Bài giảng Toán 5 - Tuần 6, Bài: Luyện tập (Trang 28)
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 5 - Tuần 6, Bài: Luyện tập (Trang 28)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_5_tuan_6_bai_luyen_tap_trang_28.ppt
Nội dung text: Bài giảng Toán 5 - Tuần 6, Bài: Luyện tập (Trang 28)
- TOÁN 5
- KHỞI ĐỘNG
- BẮN TÊN 6cm2 = mm2 30km2 = hm2 85m2 = cm2 200mm2 = cm2 4000dm2 = m2 34000hm2 = km2
- TOÁN LUYỆN TẬP Sgk Trang 28
- Bài 1: a. Viết cá c số đo sau dướ i daṇ g số đo có đơn vi ḷ à mét vuông: (theo mẫu) Mẫu: 6 m2 35 dm2 = 6 m2 + m2 = m2 8 m2 27dm2 = m2 16 m2 9 dm2 = m2 26 dm2 = m2
- vBài 1: b. Viết cá c số đo sau dướ i daṇ g số đo có đơn vi ̣ là đề-xi-mét vuông Mẫu: 4 dm2 65 cm2 = 4 dm2 + dm2 = dm2 95 cm2 = dm2 102 dm2 9 cm2 = dm2
- Bài 2: Khoanh vào chữ đăṭ trướ c câu trả lời đú ng: 2 2 2 3 cm 5 mm = mm 1 Số thích hơp̣ để viết vào chỗ chấ m là: 54230 A. 35 B. 305 C. 350 D. 3500
- Bài 3: > 2dm2 7cm2 = 207 cm2 3 m2 48 dm2 2 cm2 89 mm2 61 km2 > 610 hm2
- Bài 4: Để lá t môṭ căn phòng, người ta đã dùng vừ a hết 150 viên gac̣ h hiǹ h vuông có caṇ h 40cm. Hỏi căn phòng đó có diêṇ tích là bao nhiêu mét vuông, biết diêṇ tích phần mac̣ h vữa là không đá ng kể? Bài giải Diêṇ tích môṭ viên gac̣ h là: 40 x 40 = 1 600 (cm2) Diêṇ tích căn phòng là: 1600 x 150 = 240 000 (cm2) = 24 m2 Đá p số: 24 m2`
- CỦNG CỐ
- Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích đã học?
- 2. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 71dam2 25m2 = 7125m2 801cm2 .8dm 2
- Chào tạm biệt các con