Bộ 15 đề ôn tập giữa học kì 2 môn Toán Lớp 5

docx 27 trang Hải Hòa 09/03/2024 290
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 15 đề ôn tập giữa học kì 2 môn Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_15_de_on_tap_giua_hoc_ki_2_mon_toan_lop_5.docx
  • pdf15 ĐỀ ÔN TẬP TOÁN GK2 LỚP 5.pdf

Nội dung text: Bộ 15 đề ôn tập giữa học kì 2 môn Toán Lớp 5

  1. 15 ĐỀ ÔN TẬP TOÁN GIỮA KÌ 2 – LỚP 5 ĐỀ SỐ 1 Phần 1. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng 5 Bài 1. (0,5đ): Phân số viết dưới dạng số thập phân là: 8 A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625 Bài 2. (0,5đ): Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = m3 A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240 Bài 3.(1 đ): Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút= .giờ là: A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025 Bài 4. (0,5đ): Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là 7,2 dm. Diện tích hình thang là: A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043 cm2 Bài 5. (0,5đ): Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ = phút A.90 phút B. 120 phút C. 160 phút D. 144 phút Bài 6. (1đ): Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là: A. 432 dm3 B. 432 dm C. 432 dm2 D. 4,32 dm3 Phần 2. Tự luận Bài 1. Đặt tính rồi tính (2đ): a, 3giờ 9 phút + 8 giờ 12 phút b, 15 giờ 42 phút -7 giờ 30 phút c, 3 phút 15 giây × 3 d, 18 giờ 36 phút : 6 Bài 2. (1đ) Tính bằng cách thuận tiện: 9,5 × 4,7 + 9,5 × 4,3 + 9,5 Bài 3. (2đ): Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 4,5m; chiều rộng 3,5m và chiều cao 4m . Người ta quét vôi tường xung quanh căn phòng và trần
  2. nhà . Hỏi diện tích cần quét vôi là bao nhiêu mét vuông, biết tổng diện tích các cửa là 7,8 m2 . Bài 4(1đ).Hình hộp chữ nhật P được xếp bởi các hình lập phương nhỏ bằng nhau. Nếu sơn màu tất cả các mặt của hình P thì số hình lập phương nhỏ được sơn hai mặt là bao nhiêu hình? Hình P ĐỀ SỐ 2 Phần 1 1. Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô a) 4m3 59dm3 = 4,59dm3 b) 1689dm3 = 1,689m3 c) 1,5 giờ = 90 phút d) 2 ngày 6 giờ = 26 giờ Khoanh tròn vào kết quả đúng: 2. 25% của một số là 100. Hỏi số đó là bao nhiêu ? a) 40 b) 400 c) 25 d) 250 3. Một hình thang có trung bình cộng hai đáy là 9,5m và chiều cao là 6,8m thì diện tích hình thang đó là: a) 32m2 b) 323m2 c)646m2 d)64,6m2
  3. 4. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 2m, chiều rộng 1,5m, chiều cao 1,2m. Vậy thể tích là: a) 3,6m3 b)36m3 c)47m3 d)4,7m3 5. Nối độ dài đường kính hình tròn với chu vi của hình tròn tương ứng: Đường kính Chu vi • 2cm • 125,6m • 5cm • 21,98cm • 7cm • 31,4dm • 1m • 6,28cm • 400dm • 15,70cm Phần 2 1. Đặt tính rồi tính : 21,63 x 2,05 26,64 : 37 12 phút 20 giây x 4 2. Tính giá trị biểu thức sau : 14,7 + 0,35 x 3,78 – 10,8 (2,8 + 1,6) x 0,5 : 2 3. Tìm x, biết : x – 1,4 = 1,9 + 3,7 61,6 – x = 216,72 : 4,2 4. Một bể nước hình hộp chữ nhật có kích thước đo trong lòng bể là: dài 4m, rộng 3m, cao 1,8m và 80% thể tích của bể đang có nước. Hỏi: a)Trong bể chứa bao nhiêu lít nước ? (Biết 1dm3 = 1 lít nước) b) Mức nước trong bể cao bao nhiêu mét ?
  4. 5. Có 22 chai chứa được 16,5 lít sữa. Hỏi 48 chai như thế chứa được bao nhiêu lít sữa? ĐỀ SỐ 3 Câu 1 (2 điểm). Đặt tính và tính: a. 859,92 + 964,08 b. 170,29 – 9,537 c. 46,02 x 32,7 d. 15,33 : 4,2 Câu 2 (1 điểm): Tìm x: a. x + 4,64 = 9,26 + 1,9 b. 16 x x = 64,8 Câu 3 (1 điểm): Tính giá trị của biểu thức: a) (3,855 + 6,005) x 2 b) 8,3 x 9,7 – 6,9 : 2,3 c) (59,6 + 19,44) x 2 d) 3,4 x 5 + 12,3 : 4 Câu 4 (1 điểm): Nối a) 247 tạ = kg b) 3m2 2dm2 = cm2 1 c) 5m3 = dm3 d) giờ = phút 5 Câu 5 (1,5 điểm): Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 180m, chiều rộng 40m. Người ta trồng rau xanh trên thửa ruộng, trung bình cứ 100m2 thu được 12kg rau. Hỏi trên cả thửa ruộng người ta thu được bao nhiêu tạ rau xanh? Câu 6 (1 điểm): Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,8m, chiều rộng 1,4m, chiều cao 1,3m. Hỏi bể đó chứa được nhiều nhất bao nhiêu lít nước? (Biết rằng 1 lít = 1 dm3) Câu 7 (2 điểm) Lúc 8 giờ 30 phút một ô tô chở hàng đi từ A với vận tốc là 45 km/giờ. Đến 9 giờ 30 phút một ô tô du lịch cũng từ A với vận tốc là 65 km/giờ và đi cùng chiều với ô tô chở hàng . Hỏi đến mấy giờ thì ô tô du lịch đuổi kịp ô tô chở hàng ? ĐỀ SỐ 4 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
  5. Câu 1: (0,5điểm ) Không mét khối, sáu phần trăm mét khối được viết là: A. 0,6 m3 B. 0,006m3 C. 0,06m3 D. 0,600m3 Câu 2: (0,5 điểm ) 1giờ 40phút = ? 5 A. 1,40 giờ B. 140 phút C. 100 phút D. giờ 3 Câu 3: (0,5điểm ) Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,6cm, chiều rộng 2cm và chiều cao 1,2cm: A. 6,72cm3 B. 6,8cm3 C. 8,64 cm3 D. 9cm3 Câu 4: (0,5 điểm ) Diện tích của hình tròn có bán kính r = 6cm là: A. 113,4cm2 B. 113,04cm 2 C. 18,84cm2 D. 13,04cm2 Câu 5: (0,5 điểm ) Hình lập phương là hình: A. Có 6 mặt đều là hình vuông, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau B. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 8 đỉnh và 12. C. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 12 đỉnh và 8 cạnh. D. Có 6 mặt đều là hình vuông, có 12 đỉnh và 8 cạnh bằng nhau Câu 6: (0,5 điểm ) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 0,22 m3 = dm3 là: A. 22 B. 220 C. 2200 D. 22000 Câu 7: (0,5 điểm ) Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 2cm là: A. 24cm2 B. 16cm2 C. 42cm2 D. 20cm2 Câu 8: (0,5 điểm ) Tìm số tự nhiên x, biết : 64,97 < x < 65,14. Vậy x bằng : A. 64 B. 65 C. 66 D. 63 PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: (2 điểm ) Đặt tính rồi tính: a) 3 giờ 15 phút + 2 giờ 35 phút b) 13 năm 2 tháng – 8 năm 6 tháng
  6. c)1 giờ 25 phút 3 d) 21 phút 15 giây : 5 Câu 2: (2 điểm ) Một người làm một cái hộp bằng bìa không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6dm, chiều rộng 4dm và chiều cao 9dm. Tính diện tích bìa dùng để làm cái hộp (không tính mép dán). Câu 3: (2 điểm ) Một khu đất dạng hình chữ nhật, có chiều rộng 36m, chiều dài 5 bằng chiều rộng. 4 a. Tính diện tích khu đất. b. Người ta dự định dành 75% diện tích đất để làm vườn, phần còn lại làm nhà ở. Tính diện tích đất làm vườn. Câu 4: (1 điểm ) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 1 1 1 1 1 (1 ) (1 ) (1 ) (1 ) (1 ). 2 3 4 5 6 ĐỀ SỐ 5 Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1 : (1 điểm) Một lớp học có 36 học sinh, trong đó có 9 học sinh được xếp loại giỏi .Tính tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi so với số học sinh cả lớp . A. 25 % B. 30 % C. 35 % Câu 2 : ( 1 điểm) Tính 35 % của 165 là : A. 57,57 B. 57,75 C. 75,57 Câu 3 : ( 1 điểm) Kết quả điều tra về ý thích đối với một số môn học Nhạc Họa tự chọn của 125 học sinh lớp 5 được thể hiện trên biểu đồ. 35% 25% Trong đó có số học sinh thích học môn Tiếng Anh là: A. 30 hoc sinh B. 40 hoc sinh Tiếng Anh C. 50 hoc sinh D. 60 hoc sinh 40% Câu 4 : (1 điểm)
  7. Một hình lập phương có cạnh là 5,2 cm . Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là : A. 10,816 cm2 B. 108,16 cm2 C. 108,61 cm2 D. 1086,1 cm2 Câu 5: (1 điểm) Một hình tròn có bán kính là 6cm. Diện tích hình tròn là: A. 104,13cm2 B. 104,31cm2 C.113,40cm2 D.113,04cm2 Câu 6: (1 điểm) Cho hình vẽ ở bên có: AB = 40cm, CD = 30cm , DH =20 cm A H B -Diện tích của hình ABCD là: A. 1400 cm2 B. 1200 cm2 C. 700 cm2 D. 350 cm2 D C Câu 7: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : a. 4m3 59dm3 = 4,59dm3 b. 1689dm3 = 1,689 m3 c. 1,52dm3 = 1m3 52dm3 d. 81,058m3 = 81m3 58dm3 Câu 8: ( 3 điểm ) Một bể nước hình hộp chữ nhật có kích thước đo trong lòng bể là : dài 4m, rộng 3m, cao 1,8m. a. Tính thể tích của bể nước ? b. Nếu 80% thể tích của bể đang có nước thì mức nước trong bể cao bao nhiêu mét ? ĐỀ SỐ 6 Phần 1. Đánh dấu x vào ô trống trước kết quả đúng 1. a) 2m3 82dm3 = m3 2,820 2,082 2082 2820
  8. 3 b) m3 = dm3 4 75 000 7,50 750 7500 3 2 4 c) Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài m, chiều rộng m và chiều cao m là 4 3 5 : 2 8 2 6 m3 m3 m3 m3 3 5 5 20 2. a) 25% của 80 là: 20 2 25 40 12 b) : 6 = 15 2 72 35 8 15 15 48 9 5 4 3. x : = 12 7 35 9 48 5 x = x = x = x = 48 19 35 21 4.Diện tích hình thang có đáy lớn 2,4m đáy bé 1,6m chiều cao 0,5m là: 2m2 1m2 10m2 20m2 Phần 2 1.Tính (có đặt tính) : 2318,72 + 146 452,86 – 327 . . . . . . 0,425 x 54 270 : 10,8 . . . . . .
  9. 2.Tìm x : x – 32,5 = 0,62 x 2,8 x : 3,4 = 2,6 x 0,7 3.Tính bằng cách thuận tiện : 164,7 x 0,91 – 64,7 x 0,91 2,5 x 12,5 x 8 x 0,4 4.Người thợ định sơn một cái thùng không có nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,5m; chiều rộng 0,6m và cao 8dm. Tính diện tích cần sơn là bao nhiêu mét vuông ? 5.Một tấm bìa hình vuông đã được tô đậm như hình bên.Tính : a)Diện tích hình vuông ABCD ? b)Diện tích của phần tô đậm ? ĐỀ SỐ 7 Phần 1 1.Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Số điền vào chỗ chấm ( ) của 10,3m3 = dm3 là: A.1030 B.10 300 C.103 D.0,103 b) Một hình tròn có đường kính là 6cm thì diện tích là: A.18,84cm2 B.113,04cm2 C.28,26cm2 D.9,42cm2 c) Phần tô đậm chiếm bao nhiêu phần trăm ? (hình bên)
  10. 2 A.2% B.20% C.25% D. % 8 2.Ghi Đ hoặc S vào ô : a) Các số đo thời gian dưới đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: giây, phút, ngày, giờ, tuần lễ, năm, tháng, thế kỉ b) 2 giờ rưỡi = 150 phút c) 12kg 5g = 12,05kg 8 • 100 m = 8cm • 4,305 km2 = 430,5ha • 7m3 5dm3 = 7,005m3 d) Diện tích hình thang thì bằng trung bình cộng hai đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo) e) Diện tích xung quanh của hình lập phương thì bằng tổng số đo diện tích 6 mặt (hình vuông) của hình lập phương đó Phần 2 1.Đặt tính rồi tính : 2006 : 340 12 giờ 43 phút – 7 giờ 17 phút
  11. 6 phút 15 giây x 4 2.Tìm x 2 1 x x 3,14 = 3,768 x x = 3 4 3.Một kho hàng lương thực chứa 390 tấn hàng bao gồm: gạo, đường và đậu. Khối lượng gạo trong kho chiếm 30% tổng số khối lượng ba loại hàng trên. a) Hỏi số gạo chứa ở kho là bao nhiêu tấn ? b) Biết khối lượng đậu là 49 tấn, hãy tính tỉ số phần trăm giữa khối lượng đậu và khối lượng đường 4.Hình vuông ABCD được chia đều thành các ô vuông ( như hình vẽ ). Mỗi ô vuông có cạnh là 1cm. Hãy tính diện tích hình tứ giác MNDP ĐỀ SỐ 8 Phần 1.Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D ( là đáp số, kết quả tính ) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 1.Số đo 0,015m3 đọc là: A.Không phẩy mười lăm mét khối
  12. B.Mười lăm phần trăm mét khối C.Mười lăm phần nghìn mét khối 2.So sánh: 3,5 giờ .3 giờ 5 phút Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. > B. < C. = 3.Biểu đồ bên cho biết tỉ lệ xếp loại học lực của 200 học sinh khối Năm ở một trường Tiểu học. Dựa vào biểu đồ, em biết số học sinh xếp loại Khá là : A.25 B.30 C.60 D.120 4.Trong lịch sử, loài người đã phát minh ra ô tô năm 1886, tức vào thế kỉ thứ: A.17 B.18 C.19 5.Có hai hình lập phương. Hình lập phương M có cạnh dài gấp đôi cạnh hình lập phương : A.Diện tích xung quanh của hình M gấp 2 lần diện tích xung quanh của hình N B.Diện tích xung quanh của hình M gấp 4 lần diện tích xung quanh của hình N C.Thể tích của hình M gấp 6 lần thể tích của hình N D.Thể tích của hình M gấp 8 lần thể tích của hình N 6.Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 2cm là:
  13. A.24cm2 B.16cm2 C.42cm2 D.20cm2 Phần 2 1.Đặt tính rồi tính: a) 6 ngày 14 giờ + 12 ngày 16 giờ b) 10 giờ 12 phút – 3 giờ 45 phút c) 8 phút 15 giây x 6 d) 12 giờ 10 phút : 5 2.Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 2050cm3 = dm3 b) 32m3 67dm3 = m3 3.Tính bằng cách thuận tiện: a) 12,4 x 72,53 + 27,47 x 12,4 b) 32,42 + 10,49 + 17,58 4.Một hồ bơi dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước bên trong lòng hồ là : chiều dài 20m, chiều rộng 10m và sâu 1,2m. Người ta lát gạch men xung quanh (bên trong) và đáy hồ. Người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh 2dm để lát ( không kể các mạch vữa) Hãy tính: a)Diện tích phần lát gạch b)Tìm số viên gạch cần mua để lát 5.Cho hình bên , biết :
  14. -ABCD là hình vuông -Hình tròn tâm O có bán kính 4cm. Diện tích phần tô đậm là ( Điền số thích hợp vào chỗ chấm ) ĐỀ SỐ 9 Phần 1 1.Điền số vào chỗ chấm: a)5,216 m3 = dm3 150 000cm3 = m3 b)7,9dm3 = cm3 897dm3 = m3 c) 25 000cm3 = dm3 9100 cm3 = dm3 2 3 d) m3 = cm3 1 dm3 = cm3 5 5 2.Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng 1)Biểu đồ hình quạt này cho biết tỉ lệ số phần trăm số tiết các môn học trong tuần. Từ biểu đồ, tính được số tiết môn Tiếng Việt chiếm: A.42% B.100% C.33% D.67%
  15. 2)Cho hình tròn tâm O (hình bên) với AB dài 3cm thì: a)Chu vi hình tròn là: A.4,71cm B.9,42cm C.28,26cm b)Diện tích hình tam giác ABC là: A.2,25cm2 B.4,5cm2 C.9cm2 3)Hình bên tạo bởi nửa hình tròn đường kính 10cm. Chu vi của hình đó là: A.25,7cm B.7,85cm C.31,4cm D.39,25cm Phần 2 1.a) Đặt tính rồi tính : 20 giờ 35 phút – 8 giờ 25 phút 12 phút 26 giây x 3 b) Tính : 4 giờ 40 phút + 14 giờ 20 phút : 2 4 2.Một mảnh vườn hình thang có tổng số đo hai đáy là 140m, chiều cao bằng tổng 7 số đo hai đáy. a) Hỏi diện tích mảnh vườn này là bao nhiêu mét vuông ?
  16. b) Người ta sử dụng 30,5% diện tích mảnh vườn để trồng xoài, phần diện tích còn lại thì trồng nhãn. Hãy tính diện tích trồng xoài, diện tích trồng nhãn . 5 3.Tính diện tích một hình tam giác có cạnh đáy là 2,5dm và bằng chiều cao. 7 ĐỀ SỐ 10 Phần 1. Đánh dấu x vào ô trống trước những câu trả lời đúng nhất 1.Hình tròn bên có : a) Chu vi là 15,7cm b) Chu vi là 7,85cm c) Diện tích là 19,625cm2 d) Diện tích là 78,5cm2 2.A. Số: “Hai trăm linh năm mét khối”, được viết là: a)2,5m3 b) 250m3 c) 0,25m3 d) 205m3 B. Số thích hợp viết vào chỗ chấm: 0,22m3 = .cm3 a) 2200 b) 220 000 c) 22 000 d) 20 200 C. Số thích hợp điền vào chỗ chấm : 2m3 43dm3 = .m3 a) 2,043 b) 243 c) 24,3 d) 24,03 D. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 3 ngày rưỡi = giờ a) 84 b) 72 c) 62 d) 86
  17. 3.Hình lập phương có cạnh 2dm thì diện tích toàn phần là: a) 16dm2 b) 8dm2 c) 24dm2 d) 32dm2 4.Hình trụ có: a) Các mặt đáy là các hình vuông b) Có hai mặt đáy là hai hình tròn và một mặt xung quanh c) Có hai mặt đáy và hai mặt xung quanh d) Có hai mặt đáy là hai hình tròn bằng nhau và một mặt xung quanh 5.Phân số chỉ phần đã tô đậm của hình bên là : 3 5 1 2 a) b) c) d) 8 8 3 3 6.Số viết tiếp vào chỗ chấm là : 1 3 3 7 a) 1 b) c) 1 d) 4 4 4 2 Phần 2 1.Đặt tính rồi tính a) 3 giờ 42 phút + 1 giờ 37 phút b) 14 giờ 18 phút – 6 giờ 42 phút c) 2 giờ 35 phút x 3 d) 35 giờ 40 phút : 5
  18. 2.Tìm y: y : 24,68 = 32,4 + 67,6 16 : y = 1,28 : 0,1 3.Một phòng học có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 9,5m, chiều rộng 5m và chiều cao 3,2m. Hỏi phòng học đó có đủ không khí cho một lớp học gồm 36 học sinh và 1 giáo viên hay không ? Biết mỗi người cần 4m3 không khí ? 4.Tìm giá trị của các biểu thức sau : a) x + (2856 – x) b) x – ( x – 6820) ĐỀ SỐ 11 Phần 1 1.Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng a) Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 9,4m và 6,5m chiều cao là 10,5m . Diện tích hình thang là: A.168m2 B.84m2 C.160m2 D.78,75m2 b) Một hình tròn có bán kính à 8cm. Chu vi của hình tròn là: A.50,24cm B. 25,12cm C.12,56 m D. 200,96cm c) Một hình tròn có đường kính 6dm. Diện tích hình tròn là: A. 113,04dm2 B. 18,84dm2 C. 28,26dm2 D. 28,36dm2 7 d) Phân số được viết thành phân số thập phân là : 20 70 35 14 7 A. B. C. D. 200 100 40 100 2.Ghi đúng Đ, sai S vào ô : a) Diện tích toàn phần của hình lập phương bằng diện tích một mặt nhân với 6 b) Diện tích toàn phần của hình lập phương bằng diện tích một mặt nhân với 4 c) Chu vi của hình tròn có bán kính 3,6cm là 11,304cm
  19. d) Diện tích của hình tròn có bán kính 2,5dm là 19,625dm2 3.Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( ) 0,5m3 = . dm3 940 000cm3 = dm3 15 408 cm3 = dm3 2cm3 = dm3 3 3 4 2,7m = dm dm3 = dm3 5 Phần 2 1.Đặt tính rồi tính : 21,76 x 2,05 75,95 : 3,5 2.Tính giá trị biểu thức : (6,24 + 1,26) : 0,75 30,8 – 6,25 x 14,4 : 3 3.Tìm x : 3,75 : x = 15 : 10 3,2 x x = 22,4 x 8 4.Một phòng học dạng hình hộp hình chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 4,5m và chiều cao 4m. Người ta muốn quét vôi trần nhà và bốn bức tường phía trong phòng. Biết rằng diện tích các cửa bằng 8,5m2. Hãy tính diện tích cần quét vôi. 5.Tính diện tích phần tô đậm trên hình dưới đây. Biết rằng hình tròn tâm O có chu vi là 15,7m ĐỀ SỐ 12 Phần 1. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng 1.Thể tích của một bục gỗ hình lập phương có cạnh 5dm là: a) 125 b) 125dm c) 125dm2 d) 125dm3
  20. 2.Số thích hợp viết vào chỗ trống để 650kg = tấn là: a)65 b) 6,5 c) 0,65 d) 0,065 3. 25% của 120 là : a) 25 b) 30 c) 300 d) 480 4. Lớp 5A có 12 học sinh nam, chiếm 40% số học sinh cả lớp. Cách tính số học sinh cả lớp đó là: a) 12 : 100 x 40 b) 40 x 12 : 100 c) 40 : 12 x 100 d) 12 : 40 x100 5.Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là: 2 2 2 a) b) c) d) 2 1000 100 10 6.Từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút có: a) 10 phút b) 20 phút c) 30 phút d) 40 phút 7.Hình vẽ bên có tất cả số hình thang là: a) 6 hình b) 7 hình c) 8 hình d) 9 hình Phần 2 1.Điền số đúng vào chỗ dấu chấm ( ) 19,76m3 = dm3 5m3 6dm3 = dm3 2 năm 6 tháng = tháng 2 phút rưỡi = giây 2.Đặt tính rồi tính a) 13 năm 8 tháng – 8 năm 6 tháng
  21. b) 4 ngày 21 giờ + 5 ngày 15 giờ c) 17,03 x 0,25 d) 10,6 : 4,24 3.Tính giá trị biểu thức: a) 8,5 x ( 1,32 + 3,84 ) – 0,8 2 3 b) + : 3 3 4 4.Tìm x : x : 4,9 = 3,5 2,6 x x = 22,178
  22. 5.Một bể cá hình chữ nhật có chiều dài 0,5m; chiều rộng 0,3m. Trong bể chứa 48 4 lít nước và mực nước bể lên tới chiều cao của bể. Hỏi chiều cao của bể bằng bao 5 nhiêu dm ? ĐỀ SỐ 13 Phần 1 1.Đánh dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng *Số điền vào chỗ chấm ( ) là : A.1) 6,8dm3 = cm3 a)68 b) 680 c) 6800 3 B.1) m3 = dm3 4 a) 75 b) 705 c) 750 *Dấu điền vào chỗ chấm ( ) là : A.2) 67 800dm3 . 68m3 a) > b) b) < c) = 2.Điền vào chỗ chấm ( ) a)3 giờ 25 phút = phút b) 12 phút = giờ c) 1 giờ 15 phút = giờ d) 3 ngày 2 giờ = giờ 3.Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : a) Tất cả các đường kính của một hình tròn đều bằng nhau b) Hình thang vuông có 1 góc vuông c) Hình hộp chữ nhật có 6 mặt là các hình chữ nhật bằng nhau d) Diện tích xung quanh hình lập phương bằng diện tích một mặt nhân với 6
  23. e) Diện tích hình tròn bằng nửa đường kính nhân với nửa đường kính rồi nhân với 3,14 Phần 2 1.Tính (có đặt tính) 160,9 x 75 147,15 : 32,7 2.Tìm x : x : 72,5 = 42,8 – 6,9 x + 8,5 = 26,4 x 7,5 3 3. Một bể nước dạng hình chữ nhật có chiều dài là 2m, chiều rộng bằng chiều dài 4 1 và chiều cao bằng chiều dài. Khi bể chưa có nước, người ta mở vòi cho nước 2 chảy vào bể, mỗi giờ được 0,5m3 nước. Hỏi sau mấy giờ bể sẽ đầy nước? 4.Một miếng đất hình thang có đáy bé bằng chiều cao. Tổng hai đáy là 80m và đáy lớn hơn đáy bé là 10m. Trung bình mỗi m2 đất trồng 12 cây cà phê. Tính xem miếng đất đó trồng được bao nhiêu cây cà phê ? ĐỀ SỐ 14 Phần 1 1.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời , kết quả đúng: a) Biểu đồ bên cho biết số tiết các môn học trong một tuần ở lớp 5. Ta tính được số tiết môn Khoa học, Lịch sử và Địa lí chiếm : A.0% B.16% C.20% D.26%
  24. b) 196% : 8 có kết quả đúng là : A.2,45% B.24,5% C.2,45 D.24,5 c) Một hình thang có tổng số đo hai đáy là 8,6m; chiều cao 4m thì diện tích là: A.4,3m2 B.6,3m2 C.17,2m2 D.34,4m2 2.Đổi các số đo sau : 5,3m3 = dm3 0,09dm3 = cm3 3 3 25 632 009dm = m dm3 = cm3 100 1,85m3 = dm3 0,18m3 = cm3 Phần 2 1.Đặt tính rồi tính : 235,48 + 48,502 980,35 – 607,314 64,307 x 0,32 139,1 : 6,5 2. a) Tính giá trị biểu thức: 3 4 (5 – 2,5) x 3,14 x 3 - 12 8 b) Tìm x : x x 3,14 = 20,41 3.Một thùng đựng dầu hỏa không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,3m; chiều rộng 7dm; chiều cao 1m a) Tính diện tích mặt đáy của thùng b) Để chống rỉ sét người ta sơn tất cả các mặt ngoài của thùng. Như vậy diện tích quét sơn là bao nhiêu mét vuông ?
  25. 4.Cho hình vẽ dưới đây, biết hình ABCD là hình vuông cạnh 4cm Ghi đúng Đ, sai S vào ô rồi giải thích 1 a) Diện tích tam giác MDC bằng diện tích hình vuông ABCD 2 b) Giải thích : . ĐỀ SỐ 15 Phần 1 1.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời , kết quả đúng:
  26. a) Biểu đồ bên cho biết số tiết các môn học trong một tuần ở lớp 5. Ta tính được số tiết môn Khoa học, Lịch sử và Địa lí chiếm : A.0% B.16% C.20% D.26% b) 196% : 8 có kết quả đúng là : A.2,45% B.24,5% C.2,45 D.24,5 c) Một hình thang có tổng số đo hai đáy là 8,6m; chiều cao 4m thì diện tích là: A.4,3m2 B.6,3m2 C.17,2m2 D.34,4m2 2.Đổi các số đo sau : 5,3m3 = dm3 0,09dm3 = cm3 3 3 25 632 009dm = m dm3 = cm3 100 1,85m3 = dm3 0,18m3 = cm3 Phần 2 1. Đặt tính rồi tính: a) 235,48 + 48,502 b) 980,35 – 607,314 c) 64,307 × 0,32 d) 139,1 : 6,5 2. a) Tính giá trị biểu thức: 3 4 (5 – 2,5) × 3,14 3 12 8 b) Tìm x : x × 3,14 = 20,41 3. Một thùng đựng dầu hỏa không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,3m; chiều rộng 7dm; chiều cao 1m a) Tính diện tích mặt đáy của thùng.
  27. b) Để chống rỉ sét người ta sơn tất cả các mặt ngoài của thùng. Như vậy diện tích quét sơn là bao nhiêu mét vuông ? 4.Cho hình vẽ dưới đây, biết hình ABCD là hình vuông cạnh 4cm Ghi đúng Đ, sai S vào ô rồi giải thích 1 a) Diện tích tam giác MDC bằng diện tích hình vuông ABCD 2 b) Giải thích: