Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 43: Luyện tập chung

pptx 10 trang Hương Liên 22/07/2023 940
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 43: Luyện tập chung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_5_tiet_43_luyen_tap_chung.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 43: Luyện tập chung

  1. MÔN DẠY: TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG - TIẾT 43
  2. I- KIỂM TRA BÀI CŨ Bài 6 (trang 65 ) a) cho biết: 1< x < 2 ; x có thể nhận giá trị là số tự nhiên được không? x có thể nhận giá trị là số thập phân được không? (nêu ví dụ) b) Tim 3 giá trị của y là những số thập phân, sao cho: 0,8 < y < 0,9
  3. I- KIỂM TRA BÀI CŨ Hãy nêu qui tắc số thập phân bằng nhau: *Qui tắc: nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của một số thập phân thi` được một số thập phân bằng nó. - Ngược lại : nếu bớt đi chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân thi` ta cũng được một số thập phân bằng nó.
  4. LUYỆN TẬP CHUNG ĐỌC-VIẾT-SO SÁNH SỐ THẬP PHÂN Bài 1: Viết số thập phân gồm: a) Bốn đơn vị và tám phần mười: 4,8 b) Mười chín đơn vị , sáu phần mươi` và bảy phần trăm 19,67 : 0,205 c) không đơn vị , hai trăm linh năm phần nghi`n:0,05 d) Không đơn vị , năm phần trăm: · * Hãy nêu cách nhận biết hàng của số thập phân?
  5. LUYỆN TẬP CHUNG ĐỌC-VIẾT-SO SÁNH SỐ THẬP PHÂN * Bài 2: Viết dưới dạng số thập phân 8 25 89 = 0,8 = 2,5 = 8,9 10 10 10 692 505 28 2007 = == = 100 6,92 100 1000 5,05 100 0,28 9 73 2007 = 0,009 = 0,073 = 2,017 1000 1000 1000
  6. LUYỆN TẬP CHUNG ĐỌC-VIẾT-SO SÁNH SỐ THẬP PHÂN · Bài 3: Ti`m 3 giá trị thích hợp của x biết: 0,2 < x < 0,21 Ta phải điền thêm số 0 vào bên phải phần thập phân để có : 0,200 < x < 0,210 Vậy 3 giá trị thích hợp của x là: x = 0,201; x = 0,202 ; x = 0,203;
  7. LUYỆN TẬP CHUNG · Bài 4: Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn : 96,435 ; 96,453 ; 96,345 ; 96,354 · * Muốn so sánh hai số thập phân ta làm thế nào? Trả lời: Muốn so sánh hai số thập phân ta có thể làm như sau: - So sánh các phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn là số lớn hơn. - Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau thi` so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười , hàng phần trăm, hàng phần nghi`n đến cùng một hàng nào đó số thập phân nào có hàng tương ứng lớn hơn là số lớn hơn.
  8. LUYỆN TẬP CHUNG Bài số 5: Tính nhanh: 72x63 a) = 2x7=14 9x36 b) 45x48 = 5x4=20 12x9
  9. 1) Đổi những phân số sau ra số thập phân : 3 3x2 6 = = = 0,6 5 5x2 10 78 78x2 156 = = =1,56 50 50x2 100 48 48: 2 24 = = = 0,24 200 200 : 2 100
  10. 2 ) Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé 32,057 ; 32,705 ; 32,507 32,705 > 32,507 > 32,057