Bài giảng Toán 5 - Tuần 6, Bài: Luyện tập về đơn vị đo độ dài khối lượng diện tích
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 5 - Tuần 6, Bài: Luyện tập về đơn vị đo độ dài khối lượng diện tích", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_5_tuan_6_bai_luyen_tap_ve_don_vi_do_do_dai_kh.ppt
Nội dung text: Bài giảng Toán 5 - Tuần 6, Bài: Luyện tập về đơn vị đo độ dài khối lượng diện tích
- CLB TOÁN Lớp 5
- KHỞI ĐỘNG
- Nêu lần lượt 7 đơn vị đo kề nhau? Đơn vị đo độ dài : Km, hm, dam, m, dm, cm, mm. Đơn vị đo khối lượng : Tấn, tạ, yến, kg, hg, dag, g Đơn vị đo diện tích : Km2, hm2, dam2, m2, dm2, cm2, mm2.
- CLB TOÁN BÀI: LUYỆN TẬP VỀ ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI, KHỐI LƯỢNG, DIỆN TÍCH
- Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 8 dam2 = m2 20 hm2 = . dam2 5 cm2 = .mm2 b) 11g = kg ; 3256m = km m. 7365g = kg g.
- Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm a) 8 dam2= 800 m2 20 hm2 = 2000 dam2 5 cm2 = 500 mm2 3 m2 = 30 000 cm2 b) 11g = 11/1000 kg ; 3256m = 3 km 256 m. 7365g = 7 kg 365 g.
- Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 38 m2 25 dm2= . dm2 15dm2 9cm2 = .cm2 10 cm2 6 mm2 = . mm2 b) 198 cm2 = .dm2 .cm2 2080 dm2 = . m2 .dm2 3107 mm2 = . cm2 .mm2
- Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 38 m225 dm2=3825dm2 15dm2 9cm2 = 1509cm2 10 cm2 6 mm2 =1006 mm2 b) 198 cm2= 1dm2 98 cm2 2080 dm2 = 20 m2 80 dm2 3107 mm2 = 31 cm2 7 mm2
- Bài 3: Điền dấu >, 2 910 ha .91 km< 2 7 dm2 5cm2 710 cm< 2 2 km 50 m < 2500 m
- Bài 4: Người ta lát sàn một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 4 m bằng những mảnh gỗ hình chữ nhật có chiều dài 1m 20cm, chiều rộng 20cm. Hỏi cần bao nhiêu mảnh gỗ để lát kín căn phòng đó?
- Bài 4: Giải Đổi : 1m 20 cm = 120 cm Diện tích một mảnh gỗ là: 120 x 20 = 2400(cm2) Diện tích căn phòng là: 6 x 4 = 24 (m2) 24 m2 = 240 000 cm2 Số mảnh gỗ dùng để lát sàn căn phòng là: 240 000 : 2400 = 100 (mảnh) Đáp số : 1400 m2