Bài giảng Tiếng việt Lớp 5 - Luyện từ và câu: Dùng từ đồng âm để chơi chữ - Năm học 2020-2021

ppt 25 trang Hương Liên 15/07/2023 3600
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tiếng việt Lớp 5 - Luyện từ và câu: Dùng từ đồng âm để chơi chữ - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tieng_viet_lop_5_luyen_tu_va_cau_dung_tu_dong_am_d.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tiếng việt Lớp 5 - Luyện từ và câu: Dùng từ đồng âm để chơi chữ - Năm học 2020-2021

  1. VỀ DỰ GIỜ CHUYÊN ĐỀ TẠI LỚP 5/1 PHÂN MÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU GV dạy : HỒNG QUANG NGHĨA TRƯỜNG
  2. Luyện từ và câu - Như thế nào là từ đồng âm ? - Đặt câu với từ đồng âm
  3. Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2020 Luyện từ và câu Dùng từ đồng âm để chơi chữ (trang 61) I. Nhận xét : Có thể hiểu câu này theo những cách nào ? Hổ mang bò lên núi. Vì sao có thể hiểu theo nhiều cách như vậy ?
  4. Luyện từ và câu Dùng từ đồng âm để chơi chữ (trang 61) I. Nhận xét : Có thể hiểu câu này theo những cách nào ? -Con hổ mang con Hổ mang bò lên núi. bò lên núi. -Con rắn hổ mang đang bò lên núi.
  5. Luyện từ và câu : Dùng từ đồng âm để chơi chữ (trang 61) * Có thể hiểu câu : Hổ mang bò lên núi. Cách hiểu 1: Cách hiểu 2: Hổ mang bò lên núi. Hổ mang bò lên núi. CN VN CN VN
  6. Luyện từ và câu : Dùng từ đồng âm để chơi chữ (trang 61) Vì sao có thể hiểu theo nhiều nghĩa như vậy ? Hổ mang bò lên núi.
  7. Luyện từ và câu : DÙNG TỪ ĐỒNG ÂM ĐỂ CHƠI CHỮ Vì sao có thể hiểu theo nhiều nghĩa như vậy ? (Rắn) hổ mang (đang) bò Hổ mang bò lên núi. lên núi. (Con) hổ (đang) mang (con) bò lên núi. -Các tiếng mang trong từ hổ mang đồng âm động từ mang. -Động từ bò đồng âm với danh từ bò. Các từ đồng âm: Hổ; mang; bò.
  8. Luyện từ và câu Dùng từ đồng âm để chơi chữ (trang 61) I. Nhận xét : ? Em hãy cho biết thế nào là dùng từ đồng âm để chơi chữ ? ? Dùng từ đồng âm để chơi chữ có tác dụng gì ?
  9. Luyện từ và câu Dùng từ đồng âm để chơi chữ (trang 61) I. Nhận xét : II. Ghi nhớ : Dùng từ đồng âm để chơi chữ là dựa vào hiện tượng đồng âm, tạo ra những câu nói có nhiều nghĩa, gây những bất ngờ thú vị cho người đọc, người nghe.
  10. Luyện từ và câu Dùng từ đồng âm để chơi chữ (trang 61) ? Tìm từ đồng âm trong câu sau và phân biệt nghĩa của nó? Con cả, con hai đều là con cả.
  11. Luyện từ và câu Dùng từ đồng âm để chơi chữ (trang 61) ?Tìm từ đồng âm trong câu sau và phân biệt nghĩa của nó? Con cả nghĩa là con thứ nhất Con cả, con hai cả hai con đều là con cả. nghĩa là đều là con
  12. Luyện từ và câu Dùng từ đồng âm để chơi chữ (trang 61) III. Luyện tập : Bài 1 :Các câu sau đã sử dụng những từ đồng âm nào để chơi chữ ? a) Ruồi đậu mâm xôi đậu. Kiến bò đĩa thịt bò. b) Một nghề cho chín còn hơn chín nghề. c) Bác bác trứng, tôi tôi vôi. d) Con ngựa đá con ngựa đá, con ngựa đá không đá con ngựa.
  13. LuyÖn tõ vµ c©u III. LuyÖn tËp 1. Các câu sau đã sử dụng từ đồng âm để chơi chữ. Gạch dưới những từ đồng âm em tìm được trong mỗi câu. a) Ruồi đậu mâm xôi đậu. đậu (1): hoạt động (đỗ lại, (1) (2) dừng lại) của con ruồi. Kiến bò đĩa thịt bò. (1) (2) đậu (2): chỉ hạt đậu bò (1): hoạt động (bò) của con kiến bò (2): danh từ chỉ con bò
  14. ữ ch chơi ể đ âm ng ồ đ ừ t ng ù d nh ả nh ì h ố s t ộ M a) Ruồi đậu mâm xôi a) Kiến bò đĩa thịt bò. đậu
  15. LuyÖn tõ vµ c©u III. LuyÖn tËp 1. Các câu sau đã sử dụng từ đồng âm để chơi chữ. Gạch dưới những từ đồng âm em tìm được trong mỗi câu. b) Một nghề cho chín còn hơn chín nghề. (1) (2) chín (1): tinh thông, giỏi chín (2): là số 9
  16. LuyÖn tõ vµ c©u III. LuyÖn tËp 1. Các câu sau đã sử dụng từ đồng âm để chơi chữ. Gạch dưới những từ đồng âm em tìm được trong mỗi câu. c) Bác bác trứng, tôi tôi vôi. (1) (2) (1) (2) Bác (1): từ người nói dùng để gọi người nghe. bác (2): làm chín thức ăn bằng đun nhỏ lửa và quấy đều. tôi (1): từ người nói dùng để tự xưng. tôi (2): đổ vôi sống vào nước.
  17. LuyÖn tõ vµ c©u III. LuyÖn tËp 1. Các câu sau đã sử dụng từ đồng âm để chơi chữ. Gạch dưới những từ đồng âm em tìm được trong mỗi câu. d) Con ngựa đá con ngựa đá, con ngựa đá không đá con ngựa. (1) (2) (3) (4) đá (1) và đá (4): hoạt động dùng chân hất mạnh vào 1 vật đá (2) và đá (3): 1 loại đá dùng làm vật liệu .
  18. Một số hình ảnh dùng từ đồng âm để chơi chữ Con ngựa đá con ngựa đá
  19. Luyện từ và câu Dùng từ đồng âm để chơi chữ (trang 61) III. Luyện tập : Bài 2 : Đặt câu với một cặp từ đồng âm em vừa tìm được ở bài tập 1: M : - Mẹ em rán đậu. Cặp từ :đậu - đậu - Thuyền đậu san sát trên bến sông.
  20. Luyện từ và câu Dùng từ đồng âm để chơi chữ (trang 61) III. Luyện tập : Bài 2 : Đặt câu với một cặp từ đồng âm em vừa tìm được ở bài tập 1: Cặp từ :đậu - đậu M : - Mẹ em rán đậu. - Thuyền đậu san sát trên bến sông. a) Cặp từ : bò - bò b) Cặp từ: chín - chín c) Cặp từ :bác - bác Cặp từ: tôi - tôi d) Cặp từ: đá - đá
  21. Luyện từ và câu : Dùng từ đồng âm để chơi chữ (trang 61 III- Luyện tập Bài tập 2: Đặt câu với một cặp từ đồng âm em vừa tìm được ở bài tập 1. 1 2 6 3 4 5 ĐỘI 1 ĐỘI 2 ĐỘI 3
  22. Phân biệt nghĩa của các từ đồng âm sau: Hôm qua, Qua nói Qua qua mà Qua không qua. Hôm nay, Qua không nói Qua qua nhưng Qua qua. qua : là ngày trước Qua : là tên riêng qua : là đến Ý câu này là: “ Hôm trước, tôi nói tôi đến mà tôi không đến. Hôm nay, tôi không nói đến mà tôi lại đến”.
  23. Luyện từ và câu Dùng từ đồng âm để chơi chữ (trang 61) II. Ghi nhớ : Dùng từ đồng âm để chơi chữ là dựa vào hiện tượng đồng âm, tạo ra những câu nói có nhiều nghĩa, gây những bất ngờ thú vị cho người đọc, người nghe.
  24. Luyện từ và câu Dùng từ đồng âm để chơi chữ (trang 61) Về nhà tìm thêm một số câu có dùng từ đồng âm để chơi chữ.
  25. Chúc các thầy cô mạnh khoẻ, Các em học sinh chăm ngoan,học giỏi !