Bài giảng Sinh học lớp 12 - Bài 26: Học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại - Đào Thị Quyết

pptx 26 trang thuongnguyen 10262
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học lớp 12 - Bài 26: Học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại - Đào Thị Quyết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_sinh_hoc_lop_12_bai_26_hoc_thuyet_tien_hoa_tong_ho.pptx

Nội dung text: Bài giảng Sinh học lớp 12 - Bài 26: Học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại - Đào Thị Quyết

  1. GV: Đào Thị Quyết
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ: CÂU HỎI: + Giải thích sự hình thành loài hươu cao cổ theo quan điểm của ĐacUyn? + Theo ĐacUyn cơ chế tác động của CLTN dẫn đến sự hình thành loài mới xảy ra như thế nào?
  3. Theo Đacuyn CLTNQuangiữađiểmlại cáctiếnbiếnhóadị cácủa thểĐacUyncó lợi , ? đào thải các biến dị có hại cho bản thân sinh vật, di truyền cho thế hệ sau => hình thành loài mới.
  4. Bài 26: HỌC THUYẾT TIẾN HÓA TỔNG HỢP HIỆN ĐẠI I. QUAN NIỆM TIẾN HÓA VÀ NGUỒN NGUYÊN LIỆU TIẾN HÓA 1. Tiến hóa nhỏ và tiến hóa lớn 2. Nguồn biến dị di truyền của quần thể II. CÁC NHÂN TỐ TIẾN HÓA 1. Đột biến 2. Di – nhập gen 3. Chọn lọc tự nhiên 4. Các yếu tố ngẫu nhiên 5. Giao phối không ngẫu nhiên
  5. I. QUAN NIỆM TIẾN HÓA VÀ NGUỒN NGUYÊN LIỆU TIẾN HÓA T.Dobzhansky Ronald Fisher Haldane E.Mayr Cùng nhiều nhà khoa học khác THUYẾT TIẾN HÓA TỔNG HỢP HIỆN ĐẠI *. Sự ra đời: Tổng hợp nhiều thành tựu trong các lĩnh vực: phân loại học, cổ sinh vật học, sinh thái học đặc biệt là di truyền học bổ sung cho quan điểm tiến hóa bằng CLTN của ĐacUyn.
  6. *. Nội dung: Hỏi: Theo quan điểm THUYẾT TIẾN HÓA TỔNG HỢP thì: + Đơn vị tiến hóa là gì? + Tiến hóa được hiểu như thế nào?
  7. Theo Đacuyn Đơn vị chịu tác CÁ THỂ động của tiến hóa theo ĐacUyn là gì?
  8. HÌNH THỨC SINH SẢN VÔ TÍNH Ở ONG: Trinh sản ở ong Một đàn ong KL: Đơn vị tiến hóa (Quần thể ong) tốt Ong chúa (2n) nếu có những con cơ sở: Quần thể ong thợ tốt, nhưng những con ong thợ không Giảm phân sinh sản được, vậy Trứng (n) nó có truyền lại những đặc điểm Được thụ tinh tốt cho thế hệ sau Không được thụ tinh không?
  9. Sao biển - sinh sản nhờ phân mảnh( Hình thức SSVT). Cơ sở KH: Bộ NST, hệ gen: Không có nguyên phân Không thay đổi tiến hóa 1 Cơ thể gốc (2n) Phân chia KL: Tiến hóa: Là quá trình thay đổi Nhiềutần số cơalen thể mớivà (2n) thành phần kiểu gen của quần thể.
  10. 1. Tiến hóa nhỏ và tiến hóa lớn: Để tìm hiểu về Thuyết tiến hóa tổng hợp ban Minh có làm 1 bảng sau. Em hãy kiểm tra tính chính xác trong nội dung của bảng giúp bạn Minh nhé! Nếu sai hãy sửa lại giúp Minh: Nội dung Tiến hóa nhỏ Tiến hóa lớn 1. Khái niệm - Là quá trình làm biến đổi cấu - Là quá trình làm xuất hiện các trúc di truyền của quần thể. đơn vị phân loại trên loài. 2. Không - Quy mô lớn - Quy mô nhỏ (quần thể) gian 3. Thời gian - Rất dài (hàng triệu năm) - Tương đối ngắn. 4. Kết quả - Hình thành các nhóm phân - Hình thành loài mới. loại trên loài. 5. PP n/cứu - Có thể nghiên cứu bằng thực - Không thể nghiên cứu bằng nghiệm. thực nghiệm, chỉ nghiên cứu gián tiếp qua các bằng chứng tiến hóa.
  11. 1. Tiến hóa nhỏ và tiến hóa lớn: KL:Bảng Hình hoànthànhchỉnhloài làvềranhThuyếtgiới tiếngiữahóatiếntổnghóa nhỏhợpvà: tiến hóa lớn. Nội dung Tiến hóa nhỏ Tiến hóa lớn 1. Khái niệm Là quá trình làm biến đổi Là quá trình làm xuất hiện cấu trúc di truyền của các đơn vị phân loại trên quần thể. loài. 2. Không - Quy mô nhỏrộng(quần thể) - Quy mô nhỏlớn(quần thể). gian 3. Thời gian TươngRất dàiđối(hàngngắntriệu. năm) Rất- Tươngdài (hàngđối ngắntriệu. năm) 4. Kết quả HìnhHìnhthànhthànhloàicácmới.nhóm Hình thành loàicác nhómmới. phân loại trên loài. phân loại trên loài. 5. PP n/cứu - Có thể nghiên cứu bằng - Không thể nghiên cứu bằng thực nghiệm. thực nghiệm, chỉ nghiên cứu gián tiếp qua các bằng chứng tiến hóa.
  12. I. QUAN NIỆM TIẾN HOÁ VÀ NGUỒN NGUYÊN LIỆU TIẾN HOÁ 1. Tiến hoá nhỏ và tiến hoá lớn 2. Nguồn biến dị di truyền của quần thể - Tiến hóa sẽ không thể xảy ra nếu quầnTheothể quankhôngđiểmcó biến dị di truyền. hiện đại, tiến hóa - Biến dị di truyền là nguồn nguyên liệu chosẽ khôngtiến hoáxảy. ra nếu quần thể + Biến dị sơ cấp (ĐBG + ĐB NST). thiếu gì? + Biến dị thứ cấp (biến dị tổ hợp) + Sự di – nhập gen.
  13. II. CÁC NHÂN TỐ TIẾN HÓA Thế nào là nhân tố tiến hóa? KL: Nhân tố tiến hóa: là nhân tố làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
  14. 1. Đột biến: + Alen A: + Alen ĐB a: P: AA x AA ĐỘT BIẾN P: AA x AA Gp: A A → a Gp: A A F1: Aa F1: AA F1 x F1: Aa x Aa F1 x F1: AA x AA GF1: 1/2A:1/2 a 1/2A:1/2a GF1: A A F2: 1/4AA : 2/4Aa : 1/4aa F2: 100% AA KL: Đột biến làm thay đổi tần số alen và thành phầnKH: KG3/4 của quần : 1/4thể => là nhân tố tiến hóa.
  15. 1. Đột biến: KL: NguyênGây ranhânnhữngdẫnbiến dị di truyềnđến sự(ĐBGđa dạng và ĐB nhiễm sắcmàothểở gà) ở? các đặc tính hình thái, sinh lí, hóa sinh => là nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hóa. Tần số đột biến -Tầngensố ĐBGở mỗi ởgen mỗi là gen không đángkhoảngkểbao(10-6 =>10-4) nhiêu?
  16. VìĐBGsao vàđaĐBsố độtNSTbiến loạilànàocó hạiảnhchohưởngcơ nghiêm trọngthể sinhhơn đếnvật?sức sống và khả năng sinh sản của sinh vật? Bệnh thiếu máu do hồng cầu hình liềm Trẻ bị hội chứng Down (người bệnh thiếu máu do hồng cầu không ( 3 NST số 21) có khả năng vận chuyển O2 và CO2) KL: - Đột biến có hại vì: phá vỡ mối quan hệ hài hòa giữa kiểu gen với môi trường. - So với ĐB NST thì ĐBG là nguyên liệu chủ yếu hơn vì: ít ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống và khả năng sinh sản.
  17. + Ví dụ: côn trùng mang gen kháng thuốc trừ sâu DDT Hãy so sánh giá trị thích nghi của côn trùng mang ĐB kháng thuốc trừ sâu DDT trong 2 TH: a/ Môi trường không có thuốc trừ sâu? b/ Môi trường có thuốc trừ sâu? KL: Giá trị thích nghi của 1 thể đột biến phụ thuộc tổ hợp gen + Môi trường.
  18. 2. Di – nhập gen: Thế nào là di – Quần thể 1 Quần thể 2 nhập gen? Giả sử + Alen A: màu xanh + Alen a: màu nâu Quần thể 1: Quần thể 1: có alen A và alen a trong kiểu gen Thay đổi tần số alen, thành phần kiểu gen. KL: - Di - nhập gen (dòng gen) là sự lan truyền gen từ quần thể này sang quần thể khác. - Di - nhập gen làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể => là nhân tố tiến hóa.
  19. Hạt phấn của cây hoa màu đỏ có thể nhờ gió bay sang thụ cho cây hoa màu vàng. Đây có được coi là sự di – nhập gen không? KL: - Di - nhập gen ở thực vật: sự phát tán bào tử, hạt phấn, quả, hạt.
  20. Quần thể 1 Quần thể 2 KL: - Di - nhập gen ở động vật: sự di cư của cá thể QT này đến QT khác và giao phối với cá cá thể trong QT mới di cư đến.
  21. I. QUAN NIỆM TIẾN HOÁ VÀ NGUỒN NGUYÊN LIỆU TIẾN HOÁ II. CÁC NHÂN TỐ TIẾN HOÁ 1. Đột biến 2. Di - nhập gen 3. Chọn lọc tự nhiên => CLTN là nhân tố quy định chiều hướng tiến hoá của sinh giới. - CLTN làm thay đổi tần số alen nhanh hay chậm tuỳ thuộc vào yếu tố chọn lọc là chống lại alen lặn hay alen trội.
  22. I. QUAN NIỆM TIẾN HOÁ VÀ NGUỒN NGUYÊN LIỆU TIẾN HOÁ II. CÁC NHÂN TỐ TIẾN HOÁ 1. Đột biến 2. Di - nhập gen 3. Chọn lọc tự nhiên 4. Các yếu tố ngẫu nhiên - Các yếu tố ngẫu nhiên (biến động di truyền hay phiêu bạt gen): cháy rừng, vật cản địa C¸c yÕu tè ngÉu nhiªn cã thÓ lµm lý, sự phát tán hay di chuyển thay ®æi tÇn sè alen cña quÇn thÓ. của một nhóm cá thể. - Hậu quả: * Biến đổi về tần số alen với đặc điểm: + Thay đổi tần số alen không theo một chiều hướng nhất định + Làm cho 1 alen nào đó bị loại bỏ hoặc trở nên phổ biến trong quần thể. * Nghèo vốn gen của quần thể, giảm sự đa dạng di truyền.
  23. I. QUAN NIỆM TIẾN HOÁ VÀ NGUỒN NGUYÊN LIỆU TIẾN HOÁ II. CÁC NHÂN TỐ TIẾN HOÁ 1. Đột biến 2. Di - nhập gen 3. Chọn lọc tự nhiên 4. Các yếu tố ngẫu nhiên 5. Giao phối không ngẫu nhiên Kể các hình thức giao phối không ngẫu nhiên? - Gồm: giao phối cận huyết, tự thụ phấn hoặc giao phối có chọn lọc. - Giao phối không ngẫu nhiên làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể theo hướng tăng đồng hợp và giảm dị hợp → Làm nghèo vốn gen của quần thể, giảm sự đa dạng di truyền (là nhân tố chỉ làm thay đổi thành phần kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen của quần thể).
  24. CỦNG CỐ: Câu hỏi: Nhận định nào sau đây không đúng? A. Đột biến gen thường gây hại cho cá thể mang đột biến. B.Nhân tố tiến hóa là nhân tố không làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể. C.Di-nhập gen làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể. D.Thuyết tiến hóa tổng hợp đã bổ sung cho thuyết tiến hóa theo con đường CLTN của ĐacUyn.
  25. CỦNG CỐ: Hãy hoàn thành Phiếu học tập được phát, nộp lại vào cuối giờ học lấy điểm.