Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Khái niệm số thập phân - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Văn Khuyên

pptx 11 trang Hương Liên 15/07/2023 1780
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Khái niệm số thập phân - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Văn Khuyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_5_bai_khai_niem_so_thap_phan_nam_hoc_2020.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Khái niệm số thập phân - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Văn Khuyên

  1. Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2020 Toán Kiểm tra bài cũ Trò chơi: Ai nhanh ai đúng CâuCâu 21 SốViết thích ba sốhợp trong điền đó vào có chỗmột chấm số là 2hỗncm số= , một dmsố là; là phân: số, một số là phân số thập phân. A. 20dm B. 2dm 2 C. 10 dm
  2. Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2020 Toán : Khái niệm số thập phân Chương hai: Số thập phân – Các phép tính với số thập phân SỐ THẬP PHÂN
  3. Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2020 Toán : Khái niệm số thập phân a) m dm cm mm 1 0 1 1dm hay m còn được viết thành 0,1m 10 1 0 0 1 1cm hay m m còn được viết thành 0,01m 100 1 0 0 0 1 1mm hay m m còn được viết thành 0,001m 1000 Các phân số thập phân 1 ; 1 ; 1 được viết thành 0,1 ; 0,01 ; 0,001 10 100 1000 0,1 đọc là : không phẩy một ; 0,1 = 1 10 1 0,01 đọc là : không phẩy không một ; 0,01 = 100 0,001 đọc là : không phẩy không không một; 0,001 = 1 1000 Các số : 0,1 ; 0,01 ; 0,001 gọi là số thập phân
  4. Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2020 Toán : Khái niệm số thập phân a) m dm cm mm 1dm hay 1 m còn được viết thành 0,1m 0 1 10 1cm hay 1 m còn được viết thành 0,01m 0 0 1 100 0 0 0 1 1mm hay 1 m còn được viết thành 0,001m 1000 Các phân số thập phân 1 ; 1 ; 1 được viết thành 0,1 ; 0,01 ; 0,001 10 100 1000 Các số : 0,1 ; 0,01 ; 0,001 gọi là số thập phân b) m dm cm mm 5 0 5 5dm hay m còn được viết thành 0,5m 10 7 0 0 7 7cm hay m m còn được viết thành 0,07m 100 9 0 0 0 9 9mm hay m m còn được viết thành 0,009m 1000
  5. Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2020 Toán : Khái niệm số thập phân a) 1 1 1 Các phân số thập phân ; ; được viết thành 0,1 ; 0,01 ; 0,001 10 100 1000 1 0,1 đọc là: không phẩy một ; 0,1 = 10 1 0,01 đọc là: không phẩy không một ; 0,01 = 100 1 0,001 đọc là: không phẩy không không một ; 0,001 = 1000 Các số : 0,1 ; 0,01 ; 0,001 gọi là số thập phân b) m dm cm mm 5 5dm hay m còn được viết thành 0,5m 0 5 10 7cm hay 7 m còn được viết thành 0,07m 0 0 7 100 9 9mm hay m còn được viết thành 0,009m 0 0 0 9 1000 5 9 Các phân số thập phân ; 7 ; được viết thành 0,5 ; 0,07 ; 0,009 10 100 1000 5 0,5 đọc là: không phẩy năm 0,5 = 10 7 0,07 đọc là: không phẩy không bảy 0,07 = 100 9 0,009 đọc là: không phẩy không không chín 0,009 = 1000 Các số : 0,5 ; 0,07 ; 0,009 cũng là số thập phân
  6. Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2020 Toán : Khái niệm số thập phân a) 1 1 1 Các phân số thập phân ; ; được viết thành 0,1 ; 0,01 ; 0,001 10 100 1000 0,1 đọc là: không phẩy một ; 0,1 = 1 0,01 đọc là: không phẩy không một ; 0,01 = 100 0,001 đọc là: không phẩy không không một ; 0,001 = Các số : 0,1 ; 0,01 ; 0,001 gọi là số thập phân 5 9 b) Các phân số thập phân ; 7 ; được viết thành 0,5 ; 0,07 ; 0,009 10 100 1000 5 0,5 đọc là: không phẩy năm 0,5 = 10 7 0,07 đọc là: không phẩy không bảy 0,07 = 100 0,009 đọc là: không phẩy không không chín 0,009 = Các số : 0,5 ; 0,07 ; 0,009 cũng là số thập phân BT 1. Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch tia số : 1 2 3 4 5 6 7 8 9 a)0 100 100 100 100 100 100 100 100 100 b) 0,01 0,02 0,03 0,04 0,05 0,06 0,07 0,08 0,09 0,1
  7. Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2020 Toán : Khái niệm số thập phân a) 1 1 1 Các phân số thập phân ; ; được viết thành 0,1 ; 0,01 ; 0,001 10 100 1000 0,1 đọc là: không phẩy một ; 0,1 = 1 0,01 đọc là: không phẩy không một ; 0,01 = 100 0,001 đọc là: không phẩy không không một ; 0,001 = Các số : 0,1 ; 0,01 ; 0,001 gọi là số thập phân 5 9 b) Các phân số thập phân ; 7 ; được viết thành 0,5 ; 0,07 ; 0,009 10 100 1000 5 0,5 đọc là: không phẩy năm 0,5 = 10 7 0,07 đọc là: không phẩy không bảy 0,07 = 100 0,009 đọc là: không phẩy không không chín 0,009 = Các số : 0,5 ; 0,07 ; 0,009 cũng là số thập phân BT 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):: 7 9 a) 7dm = m = 0,7 m b) 9cm = m = 0,09 m 10 100
  8. Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2020 Toán : Khái niệm số thập phân a) 1 1 1 Các phân số thập phân ; ; được viết thành 0,1 ; 0,01 ; 0,001 10 100 1000 5 9 b) Các phân số thập phân ; 7 ; được viết thành 0,5 ; 0,07 ; 0,009 10 100 1000 BT 1. Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch tia số : BT 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu: BT 3. Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu): m dm cm mm Viết phân số thập phân Viết số thập phân 0 5 m 0,5 m 0 1 2 12 m m 100 0,12 0 3 5 m m 0 0 9 m m 0 7 m m 0 6 8 m m 0 0 0 1 m m 0 0 5 6 m m 0 3 7 5 m m
  9. Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2020 Toán : Khái niệm số thập phân a) 1 1 1 Các phân số thập phân ; ; được viết thành 0,1 ; 0,01 ; 0,001 10 100 1000 5 9 b) Các phân số thập phân ; 7 ; được viết thành 0,5 ; 0,07 ; 0,009 10 100 1000 Chơi trò chơi : Ai thông minh hơn 28 8 SốSố thập Sốthập thậpphân phân phân cần cần điềncần điền điềnvào vào chỗvào chỗ chấmchỗ chấm chấm 125 m m m m m m làlà: :là: 1000100 10 A.A. 28 8 A. 0,125 B.B. 0,28 0,08 B. 0,0125 C.C. 0,028 0,8 C. 125 D.D. 0,0028 80 C. 125,0
  10. Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2020 Toán : Khái niệm số thập phân a) 1 1 1 Các phân số thập phân ; ; được viết thành 0,1 ; 0,01 ; 0,001 10 100 1000 0,1 đọc là: không phẩy một ; 0,1 = 1 0,01 đọc là: không phẩy không một ; 0,01 = 100 0,001 đọc là: không phẩy không không một ; 0,001 = Các số : 0,1 ; 0,01 ; 0,001 gọi là số thập phân b) m dm cm mm 5 5dm hay m còn được viết thành 0,5m 0 5 10 7cm hay 7 m còn được viết thành 0,07m 0 0 7 100 9 9mm hay m còn được viết thành 0,009m 0 0 0 9 1000 5 9 Các phân số thập phân ; 7 ; được viết thành 0,5 ; 0,07 ; 0,009 10 100 1000 5 0,5 đọc là: không phẩy năm 0,5 = 10 7 0,07 đọc là: không phẩy không bảy 0,7 = 100 0,009 đọc là: không phẩy không không chín 0,9 = Các số : 0,5 ; 0,07 ; 0,009 cũng là số thập phân