Bài giảng Sinh học lớp 11 - Bài 37: Sinh trưởng và phát triển ở động vật - Phạm Thị Thúy Hằng

pptx 8 trang thuongnguyen 3741
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Sinh học lớp 11 - Bài 37: Sinh trưởng và phát triển ở động vật - Phạm Thị Thúy Hằng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_sinh_hoc_lop_11_bai_37_sinh_truong_va_phat_trien_o.pptx

Nội dung text: Bài giảng Sinh học lớp 11 - Bài 37: Sinh trưởng và phát triển ở động vật - Phạm Thị Thúy Hằng

  1. Phạm Thị Thuý Hằng Trần Thị Hạnh Ngân Nguyễn Minh Quang Trần Thị HạnhNgân Trần Thị Phương Thảo Phạm Ngọc Diệp
  2. SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT 1.Sinh trưởng và phát triển ở động vật • Khái niệm sinh trưởng và phát triển ở động vật • Phát triển không qua biến thái • Phát triển qua biến thái 2.Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật • Nhân tố bên trong • Nhân tố bên ngoài • Một số biện pháp điều khiển sinh trưởng và phát triển ở động vật và người
  3. I. KHÁI NIỆM SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT: * Sinh trưởng của động vật: sinh trưởng Là quá trình gia tăng khối lượng, kích thước của cơ thể do tăng số lượng và kích thước của tế bào. Phát sinh * Phát triển của động vật: hình thái cơ Phân hóa Gồm ba quá trình liên quan mật thiết với nhau: sinh quan trưởng, phân hóa tế bào, phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể. • Biến thái là sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lí của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra. • Phân loại + Phát triển không qua biến thái + Phát triển qua biến thái: • Phát triển qua biến thái hoàn toàn • Phát triển qua biến thái không hoàn toàn
  4. II. PHÁT TRIỂN KHÔNG QUA BIẾN THÁI: Giai đoạn thai nhi Quá trình phát triển ở người 1. Giai đoạn phôi thai: Giai đoạn phôi - Diễn ra trong tử cung (dạ con). 2. Giai đoạn sau sinh: H Trẻ sơ sinh có đặc điểm hình thái, cấu tạo tương tự ợp tử phân chia tạo thành phôi người trưởng thành. Các tế bào của phôi phân hóa và tạo thành các cơ quan thai nhi Phát triển không qua biến thái: Là kiểu phát triển mà con non có các đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí tương tự con trưởng thành. Phát triển không qua biến thái gặp ở loài nào? Đa số động vật có xương sống và rất nhiều loài động vật không có xương sống VD: gà, chó Phát triển không qua biến thái
  5. III.PHÁT TRIỂN QUA BIẾN THÁI. 1. Phát triển qua biến thái hoàn toàn. Quá trình phát triển ở sâu bướm. a. Giai đoạn phôi. -Diễn ra trong trứng đã thụ tinh. -Hợp tử phân chia phôi phân hóa, hình thành cơ quan Giai đoạn sâu bướm (con non). hậu phôi b. Giai đoạn hậu phôi. Sâu bướm (ấu trùng) lột xác nhộng tu chỉnh lại toàn bộ cơ thể bướm trưởng thành. Phát triển qua biến thái hoàn toàn Phát triển qua biến thái hoàn toàn: Là kiểu phát triển mà con non (ấu trùng) có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí rất khác với con trưởng thành. NX: Sâu bướm có đặc điểm hình thái, cấu tạo, sinh lí rất khác với con trưởng thành. Phát triển qua biến thái hoàn toàn gặp ở loài nào? Đa số loài côn trùng và lưỡng cư Ví dụ: Ong, lưỡng cư
  6. 2. Phát triển qua biến thái không hoàn toàn. Quá trình phát triển ở châu chấu. a. Giai đoạn phôi. -Diễn ra trong trứng đã thụ tinh. - Hợp tử phân chia phôi phân hóa, hình thành cơ quan ấu trùng (con non). b. Giai đoạn hậu phôi. Ấu trùng nhiều lần lột xác châu chấu trưởng thành. Phát triển qua biến thái không hoàn toàn: Là kiểu phát triển mà con non phát triển chưa hoàn thiện, phải trải qua Phát triển qua biến thái không hoàn toàn nhiều lần lột xác mới biển đổi thành con trưởng thành Phát triển qua biến thái không hoàn toàn thường gặp ở loài nào? Một số loài côn trùng như châu chấu, cào cào, gián Ví dụ: Cào cào, gián
  7. PhátPháttriểntriểnquaqua biến biếntháithái Phát Pháttriểntriểnkhôngquaqua biến biếntháithái * Ấu trùnghoàncó hìnhtoàndạng * Con nonkhông có đặchoànđiểmtoànhình thái, *cấu Ấutạotrùng, và cósinhđặclýđiểmrất kháchình cấu* tạoẤu vàtrùngsinhcólýđặctươngđiểmtựhìnhcon tháivới ,con cấu trưởngtạo và thànhsinh lí. rất kháctrưởngthái, thànhcấu tạo. , sinh lí gần giống *với Trảiconqua trưởng nhiềuthànhlần .lột xác * Convới connon trưởngphát triểnthànhthành. con *và Ấucáctrùnggiai trảiđoạnquatrung giaigianđoạn trưởng* Trảithànhqua nhiềukhônglầnqualột giaixác ấu trungấu trùnggianbiếnbiếnđổiđổithànhthànhconcon đoạntrùnglộtbiếnxác. đổi thành con trưởng thànhthành trưởng thành.