Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Bảng đơn vị đo thời gian - Trường tiểu học Yên Cư

ppt 32 trang Hương Liên 20/07/2023 3350
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Bảng đơn vị đo thời gian - Trường tiểu học Yên Cư", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_bai_bang_don_vi_do_thoi_gian_truong_tie.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Bảng đơn vị đo thời gian - Trường tiểu học Yên Cư

  1. Kiểm tra bài cũ: Nêu công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật và thể tích hình lập phương? ➢Hình hộp chữ nhật: V = a x b x c (cùng một đơn vị đo) V : Thể tích a, b, c: Chiều dài, chiều rộng và chiều cao ➢Hình lập phương: V = a x a x a V : Thể tích a : cạnh hình lập phương. 015432
  2. 4 Số đo thời gian. Toán chuyển động đều II Số đo thời gian II Vận tốc, quãng đường, thời gian
  3. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN Trang 129
  4. Hãy kể tên những đơn vị đo thời gian mà em đã được học? Thế kỉ, năm, tháng, tuần, ngày, giờ, phút, giây,
  5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Bảng đơn vị đo thời gian 1 thế kỉ = 100 . năm. 1 năm = 12 .tháng. 1 năm = 365 ngày. 1 năm nhuận = 366 . ngày. Cứ 4 năm lại có 1 năm nhuận 1 tuần lễ = 7 ngày. 1 ngày = 24 .giờ. 1 giờ = 60 phút. 1 phút = 60 giây
  6. Xếp tên tháng vào ô có số ngày phù hợp: Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 Tháng có 30 ngày Tháng có 31 ngày Tháng có 28 hoặc 29 ngày:
  7. Cách ghi nhớ số ngày trong các tháng bằng bàn tay
  8. Năm 2000 là năm nhuận, em hãy kể tiếp 3 năm nhuận tiếp theo? Năm 2004, 2008, 2012, Các năm nhuận là các năm có hai chữ số tận cùng chia hết cho 4
  9. ❖ Điền vào chỗ chấm: • Một năm rưỡi = . tháng • giờ = . phút • 0,5 giờ = . phút • 216 phút = giờ phút = . .giờ
  10. 1,5 năm =18 .tháng 2 giờ = 40 phút 3 0,5 giờ = 30 phút NGUYỄN THỊ QUỲNH TRANG
  11. 216 phút = giờ phút = giờ 60 phút = 1 giờ 216 phút = ? giờ
  12. 216 60 36 0 333,,66 0 216 phút = giờ phút = giờ
  13. Bảng đơn vị đo thời gian 1 thế kỉ = 100 năm 1 năm = 12 tháng 1 năm = 365 ngày 1 năm nhuận = 366 ngày Cứ 4 năm có 1 năm nhuận 1 tuần lễ = 7 ngày 1 ngày = 24 giờ 1 giờ = 60 phút 1 phút = 60 giây
  14. Bài 1:Trong lịch sử phát triển của loài người đã có những phát minh vĩ đại. Bảng dưới đây cho biết tên và năm công bố một số phát minh. Hãy đọc bảng và cho biết từng phát minh đóBút được chì năm 1794công bố vào thế kỉ nào ? Kính viễn vọng năm 1671 Đầu máy xe lửa năm 1804 Xe đạp năm 1869 Ô tô năm 1886 Máy bay năm 1903 Máy tính điện tử năm 1946 Vệ tinh nhân tạo năm 1957
  15. Thế kỉ XVII KÍNH VIỄN VỌNG NĂM 1671
  16. Thế kỉ XVIII BÚT CHÌ NĂM 1794
  17. Thế kỉ XIX ĐẦU MÁY XE LỬA NĂM 1804
  18. Thế kỉ XIX XE ĐẠP NĂM 1869
  19. Thế kỉ XIX Ô TÔ NĂM 1886
  20. Thế kỉ XX MÁY BAY NĂM 1903
  21. Thế kỉ XX MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ NĂM 1946
  22. Thế kỉ XX VỆ TINH NHÂN TẠO NĂM 1957
  23. Thế kỉ Thế kỉ Thế kỉ XVII XVIII XIX Kính viễn vọng năm 1671 Bút chì năm 1794 Đầu máy xe lửa năm 1804 Thế kỉ Thế kỉ XIX XIX Thế kỉ XX Xe đạp năm 1869 Ô tô năm 1886 Máy bay năm 1903 Thế kỉ Thế kỉ XX XX Máy tính điện tử năm 1946 Vệ tinh nhân tạo năm 1957
  24. Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 6 năm = tháng 4 năm 2 tháng = tháng 3 năm rưỡi = tháng 3 ngày = giờ 0,5 ngày = giờ 3 ngày rưỡi = giờ
  25. Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 6 năm = 72 tháng 3 giờ = 180 phút 4 năm 2 tháng = 50 tháng 1,5 giờ = 90 phút 3 năm rưỡi = 42 tháng 3 giờ = 45 phút 3 ngày = 72 giờ 4 6 phút = 360 giây 0,5 ngày = 12 giờ 1 3 ngày rưỡi = 84 giờ 2 phút = 30 giây 1 giờ = 3600 giây
  26. Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 72 phút = 1,2 giờ 270 phút = 4,5 giờ b) 30 giây = .phút0,5 135 giây = phút2,25
  27. Bác Hồ đọc bản Tuyên ngôn Độc lập vào năm 1945 thì vào thế kỉ nào? a. Thế kỉ XX b. Thế kỉ XXI c. Thế kỉ XXII
  28. 1 năm 5 tháng = tháng a. 15 b. 16 c. 17
  29. 10 giờ 5 phút = phút a. 603 b. 604 c. 605