Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 82: Phép trừ phân số
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 82: Phép trừ phân số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_5_tiet_82_pheo_tru_phan_so.ppt
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 82: Phép trừ phân số
- Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô về dự giờ
- Kiểm tra bài cũ Bài 1 : làm tính cộng Bài 2 : Tính nhanh. Có thể thay phép trừ phân số bằng phép cộng phân số được không?
- Tiết 82 : phép trừ phân số 1. Số đối. Ta nói là số đối của phân số là số đối của phân số Hai phân số và là hai số đối nhau. ?2 Cũng vậy, ta nói là số đối . của phân số là số đối của phân số hai phân số và là hai số đối nhau.
- Tiết 82 : phép trừ phân số 1. Số đối. * Định nghĩa : Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. *Kí hiệu số đối của phân số là - , ta có: - - -
- Tiết 82 : phép trừ phân số 1. Số đối. 2. Phép trừ phân số. ?3 Hãy tính và so sánh: và Lời giải Qua bài tập (?3) hãy Vậy cho biết cỏch trừ hai = = phõn số ?
- Tiết 82 : phép trừ phân số 1. Số đối. 2. Phép trừ phân số. *Định nghĩa: SGK –Tr 32. * Ví dụ: - = + = + = * Nhận xét: Phép trừ (phân số) là phép toán ngược của phép cộng (phân số).
- ?4 Tính: Lời giải:
- Đây là tên một nhà Toán học nổi tiếng người Pháp (Ông mất khi mới 21 tuổi). Tên ông là gì? Để biết được tên ông các em hãy ghép các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: G A L O A Câu 1: Phõn số thớch hợp điền vào chỗ trống để là: CõuCâuCõu 52:43: : :Kết GiỏKếtMột quả trị quảkhu của của đấtcủa x phộpthỏahỡnh phộp mónchữtớnh tớnh nhật cú chiều dài là: làlà: là: km, chiều rộng là km. Chiều dài hơn chiều rộng số km là : G. 0 X. Y. T. M. A.G. N. O. B. L. H. C. A. B. C.
- KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. Số đối. Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. 2. Trừ hai phõn số:
- H ướng dẫn về nhà: - Nắm vững định nghĩa số đối của một phân số; quy tắc phép trừ phân số. - Nắm vững: cách kí hiệu số đối của một phân số; quan hệ giữa phép cộng phân số và phép trừ phân số. - Giải các bài tập cũn lại SGK, bài 78 ; 79 ; 81 ; 82 – SBT/ Tr 15. - Chuẩn bị cho giờ luyện tập.
- Chúc các thầy cô mạnh khoẻ - hạnh phúc chúc các em luôn ngoan - học giỏi Các em luôn học giỏi !