Bài giảng Toán 5 - Tuần 9, Bài: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân (Tiết 2)

ppt 10 trang Hải Hòa 09/03/2024 150
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 5 - Tuần 9, Bài: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân (Tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_5_tuan_9_bai_viet_cac_so_do_dien_tich_duoi_da.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán 5 - Tuần 9, Bài: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân (Tiết 2)

  1. KHỞI ĐỘNG 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a. 35m23cm = m35,23 b. 14m7cm = m14,07 2. Nêu mối quan hệ giữa hai đơn vị đo độ dài liền nhau? - Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé tiếp liền nó - Đơn vị bé bằng hoặc bằng 0,1 đơn vị lớn hơn tiếp liền nó.
  2. Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm: 1km2 =1 000 000 m2 1hm2 = 1 ha =10 000 m2 1km2 = 100 ha 1m2 = 10 000 cm2 1 1 1ha = km2 = 0,01 km2 1cm2 = m2 =0,0001 m2 100 10 000
  3. Toán Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 3 m2 5 dm2 = m2 5 Cách làm: 2 2 m2 = 3,05 m2 3 m 5dm =3100 Vậy: 3 m2 5 dm2 = 3,05 m2 Ví dụ 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 42 dm2 = m2 42 Cách làm: 42 dm2 = m2 2 100 = 0,42 m Vậy: 42 dm2 = 0,42 m2
  4. Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 56 dm2 = 0,56 m2 b) 17dm2 23cm2 = 17,23 dm2 c) 23 cm2 = 0,23 dm2 d) 2 cm2 5 mm2 = 2,05 cm2 Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 1654 m2 = 0,1654 ha b) 5000 m2 = 0,5 ha c) 1 ha = 0,01 km2 d) 15 ha = 0,15 km2
  5. Ô CỬA BÍ MẬT . Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng. A. 5 km234 ha= 53,4 km2 A. 165 dm2 =1,65 m2 2 2 B. 5 km 341 ha= 0,534km 23 2 B. 165 dm =16,5m 2 2 C. 5 km 34 ha= 5,34km C. 165 dm2 =1650 m2 Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng. 65 m2 = 65 dam2 2 2 A. A. 51cm = 5100dm 2 B. 65 m2 = 0,65dam2 B. 51cm2=4 5,1dm2 C. 65 m2 = 650 dam2 C. 51cm2= 0,51dm2