Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số - Năm học 2015-2016

ppt 9 trang Minh Phúc 16/04/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số - Năm học 2015-2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_3_bai_chia_so_co_ba_chu_so_cho_so_co_mot.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số - Năm học 2015-2016

  1.            Môn: Toán lớp 3
  2. Thứ năm ngày 3 thỏng 12 năm 2015 Toán Kiểm tra bài cũ Đặt tớnh rồi tớnh: 87 : 3
  3. Thứ năm ngày 3 tháng 12 năm 2015 Toán Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số 1/ Ví dụ: a) 648 : 3 = ? • 6 chia 3 đợc 2, viết 2. 648 3 2 nhân 3 bằng 6; 6 trừ 6 bằng 0 6 6 216 • Hạ 4; 4 chia 3 đợc 1, viết 1 04 1 nhân 3 bằng 3; 4 trừ 3 bằng 1 3 18 • Hạ 8, đợc 18; 18 chia 3 đợc 6, viết 6. 18 6 nhân 3 bằng 18; 18 trừ 18 bằng 0 0 648 : 3 = 216
  4. Thứ năm ngày 3 tháng 12 năm 2015 Toán CHIA SỐ Cể BA CHỮ SỐ CHO SỐ Cể MỘT CHỮ SỐ 1 / Ví dụ: b) 236 : 5 = ? 236 5 • 23 chia 5 đợc 4, viết 4. 20 47 4 nhân 5 bằng 20; 23 trừ 20 bằng 3. 36 • Hạ 6, đợc 36; 36 chia 5 đợc 7, viết 7. 35 7 nhân 5 bằng 35; 36 trừ 35 bằng 1. 1 236 : 5 = 47 (d 1)
  5. Thứ năm ngày 3 tháng 12 năm 2015 Toán CHIA SỐ Cể BA CHỮ SỐ CHO SỐ Cể MỘT CHỮ SỐ 1 / Ví dụ: a) 648 : 3 = ? • 6 chia 3 đợc 2, viết 2. 648 3 2 nhân 3 bằng 6; 6 trừ 6 bằng 0 6 216 • Hạ 4; 4 chia 3 đợc 1, viết 1 04 3 1 nhân 3 bằng 3; 4 trừ 3 bằng 1 18 • Hạ 8; đợc 18; 18 chia 3 đợc 6, viết 6 18 0 6 nhân 3 bằng 18; 18 trừ 18 bằng 0 648 : 3 = 216 b) 236 : 5 = ? • 23 chia 5 đợc 4, viết 4. 236 5 4 nhân 5 đợc 20; 23 trừ 20 bằng 3 20 47 • Hạ 6, đợc 36; 36 chia 5 đợc 7, viết 7 36 7 nhân 5 bằng 35; 36 trừ 35 bằng 1 35 1 236 : 5 = 47 (d 1)
  6. Thứ năm ngày 3 tháng 12 năm 2015 Toán CHIA SỐ Cể BA CHỮ SỐ CHO SỐ Cể MỘT CHỮ SỐ * Bài 1: Tính Tổ 1 Tổ 2 Tổ 3 a) 872 4 375 5 390 6 905 5 8 218 35 75 36 65 5 181 07 25 30 40 4 25 30 40 32 0 0 05 32 5 0 0 b) 457 4 578 3 489 5 230 6 4 114 3 192 45 97 18 38 05 27 39 50 4 27 35 48 17 08 4 2 16 6 1 2
  7. Thứ năm ngày 3 tháng 12 năm 2015 Toán CHIA SỐ Cể BA CHỮ SỐ CHO SỐ Cể MỘT CHỮ SỐ * Bài 2. Có 234 học sinh xếp hàng, mỗi hàng có 9 học sinh. Hỏi có tất cả bao nhiêu hàng? Tóm tắt: Bài giải 9 học sinh : 1 hàng Có tất cả số hàng là: 234 học sinh : hàng? 234 : 9 = 26 (hàng) Đáp số: 26 hàng * Bài 3: Viết (theo mẫu): Số đã cho 432432mm 888kg 600giờ 312ngày Giảm 8 lần 432m : 8 = 54m 888kg : 8 = 111kg 600giờ : 8 = 75giờ 312ngày : 8 = 39ngày Giảm 6 lần 432m : 6 = 72m 888kg : 6 = 148kg 600giờ : 6 = 100giờ 312ngày : 6 = 52ngày
  8. Thứ năm ngày 3 tháng 12 năm 2015 Toán CHIA SỐ Cể BA CHỮ SỐ CHO SỐ Cể MỘT CHỮ SỐ 1 / Ví dụ: 6 chia 3 đợc 2, viết 2. a) 648 : 3 = ? • 648 3 2 nhân 3 bằng 6; 6 trừ 6 bằng 0 6 216 Hạ 4; 4 chia 3 đợc 1, viết 1 04 • 3 1 nhân 3 bằng 3; 4 trừ 3 bằng 1 18 Hạ 8; đợc 18; 18 chia 3 đợc 6, viết 6 18 • 0 6 nhân 3 bằng 18; 18 trừ 18 bằng 0 648 : 3 = 216 b) 236 : 5 = ? 23 chia 5 đợc 4, viết 4. 236 5 • 20 47 4 nhân 5 đợc 20; 23 trừ 20 bằng 3 36 • Hạ 6, đợc 36; 36 chia 5 đợc 7, viết 7 35 7 nhân 5 bằng 35; 36 trừ 35 bằng 1 1 236 : 5 = 47 (d 1) Bài 1: Tính: 872 4 375 5 390 6 905 5 Bài 2: Có 234 học sinh xếp hàng, mỗi hàng có 9 học sinh. Hỏi có tất cả bao nhiêu hàng? 8 218 35 75 36 65 5 181 Tóm tắt: Bài giải 07 25 30 40 9 học sinh : 1 hàng Có tất cả số hàng là: 4 25 30 40 234 học sinh : hàng? 234 : 9 = 26 (hàng) 32 0 0 05 Đáp số: 26 hàng 32 5 * Bài 3: Viết (theo mẫu): 0 0 457 4 578 3 489 5 230 6 Số đã cho 432m 888kg 600giờ 312ngày 4 114 3 192 45 97 18 38 Giảm 8 lần 432m : 8 = 54m 888kg : 8 = 111kg 600giờ : 8 = 75giờ 312ngày : 8 = 39ngày 05 27 39 50 4 27 35 48 Giảm 6 lần 432m : 6 = 72m 888kg : 6 = 148kg 600giờ : 6 = 100giờ 312ngày : 6 = 52ngày 17 08 4 2 16 6 1 2
  9. Bài giảng kết thúc    Xin chân thành cảm ơn các thầy giáo, cô giáo đã về dự ******