Bài giảng Vật lí 11 - Chương II: Dòng điện không đổi - Bài 7: Dòng điện không đổi, nguồn điện

pptx 30 trang minh70 6300
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vật lí 11 - Chương II: Dòng điện không đổi - Bài 7: Dòng điện không đổi, nguồn điện", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_vat_li_11_chuong_ii_dong_dien_khong_doi_bai_7_dong.pptx

Nội dung text: Bài giảng Vật lí 11 - Chương II: Dòng điện không đổi - Bài 7: Dòng điện không đổi, nguồn điện

  1. Trong lúc khai thác than dưới lịng đất, hầm mỏ chẳng may bị che mất lối ra( tối khơng thấy đường). Các em hãy giúp những người thợ mỏ tìm được đường ra.
  2. DỊNG ĐIỆN KHƠNG ĐỔI
  3. BÀI 7 DỊNG ĐIỆN KHƠNG ĐỔI NGUỒN ĐIỆN (Tiết 1)
  4. BÀI 7 DỊNG ĐIỆN KHƠNG ĐỔI. NGUỒN ĐIỆN • 1. Định nghĩa dịng điện I. Dịng điện • 2. Tác dụng của dịng điện • 1. Cường độ dịng điện II. Cường độ dịng điện. • 2. Đơn vị của cường độ Dịng điện khơng đổi dịng điện và điện lượng • 3 . Dịng điện khơng đổi
  5. BÀI 7 DỊNG ĐIỆN KHƠNG ĐỔI. NGUỒN ĐIỆN I. Dịng điện II. Cường độ dịng điện. Dịng điện khơng đổi
  6. BÀI 7 DỊNG ĐIỆN KHƠNG ĐỔI. NGUỒN ĐIỆN ?1. Dịng điện là gì? ?4. Dịng điện chạy qua I. ?2. Dịng điện trong kim các vật dẫn cĩ thể gây ra Dịng loại là dịng dịch chuyển những tác dụng nào? Đối điện cĩ hướng của các hạt với mỗi tác dụng hãy kể điện tích nào? tên một dụng cụ mà hoạt II. ?3. Chiều của dịng điện động của nĩ dựa chủ yếu Cường được quy ước như thế vào tác dụng đĩ của dịng độ nào? Chiều quy ước của điện. dịng dịng điện chạy qua dây ?5. Trị số của đại lượng điện. dẫn kim loại cùng chiều nào cho biết mức độ Dịng hay ngược chiều với mạnh yếu của dịng điện? điện chiều dịch chuyển cĩ Đại lượng này được đo khơng hướng của các hạt điện bằng dụng cụ nào và đổi tích? bằng đơn vị gì?
  7. BÀI 7 DỊNG ĐIỆN KHƠNG ĐỔI. NGUỒN ĐIỆN 1. Định nghĩa dịng điện I. Dịng điện II. Cường độ dịng điện. Dịng điện khơng đổi
  8. BÀI 7 DỊNG ĐIỆN KHƠNG ĐỔI. NGUỒN ĐIỆN 1. Định nghĩa dịng điện I. • Dịng điện là dịng chuyển dời cĩ hướng của các hạt Dịng mang điện tích. điện + Các điện tích dương chuyển động cùng chiều điện trường. II. + Các điện tích âm chuyển động ngược chiều Cường điện trường. độ • Dịng điện trong kim loại là dịng dịch chuyển cĩ dịng hướng của các hạt Electron tự do. điện. Dịng • Qui ước chiều của dịng điện: là chiều chuyển động cĩ điện hướng của các điện tích dương (ngược với chiều khơng chuyển động của các điện tích âm). đổi
  9. BÀI 7 DỊNG ĐIỆN KHƠNG ĐỔI. NGUỒN ĐIỆN I. Dịng ?4. Dịng điện chạy qua các vật điện dẫn cĩ thể gây ra những tác dụng nào? Đối với mỗi tác dụng hãy kể tên một dụng cụ mà hoạt II. động của nĩ dựa chủ yếu vào tác Cường dụng đĩ của dịng điện. độ dịng điện. Dịng điện Thảo luận nhĩm khơng đổi
  10. BÀI 7 DỊNG ĐIỆN KHƠNG ĐỔI. NGUỒN ĐIỆN 2. Tác dụng của dịng điện I. Dịng điện Tác dụng từ II. Cường độ dịng điện. Dịng điện khơng đổi
  11. BÀI 7 DỊNG ĐIỆN KHƠNG ĐỔI. NGUỒN ĐIỆN 2. Tác dụng của dịng điện I. Dịng điện II. Cường Tác dụng nhiệt độ dịng điện. Dịng điện khơng đổi Tác dụng quang
  12. BÀI 7 DỊNG ĐIỆN KHƠNG ĐỔI. NGUỒN ĐIỆN 2. Tác dụng của dịng điện I. Dịng điện Tác dụng hĩa học II. Cường độ dịng điện. Dịng điện khơng đổi
  13. BÀI 7 DỊNG ĐIỆN KHƠNG ĐỔI. NGUỒN ĐIỆN 2. Tác dụng của dịng điện I. Dịng điện Tác dụng sinh học II. Cường độ dịng điện. Dịng điện khơng đổi
  14. BÀI 7 DỊNG ĐIỆN KHƠNG ĐỔI. NGUỒN ĐIỆN I. Dịng ?5. Trị số của đại lượng nào điện cho biết mức độ mạnh yếu của dịng điện? Đại lượng này được đo bằng dụng cụ nào và II. bằng đơn vị gì? Cường độ dịng điện. Dịng điện khơng đổi
  15. BÀI 7 DỊNG ĐIỆN KHƠNG ĐỔI. NGUỒN ĐIỆN 1. Cường độ dịng điện I. • Cường độ dịng điện là đại lượng đặc trưng cho tác Dịng dụng mạnh, yếu của dịng điện. điện • Nĩ được xác định bằng cơng thức: II. ∆푞 Cường = độ ∆푡 dịng điện. Với ∆푞: là điện lượngdịchchuyển qua Dịng tiếtdiệnthẳngcủavậtdẫntrongkhoảngthờigian∆푡 điện khơng đổi
  16. BÀI 7 DỊNG ĐIỆN KHƠNG ĐỔI. NGUỒN ĐIỆN 2. Đơn vị của cường độ dịng điện và của điện lượng I. • Trong hệ SI, CĐDĐ cĩ đơn vị là: Ampe (A) Dịng điện ∆푞 ⇒ C 1 = ⇒ 1 = II. ∆푡 ⇒s 1 푠 Cường độ ⇒ 1 = 1 . 1푠 dịng • Đơn vị của điện lượng là Culơng (C) điện. • Định nghĩa đơn vị Culơng: là điện lượng dịch Dịng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời điện gian 1 giây khi cĩ dịng điện khơng đổi cường độ 1 khơng ampe chạy qua dây dẫn này. đổi
  17. BÀI 7 DỊNG ĐIỆN KHƠNG ĐỔI. NGUỒN ĐIỆN 2. Đơn vị của cường độ dịng điện và của điện lượng I. Dịng điện II. 1 = 10−3 Cường 1 휇 = 10−6 độ dịng điện. Dịng điện khơng đổi (1775 – 1836)
  18. BÀI 7 DỊNG ĐIỆN KHƠNG ĐỔI. NGUỒN ĐIỆN 3. Dịng điện khơng đổi I. • Dịng điện khơng đổi là dịng điện cĩ chiều và Dịng cường độ khơng thay đổi theo thời gian. điện 푞 ✓ q là điện lượng chuyển qua = tiết diện thẳng của vật dẫn II. 푡 trong khoảng thời gian t. Cường độ ➢ Phân biệt dịng điện 1 chiều với dịng điện khơng đổi. dịng o Dịng điện 1 chiều thì chỉ cĩ chiều khơng đổi điện. theo thời gian, nhưng giá trị cường độ thì cĩ thể Dịng thay đổi được. điện o Dịng điện khơng đổi thì cĩ cả chiều và cường độ khơng dịng điện khơng thay đổi theo thời gian. đổi
  19. BÀI 7 DỊNG ĐIỆN KHƠNG ĐỔI. NGUỒN ĐIỆN C2 Đo cường độ dịng điện bằng dụng cụ gì? I. Mắc dụng cụ đĩ như thế nào vào mạch? Dịng điện Để đo CĐDĐ ta dùng Ampe kế. Kí hiệu: II. A Cường Cách mắc: Mắc Ampe kế nối tiếp với mạch độ cần đo dịng điện. Vật dẫn A Dịng điện khơng đổi
  20. BÀI 7 DỊNG ĐIỆN KHƠNG ĐỔI. NGUỒN ĐIỆN Trong thời gian 2 s cĩ một điện lượng 1,50 I. C dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây C3 Dịng tĩc một bĩng đèn. Tính cường độ dịng điện điện chạy qua đèn. II. Cường độ dịng điện chạy qua đèn: Cường độ ∆푞 1,50 dịng = = = 0,75 điện. ∆푡 2 Dịng điện khơng đổi
  21. BÀI 7 DỊNG ĐIỆN KHƠNG ĐỔI. NGUỒN ĐIỆN Dịng điện chạy qua một dây dẫn bằng kim I. loại cĩ cường độ là 1 A. Tính số electron C4 Dịng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn điện này trong khoảng thời gian 1 s. II. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng Cường của dây độ ∆푞 . ∆푡 dịng 푛푒 = = điện. 푒 푒 Dịng 1.1 18 điện = = 6,25. 10 electron 1,6.10−19 khơng đổi
  22. 1. Cường độ dòng điện không đổi chạy qua dây tóc của một bóng đèn là I = 0,5 A. a. Tính điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong 10 phút ? b. Tính số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong khoảng thời gian trên ? ĐS: 300 C, 18,75. 1020 hạt e.
  23. 2. Một điện trở cĩ R = 5, U = 20V, thời gian dịng điện chạy qua dây dẫn là 1 phút. a. Tính điện lượng chạy qua điện trở ? b. Tính số electron dịch chuyển qua điện trở trong khoảng thời gian trên ? ĐS: 240 C, 15. 1020 hạt e.
  24. • Ghép nội dung ở cột bên trái với nội dung ở cột bên phải để được câu ĐÚNG: 1. Dịng điện là A. dịng các điện tích dịch 2. Quy ước chiều dịng điện chuyển cĩ hướng. 3. Đo cường độ dịng điện bằng. B. Cĩ chiều và cường độ khơng 4. Dịng điện khơng đổi đổi theo thời gian 5. Dịng điện trong kim loại C. Dịng các electron chuyển 6. Cơng thức tính cường độ của động cĩ hướng. q dịng điện khơng đổi. D. I = 7. Cường độ dịng điện cho biết t 8. Đơn vị đo cường độ dịng E. Chiều dịch chuyển cĩ hướng điện là của các điện tích dương. F. Am pe (A) G.Độ mạnh yếu của dịng điện. H.Am pe kế
  25. LÀM THẾ NÀO (ĐiỀU KiỆN) ĐỂ CĨ DỊNG ĐiỆN?
  26. TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY KẾT THÚC