Bài giảng Tiếng việt Lớp 5 - Luyện từ và câu: Tổng kết vốn từ - Trưởng Tiểu học Cái Nước 1

ppt 20 trang Hương Liên 19/07/2023 3220
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng việt Lớp 5 - Luyện từ và câu: Tổng kết vốn từ - Trưởng Tiểu học Cái Nước 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tieng_viet_lop_5_luyen_tu_va_cau_tong_ket_von_tu_t.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tiếng việt Lớp 5 - Luyện từ và câu: Tổng kết vốn từ - Trưởng Tiểu học Cái Nước 1

  1. Kiểm tra bài cũ: 1. Nêu những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ hạnh phúc? - Từ đồng nghĩa: sung sướng, may mắn, - Từ trái nghĩa: Bất hạnh, cực khổ, cơ cực, khốn khổ, 2. Đặt một câu trong đó có từ hạnh phúc ?
  2. Luyện từ và câu Tổng kết vốn từ Bài 1: Liệt kê các từ ngữ: a. Chỉ những người thân trong gia đình. M: Cha, chú, dì b. Chỉ những người gần gũi em trong trường học: M: Thầy giáo, bạn bè, lớp trưởng c. Chỉ các nghề nghiệp khác nhau. M: Công nhân, nông dân, hoạ sĩ d. Chỉ các dân tộc anh em trên đất nước ta. M: Ba-na, Kinh Làm bài cá nhân trong thời gian 5 phút vào vở bài tập tiếng việt /Trang 106
  3. Bài 1: a) Chỉ những người Cha, mẹ, chú, dì, ông, bà, cố, cậu, em, thân trong gia đình cháu, chắt, dượng, anh rể, chị dâu b) Chỉ những người Cô hiệu trưởng, thầy hiệu phó, cô giáo- gần gũi em trong thầy chủ nhiệm, cô giáo - thầy giáo bộ trường học môn, cô y tá; các bạn bè, các em học sinh lớp dưới, bác bảo vệ Công nhân, nông dân, hoạ sĩ, bác sĩ, kĩ sư, c) Chỉ các nghề giáo viên, thuỷ thủ, hải quân, phi công, nghiệp khác nhau tiếp viên hàng không, thợ lặn, thợ dệt, thợ điện, bộ đội, công an, học sinh, sinh viên Kinh, Tày, Nùng, Thái, Mường, Dao, d) Chỉ các dân tộc anh Hmông, Khơ-mú, Giáy, Ba-na, Ê-đê, em trên đất nước ta. Gia-rai, Xơ-đăng, Tà-ôi, Khơ- me, Hoa, Chăm,
  4. 54 dân tộc sinh sống trên đất nước Việt Nam
  5. Các dân tộc thiểu số ở phía Bắc Tày Nùng Thái Mường Hmông Dao Giáy Tà ôi Hoa
  6. Các dân tộc thiểu số ở miền Trung Vân Kiều Cơ-ho Khơ-mú Ê-đê Gia-rai Ba-na Chăm Xơ-đăng
  7. Các dân tộc thiểu số ở miền Nam Châu Mạ Khơ-me Hoa Chơ-ro Xtiêng
  8. Luyện từ và câu Tổng kết vốn từ Người Giáy
  9. Bài 2: Tìm các câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình, thầy trò, bè bạn. M: Chị ngã, em nâng. Trò chơi : thi tìm nhanh giữa các nhóm Nhóm 2: Thảo luận ghi nhanh vào phiếu: VTH
  10. Bài 2: a.Tục ngữ, thành ngữ, ca dao về quan hệ gia đình - Chị ngã, em nâng; - Máu chảy ruột mềm; - Môi hở răng lạnh; - Con có cha như nhà có nóc. - Con hơn cha là nhà có phúc. - Chim có tổ người có tông. - Trẻ cậy cha già cậy con; - Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ *Công cha như núi Thái Sơn Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra. Một lòng thờ mẹ kính cha Cho tròn chữ hiếu mới là đạo con.
  11. Bài 2: b. Tục ngữ, thành ngữ, ca dao về quan hệ thầy trò - Không thầy đố mày làm nên. - Kính thầy yêu bạn. - Tôn sư trọng đạo. -Trọng thầy mới được làm thầy, - Một chữ cũng là thầy, nửa chữ cũng là thầy. ( Nhất tự vi sư, bán tự vi sư .)
  12. c. Tục ngữ, thành ngữ, ca dao về quan hệ bè bạn - Học thầy không tày học bạn. - Bán anh em xa, mua láng giềng gần. - Bạn bè con chấy cắn đôi. - Bạn nối khố. - Buôn có bạn bán có phường. - Bốn biển một nhà. - Giàu vì bạn, sang vì vợ. - Gần mực thì đen, gần đèn thì rạng.
  13. Thứ năm ngày 20 tháng 12 năm 2018 Luyện từ và câu Tổng kết vốn từ Bài 3/151: Tìm các từ ngữ miêu tả hình dáng của người a) Miêu tả mái tóc. M: đen nhánh, óng ả b) Miêu tả đôi mắt. M: một mí, đen láy c) Miêu tả khuôn mặt. M: trái xoan, vuông vức d) Miêu tả làn da. M: trắng trẻo, nhăn nheo e) Miêu tả vóc người. M: vạm vỡ, dong dỏng Thảo luận nhóm 4 trong thời gian 6 phút
  14. Bài 3: Tìm các từ ngữ miêu tả hình dáng của người Miêu tả mái Đen nhánh, mượt mà, mềm mại, xanh mượt, xanh đen, óng ả, thướt tha, đen bóng, hoa râm, muối tiêu, bạc phơ, cắt ngắn,lơ thơ, xơ xác, tóc cứng như rễ tre Miêu tả đôi Một mí, hai mí, bồ câu, đen láy, đen nhánh, nâu đen, xanh lơ, linh mắt lợi, tinh anh, ti hí, mắt híp, mắt đỏ ngầu, mắt trắng dã, sáng long lanh, mờ đục, lim dim, trầm buồn, mơ màng Miêu tả Chữ điền,vuông vức, trái xoan, thanh tú, bầu bĩnh, đầy đặn, bánh khuôn mặt. đúc, mặt lưỡi cày, mặt choắt, tàn nhang, phúc hậu, cau có, hầm hầm, niềm nở Miêu tả làn trắng mịn, trắng hồng,trắng như trứng gà bóc, hồng hào, nõn nà, da. bánh mật, nhăn nheo, đen sì, đen đủi, thô ráp, ngăm ngăm, ngăm đen, rám nắng, sần sùi, xanh xao Miêu tả vóc Cao lớn, mập mạp, thanh mảnh, còm nhom, ốm nhách, thon thả, vừa người vặn, lực lưỡng, nhỏ nhắn, mảnh mai,
  15. Bài 4: Dùng một số từ ngữ vừa tìm được (ở bài tập 3), viết một đoạn văn khoảng 5 câu miêu tả hình dáng của một người thân hoặc một người em quen biết. Gợi ý: - Hình dáng của một người gồm có: dáng người, khuôn mặt, mái tóc, đôi mắt, làn da . - Tả từ bao quát đến chi tiết. - Lựa chọn từ ngữ phù hợp với đối tượng miêu tả
  16. Tổng kết vốn từ Cô em có dáng người cân đối, nước da trắng, khuôn mặt dịu hiền. Đôi mắt đen láy luôn nhìn chúng em yêu thương, trìu mến. Mỗi lần cười, cô để lộ hàm răng trắng đều. Cô còn đôi má lúm đồng tiền duyên dáng. Nụ cười của cô như đóa hoa hồng nở trong ánh nắng ban mai. Ngày ngày, cô đến lớp trong những trang phục giản dị.Giọng cô dịu dàng, trong trẻo như tiếng hát của chim họa mi, cách giảng bài của cô rất dễ hiểu. Đối với em, cô giáo như người mẹ hiền thứ hai vậy.
  17. Củng cố: 1. Nước ta có bao nhiêu dân tộc? - Có 54 dân tộc 2. Ngoài những dân tộc đã nêu ở bài tập 1, em còn biết tên những dân tộc nào? Mai Thị Thảo
  18. Dặn dò: - Tìm thêm những từ ngữ thuộc chủ đề đã học. - Chuẩn bị bài sau: Tổng kết vốn từ - Nhận xét tiết học! Mai Thị Thảo