Bài giảng Sinh học lớp 12 - Tiết 21: Bài tập: Cấu trúc di truyền của quần thể - Nguyễn Thị Cẩm Nhung
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học lớp 12 - Tiết 21: Bài tập: Cấu trúc di truyền của quần thể - Nguyễn Thị Cẩm Nhung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_lop_12_tiet_21_bai_tap_cau_truc_di_truyen.pptx
Nội dung text: Bài giảng Sinh học lớp 12 - Tiết 21: Bài tập: Cấu trúc di truyền của quần thể - Nguyễn Thị Cẩm Nhung
- Tiết theo PPCT: 21 Thực hiện: Nguyễn Thị Cẩm Nhung Tổ: Sinh – Sử - GDCD Trường: THPT Mường Nhé
- PHẦN THI KHỞI ĐỘNG
- Luật chơi Mỗi đội chơi có 10s suy nghĩ và trả lời. Hết giờ các nhóm giơ bảng trả lời. Đúng: cộng 10 điểm Sai: trừ 10 điểm (Lưu ý: điểm luôn là 1 số dương)
- KHỞI ĐỘNG 00:10 Câu 1: Cấu trúc di truyền của QT được đặc trưng bởi yếu tố nào? START A. Vốn gen B. Một kiểu gen C. Một kiểu hình D. Một loại alen
- KHỞI ĐỘNG 00:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00 Câu 1: Cấu trúc di truyền của QT được đặc trưng bởi yếu tố nào? STOP A. Vốn gen B. Một kiểu gen C. Một kiểu hình D. Một loại alen
- KHỞI ĐỘNG 00:10 Câu 2: Các đặc điểm của vốn gen bao gồm: START A. tần số alen và tần số kiểu gen B. tần số alen và tần số kiểu hình C. tần số kiểu gen và tần số kiểu hình D. tần số alen, kiểu gen, kiểu hình
- KHỞI ĐỘNG 00:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00 Câu 2: Các đặc điểm của vốn gen bao gồm: STOP A. tần số alen và tần số kiểu gen B. tần số alen và tần số kiểu hình C. tần số kiểu gen và tần số kiểu hình D. tần số alen, kiểu gen, kiểu hình
- KHỞI ĐỘNG 00:10 Câu 3: Giao phối cận huyết là gì? START A. Các cá thể có huyết thống khác nhau giao phối với nhau. B. Các cá thể có cùng quan hệ huyết thống giao phối với nhau. C. Các cá thể cùng loài giao phối với nhau. D. Các cá thể khác loài giao phối với nhau.
- KHỞI ĐỘNG 00:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00 Câu 3: Giao phối cận huyết là gì? STOP A. Các cá thể có huyết thống khác nhau giao phối với nhau. B. Các cá thể có cùng quan hệ huyết thống giao phối với nhau. C. Các cá thể cùng loài giao phối với nhau D. Các cá thể khác loài giao phối với nhau
- KHỞI ĐỘNG 00:10 Câu 4: Cấu trúc DTQT sẽ thay đổi ntn sau n lần tự phối? START A. Thành phần KG dị hợp tăng, KG đồng hợp giảm B. Thành phần KG dị hợp giảm, KG đồng hợp tăng C. Thành phần KG dị hợp tăng, KG đồng hợp tăng. D. Thành phần KG dị hợp giảm, KG đồng hợp giảm.
- KHỞI ĐỘNG 00:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00 Câu 4 : Cấu trúc DTQT sẽ thay đổi ntn sau n lần tự phối? STOP A. Thành phần KG dị hợp tăng, KG đồng hợp giảm B. Thành phần KG dị hợp giảm, KG đồng hợp tăng C. Thành phần KG dị hợp tăng, KG đồng hợp tăng D. Thành phần KG dị hợp giảm, KG đồng hợp giảm
- KHỞI ĐỘNG 00:10 Câu 5: Định luật Hacdi – Vanbec phản ánh điều gì? START A. Sự biến động của tần số các alen trong quần thể. B. Sự không ổn định của các alen trong quần thể. C. Sự cân bằng di truyền trong quần thể ngẫu phối. D. Sự biến động của tần số các kiểu gen trong QT
- KHỞI ĐỘNG 00:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00 Câu 5: Định luật Hacdi – Vanbec phản ánh điều gì? STOP A. Sự biến động của tần số các alen trong quần thể. B. Sự không ổn định của các alen trong quần thể. C. Sự cân bằng di truyền trong quần thể ngẫu phối. D. Sự biến động của tần số các kiểu gen trong QT
- Sơ đồ biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể tự phối qua các thế hệ
- PHẦN THI Vượt chướng ngại vật
- Luật chơi Mỗi đội có 3 phút chuẩn bị và giảng cho nhau nghe + 2 phút trình bày bảng . Hết 3 phút Ba đội nhanh nhất sẽ có cơ hội trình bày bảng (Đúng: + 40đ, Sai: -20đ) Ba đội còn lại tiếp tục hoàn thiện bài tập, nếu đội lên bảng làm sai, đội còn lại có quyền được sửa, nếu đúng sẽ được nhận về 20đ từ đội bạn (Lưu ý: điểm luôn là 1 số dương)
- VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT 03:00 Xác định cấu trúc di truyền của quần thể sau n lần tự phối START Đội 1 và 4 QT 1: P = 0,16 AA : 0,48Aa : 0,36aa (n = 3) Đội 2 và 5 QT 2: P = 0,1 AA : 0,4Aa : 0,5aa (n = 2) Đội 3 và 6 QT 3: P = 0,7 AA : 0,2Aa : 0,1aa (n = 3)
- VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT 03:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:0002:1101:1100:11 Xác định cấu trúc di truyền của quần thể sau n lần tự phối STOP Đội 1 và 4 QT 1: P = 0,16 AA : 0,48Aa : 0,36aa (n = 3) Đội 2 và 5 QT 2: P = 0,1 AA : 0,4Aa : 0,5aa (n = 2) Đội 3 và 6 QT 3: P = 0,7 AA : 0,2Aa : 0,1aa (n = 3)
- VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT 02:00 Xác định cấu trúc di truyền của quần thể sau n lần tự phối START Đội 1 và 4 QT 1: P = 0,16 AA : 0,48Aa : 0,36aa (n = 3) Đội 2 và 5 QT 2: P = 0,1 AA : 0,4Aa : 0,5aa (n = 2) Đội 3 và 6 QT 3: P = 0,7 AA : 0,2Aa + 0,1aa (n = 3)
- VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT 02:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:0001:1100:11 Xác định cấu trúc di truyền của quần thể sau n lần tự phối STOP Đội 1 và 4 QT 1: P = 0,3 AA : 0,5Aa : 0,2aa (n = 3) Đội 2 và 5 QT 2: P = 0,16 AA : 0,48Aa : 0,36aa (n = 3) Đội 3 và 6 QT 3: P = 0,7 AA : 0,2Aa : 0,1aa (n = 2)
- NHỮNG ĐIỀU CẦN LƯU Ý
- PHẦN THI TĂNG TỐC
- Luật chơi Vòng 1: Trả lời nhanh (Đúng: + 10 điểm; Sai: - 10 điểm) Vòng 2 : Mỗi đội có 3 phút chuẩn bị và giảng cho nhau nghe + 3 phút trình bày bảng . Hai đội nhanh nhất có cơ hội trình bày (Đúng: + 40 điểm; Sai: - 20 điểm) Các đội còn lại tiếp tục hoàn thiện bài tập, nếu cả 2 đội lên bảng làm sai, 1 đội trong số những đội còn lại có quyền được sửa, nếu đúng sẽ được nhận về 20đ. (Lưu ý: điểm luôn là 1 số dương)
- TĂNG TỐC 1 00:20 Trong các quần thể dưới đây quần thể nào đã đạt trạng thái CBDT theo định luật Hacdi – Vanbec? START QT 1: P = 100% Aa QT 2: P = 0,16 AA : 0,48Aa : 0,36aa QT 3: P = 0,1 AA : 0,4Aa : 0,5aa QT 4: P = 0,7 AA : 0,2Aa : 0,1aa QT 5: P = 0,81 AA : 0,18Aa : 0,01aa QT 6: P = 0,3 AA : 0,6Aa : 0,1aa
- TĂNG TỐC 1 201918171615141312100908070605040302010011 Trong các quần thể dưới đây quần thể nào đã đạt trạng thái CBDT theo định luật Hacdi – Vanbec? STOP QT 1: P = 100% Aa QT 2: P = 0,16 AA : 0,48Aa : 0,36aa QT 3: P = 0,1 AA : 0,4Aa : 0,5aa QT 4: P = 0,7 AA : 0,2Aa : 0,1aa QT 5: P = 0,81 AA : 0,18Aa : 0,01aa QT 6: P = 0,3 AA : 0,6Aa : 0,1aa
- TĂNG TỐC 2 03:00 START Xác định cấu trúc di truyền của quần thể sau ở trạng thái cân bằng di truyền theo ĐL Hacđi – Vanbec P = 0,1 AA : 0,4Aa : 0,5aa
- TĂNG TỐC 2 03:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:0002:1101:1100:11 STOP Xác định cấu trúc di truyền của quần thể sau ở trạng thái cân bằng di truyền theo ĐL Hacđi – Vanbec P = 0,1 AA : 0,4Aa : 0,5aa
- TĂNG TỐC 2 03:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:0002:1101:1100:11 STOP Xác định cấu trúc di truyền của quần thể sau ở trạng thái cân bằng di truyền theo ĐL Hacđi – Vanbec P = 0,1 AA : 0,4Aa : 0,5aa
- NHỮNG ĐIỀU CẦN LƯU Ý
- PHẦN THI VỀ ĐÍCH
- Luật chơi Mỗi đội chơi có 10s suy nghĩ và trả lời. Hết giờ các đội giơ bảng trả lời. Đúng: cộng 10 điểm Sai: trừ 10 điểm (Lưu ý: điểm luôn là 1 số dương)
- VỀ ĐÍCH Trong các phát biểu sau đây có bao nhiêu phát biểu đúng? 1. Giao phối gần tạo điều kiện gen lặn có hại biểu hiện ra thành kiểu hình ở thể đồng hợp 2. QT ngẫu phối có thể duy trì không đổi tần số các loại KG trong những điều kiện nhất định 3. QT tự phối không làm thay đổi tần số các loại KG qua các các thế hệ. 4. Trong thực tế hầu như có quần thể nào có thể đạt trạng thái cân bằng di truyền A.1 B. 2 C. 3 D. 4