Đề kiểm tra cuối kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2020-2021 - Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Vĩnh Thuận (Đề 1)

doc 6 trang Hương Liên 24/07/2023 2540
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2020-2021 - Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Vĩnh Thuận (Đề 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_ki_i_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2020_2021_phong.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2020-2021 - Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Vĩnh Thuận (Đề 1)

  1. PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO VĨNH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN TOÁN 7 – ĐỀ 1 NĂM HỌC: 2020 – 2021 I) Mục đích – yêu cầu: 1) Kiến thức: Hệ thống hóa toàn bộ nội dung kiến thức đại số của chương 1. Phép nhân và phép chia các đa thức; chương 2. Phân thức đại số. Hình học: chương 1. Thứ giác, chương 2. Đa giac, diện tích đa giác. 2) Kĩ năng: Vận dụng kiến thức trên vào bài kiểm tra. 3) Thái độ: Làm bài kiểm tra khoa học, chính xác, rõ ràng, lôgic, . . . 4) Định hướng phát triển nặng lực và phẫm chất: - Năng lực khoa học, giải quyết vấn đề và sáng tạo, - Trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm. II/ Hình thức đề kiểm tra cuối học kì I: Tự luận 80% và trắc nghiệm 20% III/ Thiết lập ma trận đề kiểm tra cuối học kì I. Môn Toán 7 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1). Chương 1. vận dụng kiến thức chương 1. Số Số hữu tỷ. Số hữu tỷ. Số thực vào việc giải các thực bài tập: Thực hiện phép tính, tìm x, tìm giá trị tuyệt đối của 1 số, tìm lũy thừa, tìm đáp số từ tỷ lệ thức. Số câu C1 C1, 2 3 Số điểm 0,25 2,5 2,75 Tỉ lệ % 0,9 90,1 27,5% Hàm số và đồ Biết định công Biết vận dụng kiến thức để giải thị. thức về hai đại bài toán về hàm số, tỉ lệ nghịch và lượng tỉ lệ thuận. tỉ lệ thuận. Số câu C4 C5,6 C3 C4 5 Số điểm 0,25 0,5 1,5 1 3,25 Tỉ lệ % 7,7 15,4 46,2 30,8 32,5% 2). Chương 1: Nhận biết được 2 Vận dung được các định nghĩa, Đường thẳng đường thẳng cùng các tính chất, các định lý của vuông góc và vuông góc và 2 chương 1 vào việc giải bài tập tìm đường thẳng đường thẳng góc đối đỉnh, tìm góc so le trong. song song. vuông góc Số câu C7,8 C5 3 Số điểm 0,5 1,0 1,5 Tỉ lệ % 33,3 66,7 15% Tam giác. Nhận biết được Hiểu được tổng số đo 3 Vận dụng các trường hợp bằng cạnh và góc từ hai góc của 1 tam giác bằng nhau của hai tam giác để chứng tam giác = nhau bao nhiêu độ. minh được hai tam giác = nhau. Số câu C3 C2 C6 3 Số điểm 0,25 0,25 2 2,5 Tỉ lệ % 10,0 10,0 80,0 25% Tổng số câu 4 1 7 2 14 Tổng số điểm 1,0 0,25 5,75 3 10 Tỉ lệ % 10% 2,5% 57,5% 30% 100% IV/ Đề kiểm tra cuối kì 1
  2. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Đề kiểm tra cuối kỳ I, năm học 2020 – 2021 HUYỆN VĨNH THUẬN Môn: Toán 7 ĐỀ CHÍNH THỨC 1 Thời gian làm bài: 90 phút Không kể thời gian giao đề I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Chọn đáp án đúng ở mỗi câu hỏi rồi trả lời vào bài thi (1A, ) Câu 1. Cho x 0,125thì A. x = 0,125. B. x = - 0,125. C. x = 0,125 hoặc x = - 0,125. D. x = 0 hoặc x = 0,125. Câu 2. Tổng số đo ba góc của một tam giác là bao nhiêu? A. 1800. B. 450. C. 900. D. 3600. Câu 3. Cho ΔIEF=ΔMNO. Hãy tìm cạnh tương ứng với cạnh EF, góc tương ứng với góc E: A. NO và góc N. B.MO và góc M. C.NO và góc N. D. MN và góc O. Câu 4. Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ k. Khi đó ta có công thức A. . B. . C. . D. . Câu 5. Cho hàm số Khi đó bằng A. 8. B. 2. C. -8. D. -2. Câu 6. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau khi x = 10 thì y = 6. Hệ số tỉ lệ a là A 0,6. B. 1,(6). C. 60. D. 16 . Câu 7. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chúng: A. cắt nhau. B. song song nhau. C. trùng nhau. D. bằng nhau. Câu 8. Nếu a  c và b  c thì: A. a //c B. a  b . C. a // b. D. b // c. II. TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Tính: 2 1 3 a) -2,4 + 3,6 b) . c) . 5 5 4 Câu 2. (1,0 điểm) Tìm x biết: 23 1 a) x ; b). -0,51:x =1,53:0,36. 8 2 Câu 3. (1,5 điểm) Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 7 thì y = 10. a) Tìm hệ số tỉ lệ a của y đối với x; b) Hãy biểu diễn y theo x; c) Tính giá trị của y khi x = 5 ; x = 14. Câu 4. (1,0 điểm) Một mãnh đất hình tứ giác có chu vi là 135m, các cạnh tỉ lệ với các số 2;3;4;6. Tính độ dài của mỗi cạnh. Câu 5. (1,0 điểm) Cho hình vẽ, biết a//b và góc A4 c 0 bằng 45 . a 3 2 A 4 1 a) Tính góc B1. b) Tính và so sánh góc A1 và góc B4. c) Tính góc B2. b 2 1 3 4 B Câu 6. (2,0 điểm) Cho hình vẽ, biết OA OB , OAC OBD . D Chứng minh: AC = BD và OC = OD. A O B C Hết
  3. V/ ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Đáp án đề kiểm tra cuối kỳ I HUYỆN VĨNH THUẬN Năm học 2020 – 2021 ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC 1 Môn: Toán 7 I. TRẮC NGHIỆM. (2 điểm) Chọn đúng mỗi đáp án được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A A D D C B B II. TỰ LUẬN (8 điểm) Câu Nội dung Điểm 1(1,5 điểm) 0,5 a) -2,4 + 3,6 = 1,2 b) 0,5 c) 0,5 2(1,0 điểm) Câu 2. (1,0 điểm) Tìm x biết: 23 1 0,5 a) x suy ra x = 23:8 – 1:2 = 18:8 8 2 b). -0,51:x =1,53:0,36 suy ra x = -0,51.0,36:1,53 = 0,1224 0,5 3(1,5 điểm) a) Vì Hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau nên 0,5 a = xy = 7.10 = 70 70 b) y 0,5 x c) Khi x = 5 thì y = 14 ; d) Khi x = 14 thì y = 5 0,25 0,25 4(1,0 điểm) Gọi x, y, z, t lần lượt là số độ dài các cạnh của tứ giác. Ta có: x:2 = y:3 = z:4 = t:6 và x+y+z+t = 135 0,5 Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: Ta có: x:2 = y:3 = z:4 = t:6 = (x+y+z+t):(2+3+4+6) = 135:15 = 9. Suy ra x = 18; y = 27, z = 36, t = 54 0,5 Độ dài mỗi cạnh lần lượt là: 18m; 27m; 36m; 54m. 0 5(1,0 điểm) a) Vì a//b nên góc A4 = góc B1. = 45 (so le trong) 0,25 0 0 0 0 b) Góc A1 = 180 – GócA4 =180 – 45 = 135 0,25 0 và góc B4 = Góc A1 = 135 (đồng dị) 0,25 0 c) Góc B2= góc A1 = 135 ( so le trong) 0,25 6(2,0 điểm) GT OA OB , OAC OBD . 0,25 KL AC = BD và OC = OD. Xét ΔOAC và ΔOBD có: 0,5 0,25 0,25 0,25 Nên ΔOAC = ΔOBD (g.c.g) 0,25 Suy ra AC = BD và OC = OD. 0,25 Lưu ý: Học sinh giải theo cách khác đúng thì được điểm tương đương.
  4. PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO VĨNH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN TOÁN 7 – ĐỀ 2 NĂM HỌC: 2020 – 2021 I) Mục đích – yêu cầu: 1) Kiến thức: Hệ thống hóa toàn bộ nội dung kiến thức đại số của chương 1. Phép nhân và phép chia các đa thức; chương 2. Phân thức đại số. Hình học: chương 1. Thứ giác, chương 2. Đa giac, diện tích đa giác. 2) Kĩ năng: Vận dụng kiến thức trên vào bài kiểm tra. 3) Thái độ: Làm bài kiểm tra khoa học, chính xác, rõ ràng, lôgic, . . . 4) Định hướng phát triển nặng lực và phẫm chất: - Năng lực khoa học, giải quyết vấn đề và sáng tạo, - Trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm. II/ Hình thức đề kiểm tra cuối học kì I: Tự luận 80% và trắc nghiệm 20% III/ Thiết lập ma trận đề kiểm tra cuối học kì I. Môn Toán 7 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1). Chương 1. vận dụng kiến thức chương 1. Số Số hữu tỷ. Số hữu tỷ. Số thực vào việc giải các thực bài tập: Thực hiện phép tính, tìm x, tìm giá trị tuyệt đối của 1 số, tìm lũy thừa, tìm đáp số từ tỷ lệ thức. Số câu C1 C1, 2 3 Số điểm 0,25 2,5 2,75 Tỉ lệ % 0,9 90,1 27,5% Hàm số và đồ Biết định công Biết vận dụng kiến thức để giải thị. thức về hai đại bài toán về hàm số, tỉ lệ nghịch và lượng tỉ lệ thuận. tỉ lệ thuận. Số câu C4 C5,6 C3 C4 5 Số điểm 0,25 0,5 1,5 1 3,25 Tỉ lệ % 7,7 15,4 46,2 30,8 32,5% 2). Chương 1: Nhận biết được 2 Vận dung được các định nghĩa, Đường thẳng đường thẳng cùng các tính chất, các định lý của vuông góc và vuông góc và 2 chương 1 vào việc giải bài tập tìm đường thẳng đường thẳng góc đối đỉnh, tìm góc so le trong. song song. vuông góc Số câu C7,8 C5 3 Số điểm 0,5 1,0 1,5 Tỉ lệ % 33,3 66,7 15% Tam giác. Nhận biết được Hiểu được tổng số đo 3 Vận dụng các trường hợp bằng cạnh và góc từ hai góc của 1 tam giác bằng nhau của hai tam giác để chứng tam giác = nhau bao nhiêu độ. minh được hai tam giác = nhau. Số câu C3 C2 C6 3 Số điểm 0,25 0,25 2 2,5 Tỉ lệ % 10,0 10,0 80,0 25% Tổng số câu 4 1 7 2 14 Tổng số điểm 1,0 0,25 5,75 3 10 Tỉ lệ % 10% 2,5% 57,5% 30% 100% IV/ Đề kiểm tra cuối kì 1
  5. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Đề kiểm tra cuối kỳ I, năm học 2020 – 2021 HUYỆN VĨNH THUẬN Môn: Toán 7 ĐỀ CHÍNH THỨC 2 Thời gian làm bài: 90 phút Không kể thời gian giao đề I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Chọn đáp án đúng ở mỗi câu hỏi rồi trả lời vào bài thi (1A, ) Câu 1. Cho hàm số Khi đó bằng A. 8. B. 2. C. -8. D. -2. Câu 2. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau khi x = 10 thì y = 6. Hệ số tỉ lệ a là A 0,6. B. 1,(6). C. 60. D. 16 . Câu 3. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chúng: A. cắt nhau. B. song song nhau. C. trùng nhau. D. bằng nhau. Câu 4. Nếu a  c và b  c thì: A. a //c B. a  b . C. a // b. D. b // c. Câu 5. Cho x 0,125thì A. x = 0,125. B. x = - 0,125. C. x = 0,125 hoặc x = - 0,125. D. x = 0 hoặc x = 0,125. Câu 6. Tổng số đo ba góc của một tam giác là bao nhiêu? A. 1800. B. 450. C. 900. D. 3600. Câu 7. Cho ΔIEF=ΔMNO. Hãy tìm cạnh tương ứng với cạnh EF, góc tương ứng với góc E: A. NO và góc N. B.MO và góc M. C.NO và góc N. D. MN và góc O. Câu 8. Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ k. Khi đó ta có công thức A. . B. . C. . D. . II. TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Tính: 2 1 3 a) -2,4 + 3,6 b) . c) . 5 5 4 Câu 2. (1,0 điểm) Tìm x biết: 23 1 a) x ; b). -0,51:x =1,53:0,36. 8 2 Câu 3. (1,5 điểm) Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 6 thì y = 10. a) Tìm hệ số tỉ lệ a của y đối với x; b) Hãy biểu diễn y theo x; c) Tính giá trị của y khi x = 6 ; x = 10. Câu 4. (1,0 điểm) Một mãnh đất hình tứ giác có chu vi là 135m, các cạnh tỉ lệ với các số 2;3;4;6. Tính độ dài của mỗi cạnh. Câu 5. (1,0 điểm) Cho hình vẽ, biết a//b và góc A4 c 0 bằng 45 . a 3 2 A 4 1 a) Tính góc B1. b) Tính và so sánh góc A1 và góc B4. c) Tính góc B2. b 2 1 3 4 B Câu 6. (2,0 điểm) Cho hình vẽ, biết OA OB , OAC OBD . D Chứng minh: AC = BD. A O B C Hết
  6. V/ ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Đáp án đề kiểm tra cuối kỳ I HUYỆN VĨNH THUẬN Năm học 2020 – 2021 ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC 2 Môn: Toán 7 I. TRẮC NGHIỆM. (2 điểm) Chọn đúng mỗi đáp án được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C B B C A A D II. TỰ LUẬN (8 điểm) Câu Nội dung Điểm 1(1,5 điểm) 0,5 a). -2,4 + 3,6 = 1,2 b). 0,5 c). 0,5 2(1,0 điểm) Câu 2. (1,0 điểm) Tìm x biết: 23 1 0,5 a) x suy ra x = 23:8 – 1:2 = 18:8 8 2 b). -0,51:x =1,53:0,36 suy ra x = -0,51.0,36:1,53 = 0,1224 0,5 3(1,5 điểm) e) Vì Hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau nên 0,5 a = xy = 6.10 = 60 f) y= 60:x 0,5 g) Khi x = 6 thì y = 10 ; 0,25 0,25 h) Khi x = 10 thì y = 6 4(1,0 điểm) Gọi x, y, z, t lần lượt là số độ dài các cạnh của tứ giác. Ta có: x:2 = y:3 = z:4 = t:6 và x+y+z+t = 135 0,5 Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: Ta có: x:2 = y:3 = z:4 = t:6 = (x+y+z+t):(2+3+4+6) = 135:15 = 9. Suy ra x = 18; y = 27, z = 36, t = 54 0,5 Độ dài mỗi cạnh lần lượt là: 18m; 27m; 36m; 54m. 0 5(1,0 điểm) a) Vì a//b nên góc A4 = góc B1. = 45 (so le trong) 0,25 0 0 0 0 b) Góc A1 = 180 – GócA4 =180 – 45 = 135 0,25 0 và góc B4 = Góc A1 = 135 (đồng dị) 0,25 0 c) Góc B2= góc A1 = 135 ( so le trong) 0,25 6(2,0 điểm) GT OA OB , OAC OBD . 0,25 KL AC = BD và OC = OD. Xét ΔOAC và ΔOBD có: 0,5 0,25 0,25 0,25 Nên ΔOAC = ΔOBD (g.c.g) 0,25 Suy ra AC = BD và OC = OD. 0,25 Lưu ý: Học sinh giải theo cách khác đúng thì được điểm tương đương.