Bài giảng Vật lí 10 - Bài 10: Ba định luật Newton

ppt 24 trang minh70 8050
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vật lí 10 - Bài 10: Ba định luật Newton", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_vat_li_10_bai_10_ba_dinh_luat_newton.ppt

Nội dung text: Bài giảng Vật lí 10 - Bài 10: Ba định luật Newton

  1. I.ĐỊNHĐỊNH LUẬT LUẬT 3 I NEWTONNEWTON ▪ Lực cú cần thiết để duy trỡ chuyển động của một vật hay khụng? - Muốn mẫu gỗ chuyển động ta phải làm gỡ? - Khi ngừng kộo thỡ mẫu gỗ như thế nào? Galile (1564 – 1642)
  2. I.ĐỊNHĐỊNHĐịnh LUẬT LUẬT luật 3 II NEWTON NEWTONNiu- tơn 1.Thớ nghiệm lịch sử của Ga-li–lờ Sơ đồ TN : Như hỡnh vẽ. - Kết quả TN: hạ dần độ nghiờng của mỏng thỡ viờn bi chuyển động được quóng đường xa hơn. - Suy đoỏn : Nếu = 0 và F =0 thỡ vật chuyển động thẳng đều mói mói. Nếu mskhụng cú ma sỏt và - Nhận xột : Nếu khụng cú lực cản (F ) thỡ khụng cần mỏngSoTrờn sỏnh 2 nằmmặt độ phẳngngang caoms nằmthỡ hũn ngang, đến lực để để duy trỡ chuyển động của một vật. binếu củachuyển Akhụng và động B? cú lựcnhư ma thế sỏt thỡ hũn binào? chịu tỏc dụng của những lực nào? N A B C P
  3. Có phải vật đứng yên sẽ không có lực T N tác dụng ? ! P P Vật đứng yên có chịu các lực tác dụng nhng hợp lực của các lực này bằng không
  4. 2. Định luật I Niu-tơn VD 1: phõn tớch cỏc lực tỏc dụng lờn xe khi xe đang chuyển động thẳng đều.
  5. cỏc lực tỏc dụng lờn xe là Fk Fms P
  6. I.ĐỊNHĐỊNH LUẬT LUẬT 3 I NEWTONNEWTON 3. Quỏn tớnh: Tại sao xe đạp chạy được thờm một quóng đường khi ta đó ngừng đạp? Vớ dụ: quan sỏt hiện tượng chiếc Tại sao người bị Trả lời: Do xe đạp cú quỏn tớnh nờnvăng cú ra xu khỏi hướng chiếc bảo toànthang chuyển trờn mui động xe, khi mặc xe độtdự ta ngừng đạp. Xe ngột dừng hẳn? xe khi xe đõm vào chuyển động chậmChiếc dần thang là cúdo quỏncú ma bứcsỏt tường?cản trở chuyển động. tớnh
  7. Khi hợp lực tỏc dụng lờn vật khỏc khụng thỡ vật chuyển động như thế nào?
  8. II.ĐỊNHĐỊNH LUẬT LUẬT 3 IINEWTONNEWTON 1. Quan sỏt F a
  9. Nhận xột hướng của a với F a cựng hướng với F a F
  10. m F Nhận xột độ lớn Giữ nguyờncủa khối a với lượnga F~ ? F  ta tăng lực lờn m  F
  11. m F  Nhận xột độ lớn của a so với m ? Giữ nguyờn F,tăng 1 khối lượng lờn a ~  m M  F
  12. II.ĐỊNHĐỊNH LUẬT LUẬT 3 IINEWTONNEWTON 1. Định luật II Niu- ton: F ur a = hay F = ma m Đ ị Nếu vật chịu nhiều lực tỏc dụng thỡ F là hợp lực của cỏc lực đú n h L FFFF=1 + 2 + 3 + u ậ t I
  13. II.ĐỊNHĐỊNH LUẬT LUẬT 3 IINEWTONNEWTON 3.Khối lượng và mức quỏn tớnh: a. Định nghĩa: b. HóyTớnh so sỏnhchất xem, của giữa khối xe tải lượng và xe đạp,: xe nào cú quỏn tớnh lớn hơn? Em cho biết vỡ sao đi đường gặp xe tải thỡ nguy hiểm hơn nhiều so với khi gặp xe đạp?
  14. II.ĐỊNHĐỊNH LUẬT LUẬT 3 IINEWTONNEWTON 4. Trọng lực. Trọng lượng. a. Định nghĩa: b. Biểu thức: Áp dụng định luậtP II= m.g m Niuton viết biểu thức Đặc điểm của trọng lựcvộctơ trọng lực tỏc dụng - Phương: lờn vật? - Chiều: g - Độ lớn: - Điểm đặt: P c. Trọng lượng:
  15. CỦNG CỐ Câu 1: Chọn cõu đỳng: A. Khụng cú lực tỏc dụng thỡ vật khụng thể chuyển động được. B. Một vật bất kỳ chịu tỏc dụng của một lực cú độ lớn tăng dần thỡ chuyển động nhanh dần. C. Một vật cú thể chịu tỏc dụng đồng thời của nhiều lực mà vẫn chuyển động thẳng đều. D. Khụng vật nào cú thể chuyển động ngược chiều với lực tỏc dụng lờn nú.
  16. CỦNG CỐ Câu 2.Câu nào sau đây là đúng? A.Nếu không có lực tác dụng vào vật thì vật không thể chuyển động đợc. B.Không cần lực tác dụng vào vật thì vật vẫn có thể chuyển động tròn đều đợc C.Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động của một vật. D.Lực là nguyên nhân làm biến đổi chuyển động của vật.
  17. CỦNG CỐ Câu 3. Khi một xe buýt tăng tốc đột ngột thì các hành khách: A. Dừng lại ngay B. Chúi ngời về phía trớc C. Ngả ngời về phía sau D. Ngả ngời sang bên cạnh
  18. ISSAC NEWTON Nhà vật lý, nhà thiờn văn học, nhà triết học tự nhiờn và nhà toỏn học vĩ đại người Anh Cỏc Nguyờn lý Toỏn học của Triết lý về Tự nhiờn) xuất bản năm 1687, đó mụ tả về vạn vật hấp dẫn và 3 định luật Newton, được coi là nền tảng của cơ học cổ điển, đó thống trị cỏc quan niệm về vật lý, khoa học trong suốt 3 thế kỷ tiếp theo. Trong cơ học, Newton đưa ra nguyờn lý bảo toàn động lượng (bảo toàn quỏn tớnh). Trong quang học, ụng khỏm phỏ ra sự tỏn sắc ỏnh sỏng, giải thớch việc ỏnh sỏng trắng qua lăng kớnh trở thành nhiều màu. Trong toỏn học, Newton cựng với Gottfried Leibniz phỏt triển phộp tớnh vi phõn và tớch 1642 - 1727 phõn. ễng cũng đưa ra nhị thức Newton tổng quỏt.
  19. m F a1 M F a1
  20. m v1 M v2