là: + m ARN: ARN thông tin + r ARN : ARN riboxom +t ARN : ARN vận chuyển
  12. 1, mARN( ARN thông tin): Là ARN gồm có 1 mạch Có chức năng truyền thông tin từ ADN tới ri bô xôm được coi là khuôn để tổng hợp Protein sao từ mạch ADN gốc. 2, tARN( ARN vận chuyển): Có cấu trúc 3 thùy giúp liên kết với m ARN và với riboxom để thực hiện việc dịch mã dưới dạng trình tự N trên ADN thành trình tự aa trong phân từ protein 3, r ARN( ARN ri bô xom) : Chỉ có 1 mạch nhưng nhiều vùng các N liên kết bố sung vói nhau tạo nên vùng xoắn kép cục bộ - r ARN cùng với protein cấu tạo nên ribo xôm, là nơi tổng hợp protein
  13. VẬN DỤNG Câu 1: Axit nuclêic là gì ? a) Vật chất chứa thông tin di truyền. b) Đại phân tử gồm nhiều đơn phân. c) Hợp chất hữu cơ có tính chất axit ở trong nhân tế bào. dd) Cả a, b, c đều đúng. Câu 2: Tính đặc thù và đa dạng của ADN được quy định bằng yếu tố nào? a) Các liên kết hóa trị và liên kết Hiđrô trên phân tử ADN. bb) Số lượng, thành phần, và trình tự sắp xếp của các nuclêôtit trong chuỗi poolipeptit. c) Thành phần và số lượng các nuclêôtit cấu tạo nên phân tử ADN. d) Cả a và c đều đúng. Câu 3: Nguyên tắc bổ xung là gì? a) Là nguyên tắc cặp đôi giữa các bazơ nitric trên mạch kéo của phân tử ADN. b) Ađênin của mạch đơn này bổ sung với timin của mạch đơn kia bằng 2 liên kết Hiđrô. c) Guanin của mạch đơn này bổ sung với xitôzin của mạch đơn kia bằng 2 liên kết Hiđrô. dd) Cả a, b, c đều đúng.