Bài giảng Sinh học lớp 10 - Tiết 30, Bài 22: Dinh dưỡng chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật

ppt 24 trang thuongnguyen 8840
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học lớp 10 - Tiết 30, Bài 22: Dinh dưỡng chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_10_tiet_30_bai_22_dinh_duong_chuyen_h.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học lớp 10 - Tiết 30, Bài 22: Dinh dưỡng chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật

  1. PHẦN III - SINH HỌC VI SINH VẬT CHƯƠNG I CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở VI SINH VẬT TiẾT 30. BÀI 22: DINH DƯỠNG, CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở VI SINH VẬT
  2. Nước chấm từ đậu tương Nem chua từ thịt
  3. Vi khuẩn Tảo và tập đoàn volvox VR. Hecpet VR.HIV Vi nấm ĐV nguyên sinh VR. Dại VR. Sars
  4. I. KHÁI NIỆM VI SINH VẬT Vi sinh vật là gì? -VSV là tập hợp một số sinh vật đơn bào (tập hợp đơn bào) nhân sơ hoặc nhân thực có kích thước cơ thể nhỏ bẻ, chỉ nhìn rõ dưới kính hiển vi. -VSV hấp thụ và chuyển hóa năng lượng nhanh, sinh sản và sinh trưởng mạnh, phân bố rộng.
  5. II.Môi trường và các kiểu dinh dưỡng • 1.Các loại môi trường cơ bản VSV có thể tồn tại ở những môi trường nào? Môi trường đất
  6. II.Môi trường và các kiểu dinh dưỡng ◼1.Các loại môi trường cơ bản MôiMôi trườngMôi trườngMôi trường nhân trường phòng tạo khôngsinh nướcnuôi thí vật khínghiệm cấy vsv
  7. Dịch chiết cà chua Glucozo 10g/l 10g Bột gạo + Glucozo 15g/l + A, B, C là những loại môi trường KH PO 1,0 g/l nào? 2 4 A, Môi trường B, Môi trường C, Môi trường dùng chất tự tổng hợp bán tổng hợp nhiên
  8. II.Môi trường và các kiểu dinh dưỡng Phân biệt 3 loại môi trường sống của VSV Tên MT Ví dụ Đặc điểm nuôi cấy Môi Nước ép trái cây, Gồm các chất có trường tự nước chiết thịt và nguồn gốc tự nhiên, nhiên gan có thành phần các chất không xác đinh. Môi NaCl(3g/l), Gồm các chất đã biết trường MgSO4(0,2g/l), thành phần hóa học và tổng hợp CaCl2(0,1g/l) số lượng. Môi Nước nấu thân cây Gồm các chất tự nhiên trường bán đậu(30g/l), đường và các chất hóa học. tổng hợp saccaroz(2g/l), NaCl(0,5g/l)
  9. II.Môi trường và các kiểu dinh dưỡng 2. Các kiểu dinh dưỡng Nguồn Nhóm vi sinh Nguồn năng Đại diện cacbon vật lượng VSV quang Vi khuẩn lam, tảo đơn Ánh sáng CO2 bào, vi khuẩn lưu huỳnh tự dưỡng màu tía và màu lục Vi khuẩn không chứa VSV quang dị Chất hữu Ánh sáng lưu huỳnh màu lục và cơ dưỡng màu tía VSV hóa tự Vi khuẩn nitrathoas, vi Chất vô cơ CO2 khuẩn ôxi hóa hidrô, ôxi dưỡng hóa lưu huỳnh Nấm, động vật nguyên VSV hóa dị Chất hữu Chất hữu cơ sinh, phần lớn vi khuẩn cơ dưỡng quang hợp
  10. Nguồn năng lượng Quang dưỡng Hóa dưỡng Quang tự dưỡng Quang dị dưỡng Hóa tự dưỡng Hóa dị dưỡng Tự dưỡng Dị dưỡng Nguồn cacbon
  11. Căn cứ vào nguồn năng lượng, nguồn cacbon, VSV quang tự dưỡng khác với VSV hóa dị dưỡng ở chỗ nào? Đặc điểm so VSV quang tự VSV hóa dị sánh dưỡng dưỡng Nguồn năng Ánh sáng Hóa năng lượng Nguồn cacbon CO2 Chất hữu cơ Tính chất của quá trình Đồng hóa Dị hóa
  12. Vi sinh vật quang tự dưỡng
  13. Vi sinh vật quang dị dưỡng
  14. Vi sinh vật hóa tự dưỡng
  15. Vi sinh vật hóa dị dưỡng
  16. VẬN DỤNG KIẾN THỨC Bài tập 3 – SGK: Khi có ánh sáng và giàu CO2, một loại VSV có thể phát triển trên môi trường với thành phần các chất (g/l) như sau: (NH4)3PO4 : 1,5 KH2PO4: 1,0 MgSO4 : 0,2 CaCl2: 0,1 NaCl : 5,0 Môi trườngMôi trên trường là loại tổngmôi trường hợp gì? Kiểu dinhQuang dưỡng tự của dưỡng vi sinh vật? Nguồn cacbon, nguồn năng lượng, CO , ánh sáng, (NH ) PO nguồn2 nitơ của vi sinh4 3 vật?4
  17. Hô hấp hiếu khí, hô hấp kị khí và lên men Hô hấp Hô hấp kị Lên men hiếu khí khí Điều kiện Chất nhận e Sản phẩm và Hiệu quả năng lượng
  18. II. Hô hấp và lên men Hô hấp Hô hấp Lên men hiếu khí kị khí Điều kiện có O2 không có O2 không có O2 Chất nhận Phân tử vô cơ Phân tử hữu O2 không phải O electron 2 cơ Sản phẩm Chất vô cơ hoặc Sản phẩm lên và Hiệu H O, CO 38ATP 2 2, chất hữu cơ, men (rượu, (40% năng lượng quả năng 20 – 30% axit lactic), 2% phân tử glucozo) lượng
  19. Một số sản phẩm lên men thường gặp
  20. Cho 3 ống nghiệm chứa 3 nhóm vsv căn cứ vào sự phân bố của vsv trong ống nghiệm, dự đoán con đường chuyển hóa trong các ống nghiệm. Biết ống nghiệm thứ 2 có mùi rượu. Giải thích? (1) (2) (3) Hô hấp kị khí Lên men Hô hấp hiếu khí
  21. Tại sao khi để quả vải chín 3-4 ngày thì có mùi chua? Vì dịch quả vải chứa rất nhiều đường cho nên dễ bị nấm men ở trên vỏ xâm nhập vào và diễn ra quá trình lên men, sau đó các vi sinh vật chuyển hóa đường thành rượu và từ rượu thành axit.