Bài giảng Sinh học lớp 12 - Tiết 37, Bài 35: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

ppt 26 trang thuongnguyen 3510
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học lớp 12 - Tiết 37, Bài 35: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_12_tiet_37_bai_35_moi_truong_song_va.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học lớp 12 - Tiết 37, Bài 35: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

  1. PHẦN 7: SINH THÁI HỌC CHƯƠNG I: MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI TiẾT 37 : MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
  2. PHẦN 7: SINH THÁI HỌC CÁ THỂ CHƯƠNG I. CÁ THỂ VÀ QUẦN THỂ SINH VẬT TIẾT 37. MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI MỤC TIÊU GiỚI HẠN SINH THÁI VÀ Ổ SINH THÁI
  3. TiẾT 37: MÔI TRƯỜNG SỒNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI I. Môi trường sống và các nhân tố sinh thái. 1.Môi trường sống. 2.Nhân tố sinh thái. II. Giới hạn sinh thái và ổ sinh thái. 1.Giới hạn sinh thái. 2.Ổ sinh thái.
  4. Môi trường là gi? Môi trường là tất cả những gì bao quanh sinh vật,có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật => ảnh hưởng đến đời sống sinh vật
  5. Môi trường cạn: mặt đất +khí quyển , là nơi sống chủQuan yếu sát của hình sinh sau vàvật cho biết có những loại môi trường nào? Môi trường SV: ĐV và TV, nơi sống của các Sv kí sinh, cộng sinh Môi trường nước: nước mặn, nước ngọt, nước lợ. Có các SV thuỷ sinh Môi trường đất: các lớp đất đá có độ sau khác nhau , SV đất
  6. Nhân tố sinh thái là gì? Là tất các các nhân tố môi trường có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp tới đời sống sinh vật
  7. Đời sống cây sen chịu tác động của những nhân tố nào?
  8. Nhân tố vô sinh: Nhân tố Tác nhân Hữu sinh: vật lý Nhân tố sinh thái Các sinh vật Tác nhân Con người hoá học
  9. Khoảng thuận lợi Ngoài giới hạn Khoảng chống chịu Ngoài giới hạn chịu đựng Khoảng chống chịu chịu đựng Điểm gây Điểm gây chết dưới chết trên Giới hạn sinh thái
  10. Giới hạn sinh Khoảng xác định của một nhân tố sinh thái thái. SV tồn tại và phát triển Khoảng thuận Khoảng của NTST: SV thực hiện hoạt lợi động sống tốt nhất Khoảng chống Gây ức chế cho hoạt động của sinh vật chịu
  11. Vẽ sơ đồ giới hạn sinh thái của cá Rô phi: Giới hạn sinh thái từ 5,6- 42C,> nhiệt độ thuận lợi cho các chức năng sống từ 20 đến 35C, điểm cực thuận là 30 C
  12. C¸c loµi ®éng vËt cã thÓ sèng trªn cïng mét c©y v× chóng cã æ sinh th¸i riªng.(Mçi loµi kh¸c nhau vÒ kÝch thíc vµ c¸ch khai th¸c nguån thøc ¨n) Kể tên các loài sinh vật sống ở trên cây?
  13. Giới hạn sinh thái của một nhân tố sinh thái Ổ sinh thái Không gian sinh thái Biểu hiện cách sinh sống của loài
  14. Giới hạn về ánh sáng
  15. Thức ăn
  16. câu 1 : điều nào sau đây không đúng khi nói về môi trường sống bao quanh sinh vật : a. bao gồm các nhân tố sinh thái b. ảnh hưởng đến sự sinh trưởng phát triển của sinh vật c. môi trường tác động 1 chiều lên sinh vật d.môi trường tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên sinh vật
  17. Câu 2: Các nhân tố sinh thái của môi trường được chia thành a, nhân tố hữu sinh, nhân tố vô sinh b, nhân tố vô cơ, nhân tố hữu cơ c, nhân tố trên cạn , nhân tố dưới nước d, cả a, b
  18. Câu 3:Trong một ao, người ta có thể nuôi kết hợp nhiều loại cá: mè trắng, mè hoa, trắm cỏ, trắm đen, trôi, chép vì A. Mỗi loài có một ổ sinh thái riêng nên sẽ giảm mức độ cạnh tranh gay gắt với nhau. B. Tận dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật nổi và tảo. C. Tận dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật đáy. D. Tạo ra sự đa dạng loài trong hệ sinh thái ao.
  19. Câu 4: Các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật là: I. Môi trường không khí II. Môi trường trên cạn III. Môi trường đất IV. Môi trường xã hội V. Môi trường nước VI. Môi trường sinh vật Trả lời A. I, II, IV, VI B. I, III, V, VI C. II, III, V, VI D. II, III, IV, V
  20. Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian được gọi là: A.môi trường C. giới hạn sinh thái B.ổ sinh thái D. sinh cảnh
  21. câu 1 : điều nào sau đây không đúng khi nói về môi trường sống bao quanh sinh vật : a. bao gồm các nhân tố sinh thái b. ảnh hưởng đến sự sinh trưởng phát triển của sinh vật c. môi trường tác động 1 chiều lên sinh vật d.môi trường tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên sinh vật
  22. Câu 2: Các nhân tố sinh thái của môi trường được chia thành a, nhân tố hữu sinh, nhân tố vô sinh b, nhân tố vô cơ, nhân tố hữu cơ c, nhân tố trên cạn , nhân tố dưới nước d, cả a, b
  23. Câu 3:Trong một ao, người ta có thể nuôi kết hợp nhiều loại cá: mè trắng, mè hoa, trắm cỏ, trắm đen, trôi, chép vì A. Mỗi loài có một ổ sinh thái riêng nên sẽ giảm mức độ cạnh tranh gay gắt với nhau. B. Tận dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật nổi và tảo. C. Tận dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật đáy. D. Tạo ra sự đa dạng loài trong hệ sinh thái ao.
  24. Câu 4: Các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật là: I. Môi trường không khí II. Môi trường trên cạn III. Môi trường đất IV. Môi trường xã hội V. Môi trường nước VI. Môi trường sinh vật Trả lời A. I, II, IV, VI B. I, III, V, VI C. II, III, V, VI D. II, III, IV, V
  25. Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian được gọi là: A.môi trường C. giới hạn sinh thái B.ổ sinh thái D. sinh cảnh