Bộ 5 đề ôn tập kiểm tra cuối kì II môn Toán Lớp 5

pdf 8 trang Hải Hòa 07/03/2024 290
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 5 đề ôn tập kiểm tra cuối kì II môn Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbo_5_de_on_tap_kiem_tra_cuoi_ki_ii_mon_toan_lop_5.pdf

Nội dung text: Bộ 5 đề ôn tập kiểm tra cuối kì II môn Toán Lớp 5

  1. BỘ ĐỀ ÔN TẬP TOÁN CUỐI KÌ 2 L ỚP 5 Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 5 - Đề 1 I. Trắc nghiệm Bài 1: Khoanh vào câu đúng nhất (1 điểm) Chữ số 5 trong số 14,205 thuộc hàng nào? A. Hàng đơn vị C. Hàng phần trăm B. Hàng trăm D. Hàng phần nghìn Bài 2: (1 điểm) Phân số 2/5 viết dưới dạng số thập phân là: A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4 D. 4,0 Bài 3: Tìm x (2 điểm): a.Tìm x: b. Tìm hai giá trị của x sao cho: x × 5,3 = 9,01 x 4 0,1 < x < 0,2 x × 5,3 = x = . ; x = x = x = Bài 4: Đổi các đơn vị đo sau (2 điểm): a. 3km 562m = m c. 2m3 = dm3 b. 8,5 m2 = dm2 d. 135 phút = giờ phút 1 2 Bài 5: Hãy tìm một phân số thập phân ở giữa hai phân số và (1 điểm): 10 10 15 3 15 A. B. C. D. Không có phân số nào 100 10 10 Bài 6: (1 điểm) Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m, chiều cao 3,5m. Diện tích bốn mặt tường xung quanh (chưa trừ cửa) là: A.48m2 B.28m2 C.98m2 D.49m2 II. Tự luận Bài 7: Đặt tính rồi tính (1 điểm) a. 61,5 x 4,3 b. 19,04 : 5,6
  2. Bài 8 : Một xe đạp điện chạy với vận tốc 25 km/giờ đi từ A đến B hết 3 giờ. Hỏi cũng quãng đường AB, một xe máy chạy mất 1,5 giờ thì vận tốc của xe máy là bao nhiêu? (2 điểm) Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 5 - Đề 2 Câu 1: (1 điểm) Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là: A. 55, 720 B. 55, 072 C. 55,027 D. 55,702 Câu 2: (1 điểm) Phép trừ 712,54 - 48,9 có kết quả đúng là: A. 70,765 B. 223,54 C. 663,64 D. 707,65 Câu 3: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : Giá trị của biểu thức: 201,5 - 36,4 : 2,5 x 0,9 là: Câu 4: (1 điểm) Một hình hộp chữ nhật có thể tích 300dm3, chiều dài 15dm, chiều rộng 5dm. Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật là : A. 10dm B. 4dm C. 8dm D. 6dm
  3. Câu 5:(1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 55ha 17 m2 = , ha Câu 6: (1 điểm) Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp? A. 150% B. 60% C. 40% D. 80% Câu 7: (2 điểm) Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 8 giờ 30phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ ? 3 Câu 8:( 2 điểm ) Một mảnh đất hình thang có đáy lớn là 150m. Đáy nhỏ bằng 5 2 đáy lớn và chiều cao bằng đáy lớn. Tính diện tích mảnh đất hình thang đó? 5
  4. Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 5 - Đề 3 Câu 1: (1 Điểm) Dãy số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ lớn đến bé: 1 1 3 1 1 3 1 3 1 1 3 1 A. ; ; B. ; ; C. ; ; D. ; ; 2 3 8 3 2 8 3 8 2 2 8 3 Câu 2: (1 Điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 45ha 50dam2 = m2 A. 4550m2 B. 455000m2 C. 4550000m2 D. 450000m2 Câu 3: (1 Điểm) Một đội trồng rừng 5 ngày trồng được 300 cây keo. Hỏi đội đó trồng trong 6 ngày được bao nhiêu cây keo (mức trồng như nhau) ? A. 240 cây B. 900 cây C. 360 cây D. 100 cây Câu 4: (1 Điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 1 giờ = phút. 2 A. 60 phút B. 100 phút C. 15 phút D. 90 phút Câu5: (1 Điểm) Tính: 34 45 81 a. 31 b. 56 9 15 Câu 6: (1 Điểm) Viết thành số thập phân ? 3 345 a. = ; c. = ; 100 10 123 456 b. 1 = ; d. = . 1000 100
  5. 4 Câu 7: (1 Điểm) số học sinh của trường Tiểu học Kim Đồng là 240 em. Hỏi 7 trường đó có bao nhiêu học sinh ? Câu 8: (1 Điểm) Tìm số tự nhiên x biết: a. 0,23 < x < 1,34 b. 35,67 < x < 36,05 Câu 9: (2 Điểm) Một nền nhà hình chữ nhật có nửa chu vi là 22,5m và chiều rộng 4,5m. Người ta lát nền nhà bằng một loại gạch men hình vuông có cạnh 3dm. a. Tính diện tích nền nhà ? b. Tính số viên gạch cần dùng để lát nền nhà đó? (Coi diện tích khe giữa của các viên gạch không đáng kể.)
  6. Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 5 - Đề 4 2 Câu 1: (1 Điểm) Hỗn số 1 được chuyển thành số thập phân là: 5 A. 1,2 B. 1,4 C. 1,5 D. 1,8 Câu 2: (1 Điểm) Số thập phân 3,015 được chuyển thành phân số là: 3015 3015 3015 3015 A. B. C. D. 10 100 1000 10000 Câu 3: (1 Điểm) Tỉ số phần trăm của 2,8 và 80 là: A. 0,35% B. 3,5% C. 0,53% D. 5,3% Câu 4: (1 Điểm) Kết quả của phép chia 27 : 4 là: A. 6,75 B. 7,65 C. 5,76 D. 5,67 Câu 5: (1 Điểm) Tính: a. 4,08 : 1,2 – 2,03 b. 2,15 + 0,763 : 0,7 Câu 6: (2 Điểm)Tìm X: 6 5 a. 2,4 × x = × 0,4 b. : x = 0,5 5 4 Câu 7: (2 Điểm) Một thửa ruộng hình bình hành có số đo cạnh đáy là 120m và 3 chiều cao bằng cạnh đáy. Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đó, cứ 500m2 thu 4 được 1250kg lúa. Hỏi thửa ruộng đó thu được bao nhiêu tấn lúa ?
  7. Câu 8: (1 Điểm) Một hình tròn có chu vi là 50,24cm. Tìm bán kính của hình tròn đó ? Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 5 - Đề 5 Câu 1: (1 Điểm) Hình tam giác có độ dài đáy là 15cm, chiều cao 8cm thì diện tích là: A. 12cm2 B. 60cm2 C. 120cm2 D. 6cm2 Câu 2: (1 Điểm) Chữ số 7 trong số thập phân 2,574 có giá trị là: A. 7 B. 0,7 C. 0,07 D. 0,007 Câu 3: (1 Điểm) Gửi tiết kiệm 1 000 000 đồng với lãi suất 0,6% một tháng thì mỗi tháng được tiền lãi là: A. 6000 đồng C. 6500 đồng B. 600 đồng D. 8000 đồng Câu 4: (2 Điểm) Đặt tính rồi tính: a. 263,72 + 54,96 c. 42,37 x 3,04 b. 312,5 – 42,56 d. 35,28 : 2,4
  8. Câu 5: (1 Điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: (1,2 + 3,7) < x < (2,1 + 3,2) 5 3 Câu 6: (2 Điểm) Hình tam giác có độ dài đáy cm và chiều cao bằng độ dài 7 5 đáy. Tính diện tích tam giác đó ? 2 Câu 7: (2 Điểm) Một khu vườn hình thang có đáy lớn là 42m, đáy bé bằng đáy 3 lớn và chiều cao hơn đáy bé 2m. Tính diện tích khu vườn hình thang đó? LINK XEM THỬ TÀI LIỆU HAY BẬC TIỂU HỌC (nhấp vào link)