Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Luyện tập (Trang 119 )

ppt 30 trang Hương Liên 21/07/2023 1170
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Luyện tập (Trang 119 )", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_bai_luyen_tap_trang_119.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Luyện tập (Trang 119 )

  1. Tôi là ai ? * Tôi là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1m. Bạn đoán xem tôi là ai? * Tôi chính là: Mét khối (m3).
  2. m3 là gì ? * m3 là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1m.
  3. * Mỗi đơn vị đo thể tích gấp bao nhiêu lần đơn vị bé tiếp liền? * Mỗi đơn vị đo thể tích gấp 1000 lần đơn vị bé tiếp liền.
  4. * Mỗi đơn vị đo thể tích bằng bao nhiêu lần đơn vị lớn tiếp liền? 1 * Mỗi đơn vị đo thể tích bằng đơn vị lớn tiếp liền. 1000
  5. 2) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5,216m3 = .5216 dm3 = 5216000 cm3
  6. Toán Luyện tập 1a/ Đọc các số đo: 5m3; 2010cm3; 2005dm3; 10,125m3; 1 3 95 3 0,109cm3; 0,015dm3; m ; dm . 4 1000
  7. Trò chơi: Con số may mắn Đọc các số đo: 5m3 3 3 1 20102 cm 20053 dm Bạn được 3 3 10,125m6 nhận5 một 0,115m4 phần quà 1 95 3 7m3 0,109dm8 3 dm 4 1009
  8. Toán Luyện tập * * Cách Cách đọc đọc các các số số đo đo thể thể tích: tích: Đọc phần số rồi đọc đơn vị đo.
  9. b) Viết các số đo thể tích: Một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối: Hai nghìn không trăm mười lăm mét khối: Ba phần tám đề-xi-mét khối: Không phẩy chín trăm mười chín mét khối:
  10. b) Viết các số đo thể tích: Một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối: 1952 cm3
  11. b) Viết các số đo thể tích: Hai nghìn không trăm mười lăm mét khối: 2015 m3
  12. b) Viết các số đo thể tích: 3 Ba phần tám đề-xi-mét khối: dm3 8
  13. b) Viết các số đo thể tích: Không phẩy chín trăm mười chín mét khối: 0,919m3
  14. b) Viết các số đo thể tích: Một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối: 1952 cm3 Hai nghìn không trăm mười lăm mét khối: 2015m3 3 Ba phần tám đề-xi-mét khối: dm3 8 Không phẩy chín trăm mười chín mét khối: 0,919m3
  15. Toán Luyện tập * Cách* Cách viế vtiế tcác các số số đo đo thể thể tích: tích: Viết phần số rồi viết đơn vị đo.
  16. Bài 2 Đúng ghi Đ sai ghi S: 0,25m3 là: 25 0,25m3 = 0,250m3 = m3 100 a) Không phẩy hai mươi lăm mét khối Đ b) Không phẩy hai trăm năm mươi mét khối Đ c) Hai mươi lăm phần trăm mét khối Đ d) Hai mươi lăm phần nghìn mét khối S
  17. Bài 3 So sánh các số sau đây: 3 3 a) 913, 232 413 m và 913 232 413 cm 12 345 b) m3 và 12,345 m3 1 000 c) 8 372 361m3 và 8 372 361dm3 100
  18. Thứ tư ngày 22 tháng 2 năm 2017 Toán Luyện tập Bài 3 So sánh các số sau đây: 3 3 a) 913,232 413 m và = 913 232 413 cm 913 232 413 cm3 913,232 413 m3 12 345 b) m3 và= 12,345 m3 1000 12 345 3 m3 12,345 m 1000
  19. Thứ tư ngày 22 tháng 2 năm 2017 Toán Luyện tập Bài 3 So sánh các số sau đây: 8372361 c) m3 và > 8372361dm3 100 8372361 8372,361m m33 83723,61 83723610 m dm3 33 83723,61 m 1000
  20. Bài 3 So sánh các số sau đây: 3 3 a) 913,232413 m = 913232413 cm 12345 b) m3 = 12,345 m3 1000 c) 8372361 m3 > 8372361dm3 100
  21. 2. “Không phẩy một trăm linh tám đề-xi-mét khối” viết là : a. 0,180 dm3 b. 1,80 dm3 c. 0,108 m3 d. 0,108 dm3
  22. 6,789 dm3= cm3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là : a. 6789 cm3 b. 6789 dm3 c. 678,9 m3 d. 0,6789m3
  23. 1. Đọc số đo thể tích. 2. Viết số đo thể tích. 3. Đổi đơn vị đo thể tích và so sánh số đo thể tích.