Bài giảng Toán 5 - Tuần 8, Bài: Luyện tập Viết các số đo dưới dạng số thâp phân

ppt 15 trang Hải Hòa 09/03/2024 490
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 5 - Tuần 8, Bài: Luyện tập Viết các số đo dưới dạng số thâp phân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_5_tuan_8_bai_luyen_tap_viet_cac_so_do_duoi_da.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán 5 - Tuần 8, Bài: Luyện tập Viết các số đo dưới dạng số thâp phân

  1. Nêu mối quan hệ giữa hai Nêu bảng đơn vị đo độ dài. đơn vị đo độ dài liền kề. km hm dam m dm cm mm Hai đơn vị đo liền kề 1 gấp kém2 nhau 10 lần 5 Viết số đo độ dài dưới dạng Hỗn số 710 được viết thành số thập phân nào? hỗn số 2m 6dm = m 3 4 6 10
  2. Toán Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân Sách giáo khoa Toán 5 (trang 44)
  3. Ví dụ: Cách 1 Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 6m 4dm = 6,4 m b) 3m 5cm = 3,05 m 6m 4dm = 6 4 m 3m 5cm = 3 5 m 10 100 = 6 , 4 m = 3, 05 m Để viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân, Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân: con làm như thế nào? Bước 1: Chuyển số đo độ dài thành hỗn số (với đơn vị đo cần chuyển) Bước 2: Chuyển hỗn số thành số thập phân.
  4. Ví dụ: Cách 1 Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 6m 4dm = 6,4 m b) 3m 5cm = 3,05 m 6m 4dm = 6 4 m 3m 5cm = 3 5 m 10 100 = 6 , 4 m = 3, 05 m Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân: số đo độ dài Bước 1 Hỗn số Phần nguyên Phần phân số Bước 2 Số thập phân Phần nguyên Phần thập phân
  5. Ví dụ: Cách 2 Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: m dm m dmcm a) 6m6 4dm4 = 6, 4 m b) 33m 5cm5 = 3 , 0 5 m Bảng đơn vị đo độ dài Số đo Kết quả km hm dam m dm cm mm 6m 4dm 6, 4 6,4 m 3m 5cm 3, 0 5 3,05 m
  6. Bài 1 Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 8m 6dm = 8,6 m b) 2dm 2cm = 2,2 dm c) 3m 7cm = 3,07 m d) 23m 13cm = 23,13 m
  7. Bài 2 Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) Có đơn vị là mét: 3m 4dm = .3,4 m 2m 5cm = 2,05 m 21m 36cm = 21,36 m b) Có đơn vị là đề - xi – mét: 8dm 7cm = .8,7 dm 4dm 32mm = 4,32 dm 73mm = .0,73 dm
  8. vàngvàng OngOng thôngthông tháithái 1 3 5 2 4
  9. Câu 1: 5km 203m = km? A. 5203 B. 5,302 C. 5,203 D. 5,0203
  10. Câu 2: 5km 75m = km? A. 5075 B. 5,075 C. 5,75 D. 5,750
  11. Câu 3: 302m = km? A. 302 B. 3,02 C. 0,302 D. 30,2
  12. Câu 4: 2m 3dm 5cm = m? A. 235 B. 0,235 C. 23,5 D. 2,35
  13. Câu 5: 7m 1dm 9cm = dm? A. 719 B. 7,19 C. 71,9 D. 0,719