Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Hữu Đức (Có đáp án + Ma trận)

docx 11 trang Đăng Thành 23/08/2025 490
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Hữu Đức (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2022_2023_n.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Hữu Đức (Có đáp án + Ma trận)

  1. A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 6 Mức độ đánh giá Vận Nhận Thông Vận Tổng Nội dung/ dụng TT Chủ đề biết hiểu dụng % Đơn vị kiến thức cao TN điểm TN TN TN T K TL TL TL KQ KQ KQ L Q Số tự nhiên và tập hợp các số tự nhiên. Thứ tự 1 2,5 trong tập hợp các số tự nhiên Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa 3 1 1 30 với số mũ tự nhiên Số tự 1 Tính chia hết trong tập nhiên hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố Ước chung và bội chung 2 1 20 Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên. Thứ tự 1 1 1 17,5 trong tập hợp các số Số nguyên nguyê 2 n Các phép tính với số nguyên. Tính chia hết 2 1 1 12,5 trong tập hợp các số nguyên Tam giác đều, hình Các 1 2,5 hình vuông, lục giác đều 3 phẳng trong Hình chữ nhật, hình thoi, 1 1 15 thực hình bình hành, hình
  2. tiễn thang cân Tính Hình có trục đối xứng 1 2,5 đối xứng của hình 4 phẳng Hình có tâm đối xứng 1 2,5 trong thế giới tự nhiên Tổng 12 3 5 1 Tỉ lệ % 30 20 40 10 100 Tỉ lệ chung 50% 50% 100
  3. B. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao SỐ VÀ ĐẠI SỐ Số tự nhiên Nhận biết: Nhận biết được tập và tập hợp hợp các số tự nhiên. các số tự 1 nhiên. Thứ TN tự trong tập hợp các số tự nhiên Nhận biết: Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. Vận dụng: - Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên. - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. Các phép - Thực hiện được phép tính luỹ Số tự tính với số 1 thừa với số mũ tự nhiên; thực nhiên tự nhiên. hiện được các phép nhân và phép 2 1 Phép tính chia hai luỹ thừa cùng cơ số với TN TL luỹ thừa với số mũ tự nhiên. số mũ tự - Vận dụng được các tính chất nhiên của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. - Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...). Tính chia Nhận biết: hết trong tập - Nhận biết được quan hệ chia 2 1 hợp các số hết, khái niệm ước và bội. TN TL tự nhiên. Số - Nhận biết được khái niệm số
  4. nguyên tố. nguyên tố, hợp số. Ước chung - Nhận biết được phép chia có và bội dư, định lí về phép chia có dư. chung - Nhận biết được phân số tối giản. Vận dụng: - Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không. - Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. - Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thực hiện được phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất. - Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...). Vận dụng cao: - Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). Nhận biết: - Nhận biết được số nguyên âm, Số nguyên tập hợp các số nguyên. âm và tập - Nhận biết được số đối của một hợp các số số nguyên. Số 1 1 1 2 nguyên. Thứ - Nhận biết được thứ tự trong tập nguyên TN TL TL tự trong tập hợp các số nguyên. hợp các số - Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên nguyên âm trong một số bài toán thực tiễn. Thông hiểu:
  5. - Biểu diễn được số nguyên trên trục số. - So sánh được hai số nguyên cho trước Nhận biết: - Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội trong tập hợp các số nguyên. Vận dụng: - Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia (chia hết) trong tập hợp các số nguyên. - Vận dụng được các tính chất Các phép giao hoán, kết hợp, phân phối tính với số của phép nhân đối với phép nguyên. cộng, quy tắc dấu ngoặc trong 2 1 1 1b Tính chia tập hợp các số nguyên trong tính TN TL TL TL hết trong tập toán (tính viết và tính nhẩm, tính hợp các số nhanh một cách hợp lí). nguyên - Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên (ví dụ: tính lỗ lãi khi buôn bán,...). Vận dụng cao: - Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên. HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG Tam giác Nhận biết: đều, hình - Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. 1 vuông, lục TN Các giác đều hình phẳng Thông hiểu: 5 Hình chữ trong nhật, hình - Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của thực thoi, hình tiễn hình chữ nhật, hình thoi, hình 1 1 bình hành, bình hành, hình thang cân. TL TL hình thang cân Tính Nhận biết: 1 6 đối Hình có trục - Nhận biết được trục đối xứng TN xứng của một hình phẳng.
  6. của đối xứng - Nhận biết được những hình hình phẳng trong tự nhiên có trục đối phẳng xứng (khi quan sát trên hình ảnh trong 2 chiều). thế Nhận biết: giới tự Hình có tâm - Nhận biết được tâm đối xứng 1 nhiên đối xứng của một hình phẳng. TN
  7. ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I Môn: TOÁN – Lớp 6 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau. Câu 1(NB). Cho tập hợp M = 12;13;15;17. Cách viết nào sau đây là đúng? A. 11 M . B. 12;13 M . C. 17 M . D. 16 M . Câu 2(NB). Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các hợp số ? A. 2;3;5 .B. 3;5;6.C. 4;5;6.D. 8;2;4. Câu 3(VD). Kết quả của phép tính 12.25 12.75 bằng A. 100 B. 1200 C. 75 D. 12 Câu 4 (NB): Nếu aMb(a,b Z,b 0) thì A. a là bội của b. B. a là ước của b. C. b là bội của a. D. -b là bội của - a. Câu 5 (TH): Các số nguyên a và b được biểu diễn trên trục số như sau: Khẳng định nào sau đây là sai: A. a 0 b. B. b 0 a. C. b 0 a. D. a b. Câu 6(NB). Cho hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng? N P M Q O S R A. NPOM là hình thang cân.B. MNPQ là hình lục giác đều. C. OPQ là tam giác đều.D. MQRS là hình bình hành. Câu 7(NB). Khẳng định nào sau đây là Sai? A. Hai góc kề một đáy của hình thang cân bằng nhau. B. Trong hình thoi các góc đối không bằng nhau. C. Trong hình chữ nhật hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. D. Hai đường chéo của hình vuông bằng nhau.
  8. Câu 8(NB): Hình không có tâm đối xứng là: A. Hình chữ nhật.B. Hình tam giác C. Hình vuông . Hình lục giác đều. Câu 9(NB): Trong các biển báo giao thông sau. Có bao nhiêu biển báo giao thông có trục đối xứng? a) b) c) d) A. 1 biển báo. B. 3 biển báo. C. 2 biển báo. D. 4 biển báo Câu 10(NB). Trong các hình vẽ sau hình nào có trục đối xứng? A. a);b). B. a);c). C. b);c). D. c);d). Câu 11(VD): Kết quả đúng của phép tính 53 :5 2 33.30 là A. 0 . B. 5 . C. 2 . D. 3 . Câu 12: Trong các hình sau hình nào có nhiều hơn 1 trục đối xứng? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. TỰ LUẬN ( 7 điểm) Bài 1(1,5 điểm). Thực hiện các phép tính sau: a) 12.64 12.36 100 b) 25.8 – 15.5 + 160 : 16 – 10
  9. c) {215 – [5.(5.16 – 25.2) – 60]}:53 Bài 2(1,5 điểm). Tìm x, biết: 4 2 a) x – 74 = 118 b) 2x + 5 = 3 : 3 c) 132 2(x 4) 46 Bài 3(1,5 điểm). Số học sinh của một trường THCS trong khoảng từ 850 đến 950 học sinh và khi tập trung chào cờ nếu xếp hàng 20, hàng 30 hoặc hàng 36 thì vừa đủ. Tính số học sinh của trường đó. Bài 4(2,0 điểm). Một mảnh đất trong công viên hình chữ nhật có chiều dài 16m và chiều rộng bằng nửa chiều dài. Người ta dự định làm một giàn hoa bên trong mảnh đất đó có hình thoi như hình dưới đây, còn lại sẽ trồng hoa hồng. Nếu mỗi mét vuông trồng được 4 cây hoa hồng, hỏi cần bao nhiêu cây hoa hồng để trồng hết phần đất còn lại đó? a. Tính chiều rộng của mảnh đất? b. Tính diện tích mảnh vườn? c. Tính số cây hoa phải trồng? Bài 6: (0,5 điểm) Cho A 20223 và B 2021.2022.2023. Không tính giá trị cụ thể của A và B, hãy so sánh A và B? ĐÁP ÁN PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A D B A C C B B B B A B PHẦN 2: TỰ LUẬN (7,0 điểm) BÀI NỘI DUNG ĐIỂM
  10. 1 a) 12.64 12.36 100 12. 64 36 100 0,25 12.100 100 0,25 1100 b) 25.8 – 15.5 + 160 : 16 – 10 = 200 – 75+10 – 10 0,25 = 125+10 – 10=125 0,25 c) {215 – [5.(5.16 – 25.2) – 60]}:53 = {215 –[ 5(90 – 50) – 60]}:75 = [215 – (5.40 – 60)]:75 0,25 = (215 – 140) : 75 = 75 : 75 =1 0,25 2 a) 132 2(x 4) 46 2(x 4) 46 132 86 0,5 x 4 86: 2 43 x 43 4 39 9x 617 : 615 4x 48:12 0,25 9x 4x 4 36 b) 5x 40 0,25 x 8 c) 132 2(x 4) 46 2(x-4) = 46 – 132 2(x-4) = -86 x – 4 = - 43 0,5 x = -43+4 x = -39 3 Gọi số hs cần tìm là x, 850< x < 950,x ¥ 0,25 Vì số hs xếp hàng 20, 30, 36 thì vừa đủ nên x20 x30 x BC(20,30,36) 0,25 x36 Ta có: 20 =22.5;30=2.3.5;36 =22.32 0,5 Suy ra BCNN (20,30,36)=22.32.5=180 BC(20,30,36)={0;..;720;900;1080..} 0,25 x 900 Vậy số học sinh trường đó là 900 học sinh. 0,25 4 a) Chiều rộng hcn là: 16 : 2 =8 (m) 0,5
  11. b) Diện tích hcn là: 8x16 = 128 (m2) 0,5 1 0,25 c) Diện tích hình thoi là: .8.16 64(m2) 2 Diện tích còn lại là:128-64=64m2 0,25 Số cây hoa cần trồng là: 64x4=256 (cây) 0,25 Vậy, số cây hoa để trồng là 256 cây 0,25 5 Ta có: A 2022.2022.2022 2022. 2022. 2021 1 2022. 2022.2021 2022 B 2021.2022.2023 2022. 2021.2023 2022. 2021. 2022 1 2022. 2021.2022 2021 2022. 2022.2021 2021 0,25 Vì 2022.2021 2022 2022.2021 2021 0,25 nên 2022.(2022.2021 2022) 2022.(2022.2021 2021) hay A>B.