Bài giảng Tiếng việt Lớp 5 - Mở rộng vốn từ: Hạnh phúc

ppt 23 trang Hương Liên 19/07/2023 5180
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tiếng việt Lớp 5 - Mở rộng vốn từ: Hạnh phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tieng_viet_lop_5_mo_rong_von_tu_hanh_phuc.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tiếng việt Lớp 5 - Mở rộng vốn từ: Hạnh phúc

  1. Trò chơi: Nhanh tay lẹ mắt Các từ được in đỏ trong đoạn văn sau đây từ nào là động từ, tính từ hay quan hệ từ? Không thấy Nguyên trả lời, tôi nhìn sang. Hai tay Nguyên vịn vào song cửa sổ, mắt nhìn xa vời vợi. Qua ánh đèn ngoài đường hắt vào, tôi thấy ở khóe mắt nó hai giọt lệ lớn sắp sửa lăn xuống má. Tự nhiên nước mắt tôi trào ra. Cũng giờ này năm ngoái, tôi còn đón giao thừa với ba ở bệnh viện. Năm nay ba bỏ con một mình, ba ơi ! Theo Thùy Linh
  2. ❖ Đáp án: - Động từ: trả lời, nhìn, vịn, thấy, lăn, trào, đón, bỏ - Tính từ: lớn - Quan hệ từ: với
  3. Em có nhận xét gì về bức hình trên?
  4. Luyện từ và câu: MỞ RỘNG VỐN TỪ: HẠNH PHÚC Chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu: • Hạnh phúc là gì? • Những từ đồng nghĩa, trái nghĩa với hạnh phúc. • Gia đình như thế nào là hạnh phúc? • Em cần làm gì để gia đình mình được hạnh phúc?
  5. Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ: HẠNH PHÚC ❖ Hạnh phúc là gì? Bài 1: Chọn ý thích hợp nhất để giải nghĩa từ hạnh phúc: a. Cảm giác dễ chịu vì được ăn ngon, ngủ yên. b. Trạng thái sung sướng vì cảm thấy hoàn toàn đạt được ý nguyện. c. Hồ hởi, háo hức sẵn sàng làm mọi việc.
  6. a. Cảm giác dễ chịu vì được ăn ngon, ngủ yên.
  7. b. Trạng thái sung sướng vì cảm thấy hoàn toàn đạt được ý nguyện.
  8. c. Hồ hởi, háo hức sẵn sàng làm mọi việc.
  9. Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ: HẠNH PHÚC Bài 1: Chọn ý thích hợp nhất để giải nghĩa từ hạnh phúc: a. Cảm giác dễ chịu vì được ăn ngon, ngủ yên. b. Trạng thái sung sướng vì cảm thấy hoàn toàn đạt được ý nguyện. c. Hồ hởi, háo hức sẵn sàng làm mọi việc.
  10. Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ: HẠNH PHÚC Thi đặt câu với từ hạnh phúc.
  11. Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ: HẠNH PHÚC Bài 2: Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ hạnh phúc.
  12. Từ trái nghĩa với từ Từ đồng nghĩa với từ hạnh phúc hạnh phúc sung sướng bất hạnh may mắn khổ cực mãn nguyện đau khổ toại nguyện cơ cực - Em hãy đặt một câu với một trong những từ mà em vừa tìm được.
  13. Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ: HẠNH PHÚC Bài 3: Trong từ hạnh phúc, tiếng phúc có nghĩa là “điều may mắn, tốt lành”. Tìm thêm những từ ngữ chứa tiếng phúc. ❖Mẫu: phúc đức - phúc hậu - phúc thần - phúc ấm - phúc lợi - phúc lộc - phúc ấm - phúc phận - vô phúc - phúc tinh - phúc bất trùng lai,
  14. - phúc ấm: phúc đức của tổ tiên để lại - phúc hậu: có lòng nhân hậu, hay làm điều tốt cho người khác - phúc lợi: lợi ích mà người dân được hưởng - phúc lộc: gia đình yên ấm, tiền của dồi dào - phúc phận: phần may mắn được hưởng do số phận - phúc thần: vị thần chuyên làm những điều tốt - phúc tinh: người cứu mình trong lúc hoạn nạn - phúc bất trùng lai: điều may mắn không đến liền nhau mà chỉ gặp một phần - vô phúc: không được hưởng may mắn
  15. Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ: HẠNH PHÚC ❖ Gia đình như thế nào là hạnh phúc? Bài 4. Mỗi người có thể có một cách hiểu khác nhau về hạnh phúc. Theo em, trong các yếu tố dưới đây, yếu tố nào là quan trọng nhất để tạo nên một gia đình hạnh phúc? a) Giàu có b) Con cái học giỏi c) Mọi người sống hoà thuận d) Bố mẹ có chức vụ cao
  16. Mọi người sống hoà thuận sẽ tạo nên một gia đình hạnh phúc.
  17. MỞ RỘNG VỐN TỪ: HẠNH PHÚC Em cần làm gì để gia đình mình được hạnh phúc?
  18. Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ: HẠNH PHÚC *Tìm những câu ca dao, tục ngữ nói về hạnh phúc gia đình. Tục ngữ: - Hạnh phúc dễ tìm nhưng khó giữ - Đạo vợ nghĩa chồng Ca dao: -Thuận vợ thuận chồng tát cạn biển đông - Râu tôm nấu với ruột bầu Chồng chan vợ húp gật đầu khen ngon
  19. Dặn dò: Về nhà tập đặt câu với các từ vừa học Làm lại các bài vừa học vào VBT Chuẩn bị bài sau: Tổng kết vốn từ