Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Vĩnh Thuận

docx 7 trang Hương Liên 25/07/2023 620
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Vĩnh Thuận", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_lop_9_nam_hoc_2019_2020_ph.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Vĩnh Thuận

  1. PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN VĨNH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MƠN: SINH HỌC 9 Năm học: 2019-2020 1. Mục tiêu: a. Kiến thức: Giúp học sinh kiểm tra được kiến thức về những nội dung sau: - Chương I : Các thí nghiệm của Men đen. - Chương II: Nhiễm sắc thể. - Chương III: ADN và gen. - Chương IV: Biến dị. b. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tự học, tự đánh giá, quản lí thời gian. c. Thái độ: Giáo dục tính trung thực khi làm bài. 2. Hình thức: Trắc nghiệm khách quan 40%, tự luận 60%. 3. Ma trận đề kiểm tra: Vận dụng Tên chủ Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Vận dụng cao đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề Phát biểu Xác Vận dụng 1: Các được quy định được kiến thí luật phân đúng thức của nghiệm li và quy kết quả quy luật của luật phân của phân li để Menđen li độc lập phép lai xác định của Men phân kiểu gen đen. tích trong phép lai. 30% 16,7% 16,7% 66,6% 3 điểm 0,5 điểm 0,5điểm 2điểm 3 câu 1 câu 1 câu 1 câu Chủ đề Mơ tả Xác 2: được cấu định Nhiễm trúc và được số sắc thể chức năng nhiễm của nhiễm sắc thể sắc thể. của tế bào trong
  2. một kỳ của phân bào. 15% 66,7% 33,3% 1,5 điểm 1điểm 0,5điểm 2 câu 1 câu 1 câu Chủ đề Xác Tĩm tắt Hiểu Vận 3: ADN định được quá được dụng và Gen được trình tự nguyên kiến thức khái nhân đơi tắc bổ đã học niệm về của ADN. sung để xác gen. trong định số Biết cấu tạo nuclêơtit được của của cấu tạo gen. ARN. của prơtêin. 25% 20% 40% 20% 20% 2,5 điểm 0,5điểm 1điểm 0,5điểm 0,5 5 câu 2 câu 1 câu 1 câu điểm 1 câu Chủ đề Nêu được So sánh Xác định 4: Biến khái niệm sự khác được số dị đột biến nhau nhiễm sắc gen, đột giữa thể của tế biến cấu đột biến bào bị đột trúc nhiễm và biến. sắc thể. thường biến. 30% 17% 66% 17% 3 điểm 0,5điểm 2 điểm 0,5điểm 2 câu 0,5 câu 0,5 câu 1 câu Tổng: 35% 35% 25% 5% 100% 3,5 điểm 3,5điểm 2,5điểm 0,5 điểm 10 điểm 5,5 câu 3,5 câu 2 câu 1 câu 12 câu 4. Đề kiểm tra:
  3. PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Đề kiểm tra học kỳ I. Năm học: 2019-2020 HUYỆN VĨNH THUẬN Mơn: Sinh học 9 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC - ĐỀ 1 (khơng kể thời gian giao đề) I. Phần trắc nghiệm: (4đ) * Học sinh chọn đáp án đúng nhất trả lời cho mỗi câu hỏi và vào giấy thi. Câu 1: Kiểu gen nào dưới đây gọi là thể đồng hợp về 2 cặp gen: a- AaBb. b- AABb. c- AaBB. d- aabb Câu 2: ARN có vai trò vận chuyển axit amin trong tổng hợp Prôtêin là: a- mARN b- tARN c- rARN d- ARN Câu 3: Nếu kết quả của phép lai phân tích là đồng tính thì cá thể mang tính trạng trội cĩ kiểu gen: a. Đồng hợp. b. Đồng tính. c. Phân tính. d. Dị hợp. Câu 4: Một tế bào của ruồi giấm (2n= 8) đang tiến hành nguyên phân ở kì sau của phân bào, số nhiễm sắc thể (NST) trong tế bào này là: a. 8 NST kép. b. 8 NST đơn. c. 16 NST kép. d. 16 NST đơn. Câu 5: Theo nguyên tắc bổ sung, thì những cặp nuclêơtit nào giữa hai mạch của gen liên kết với nhau: a. X-A và G-T b. X-T và G-A. c. A-T và G-X. d. A-U và G-X. Câu 6: Ở người, tính trạng tĩc xoăn (do gen E quy định) trội hồn tồn so với tính trạng tĩc thẳng (do gen e quy định). Bố và mẹ đều cĩ tĩc xoăn, trong những đứa con sinh ra cĩ đứa cĩ tĩc thẳng. Xác định kiểu gen của bố và mẹ : a. EE x Ee. b. Ee x Ee. c. EE x EE. d. Ee x ee. Câu 7: Sự khơng phân ly của một cặp NST tương đồng xảy ra ở các tế bào sinh dục của cơ thể 2n sẽ cho loại giao tử nào: a. n, 2n b. 2n + 1, 2n - 1 c. n + 1, n - 1 d. n, 2n +1, 2n - 1 Câu 8: Một gen cĩ tổng số nuclêơtit là 900, trong đĩ A chiếm 20% tổng số nuclêơtit.Vậy số nuclêơtit loại G là: a. 180 nuclêơtit. b. 270 nuclêơtit. c. 360 nuclêơtit. d. 540 nuclêơtit. II. Phần tự luận: (6 điểm) Câu 1: (1 điểm) Tại sao trong cấu trúc dân số tỉ lệ nam nữ xấp xỉ là 1 : 1? Câu 2: (1điểm) Trình bày mối quan hệ giữa kiểu gen, mơi trường và kiểu hình? Câu 3: (2 điểm) So sánh sự khác nhau giữa ADN và ARN? Câu 4: (2 điểm) Ở cà chua tính trạng quả đỏ là trội hồn tồn so với tính trạng quả vàng. Cho cây cà chua quả đỏ thuần chủng thụ phấn với cây cà chua quả vàng. Xác định kết quả thu được ở F1 và F2? - Hết -
  4. 5. Đáp án: PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Đáp án đề kiểm tra học kỳ I HUYỆN VĨNH THUẬN Năm học: 2019-2020 ĐÁP ÁN ĐỀ 1 Mơn: Sinh học 9 I. Đáp án phần trắc nghiệm: (Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 d b a d c b c d II. Đáp án phần tự luận: Câu Nội dung Điểm Trong cấu trúc dân số tỉ lệ nam nữ xấp xỉ bằng 1:1: 1 điểm - Cơ thể nữ chỉ cho một loại trứng mang NST X 0,25 đ 1 - Cơ thể nam cho hai loại giao tử một mang NST X và một mang NST Y - Hai loại giao tử X, Y cĩ khả năng kết hợp với trứng X ngang nhau nên tỉ lệ 0,25 đ nam nữ xấp xỉ 1:1. 0,5 đ Mối quan hệ giữa kiểu gen, mơi trường và kiểu hình. 1 điểm - Kiểu gen: quy định mức phản ứng của cơ thể sinh vật trước mơi trường. 0,25đ - Kiểu hình: Là kết quả tương tác giữa kiểu gen với mơi trường 0,25đ 2 - Mơi trường: Xác định kiểu hình cụ thể trong giới hạn thường biến do kiểu gen quy định 0,5 đ Sự khác nhau giữa ADN và ARN. 2 điểm ADN ARN - Cĩ 2 mạch xoắn song song - Cĩ 1 mạch xoắn 0,5 đ 3 - 4 loại đơn phân là: A, T, G, X - 4 loại đơn phân là: A, U, G, X 0,5 đ - Kích thước và khối lượng lớn - Kích thước và khối lượng nhỏ hơn - Chứa gen mang thơng tin quy ADN 0,5 đ định cấu trúc tạo Prơtêin - Được tạo ra từ gen trên ADN và trực tiếp thực hiện tổng hợp Prơtêin 0,5 đ 2 điểm - Qui ước gen: Gen A quả đỏ kiểu gen: AA 0,5 đ Gen a quả vàng kiểu gen: aa - Sơ đồ lai: P: AA x aa G: A a 1 đ 4 F1: Aa(100%) x Aa G: A, a A, a F2: AA,Aa,Aa, aa - Tỉ lệ kiểu gen: 1AA: 2Aa: 1aa 0,5 đ - Tỉ lệ kiểu hình: 75% quả đỏ : 25% quả vàng.
  5. PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Đề kiểm tra học kỳ I. Năm học: 2019-2020 HUYỆN VĨNH THUẬN Mơn: Sinh học 9 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC - ĐỀ 2 (khơng kể thời gian giao đề) I.Phần trắc nghiệm: (4 điểm) * Học sinh chọn đáp án đúng bằng cách ghi vào giấy thi. Câu 1: ARN cĩ vai trị truyền đạt thơng tin qui định cấu trúc Prơtêin: a. tARN b. mARN c. ADN. d. Prơtêin. Câu 2: Theo NTBS thì ADN cĩ: a. A+G = T+X. b.A=U, G=X. c. A=G, T=X. d. A+X+T= G+X+T. Câu 3: Một gen cĩ tổng số nuclêơtit là 1200, A chiếm 20% tổng số nuclêơtit, Số nuclêơtit loại G là : a. 240 nuclêơtit. b. 360 nuclêơtit. c. 480 nuclêơtit. d. 720 nuclêơtit. Câu 4: Một tế bào của người (2n= 46) đang tiến hành nguyên phân ở kì sau của phân bào, số nhiễm sắc thể (NST) trong tế bào này là: a. 23 NST đơn. b. 46 NST kép. c. 92NST đơn. d. 92 NST kép. Câu 5: Nếu kết quả của phép lai phân tích là phân tính thì cá thể mang tính trạng trội cĩ kiểu gen: a. Đồng hợp. b. Đồng tính. c. Phân tính. d. Dị hợp Câu 6: Ở người, tính trạng mơi dày (do gen B quy định) trội hồn tồn so với tính trạng mơi mỏng (do gen b quy định). Bố mơi dày và mẹ mơi mỏng, trong những đứa con sinh ra cĩ đứa cĩ mơi mỏng. Kiểu gen của bố và mẹ: a. BB x Bb. b. Bb x Bb. c. Bb x bb. d. BB x bb. Câu 7: Liên kết Hiđro được hình thành giữa các loại Nu nào của ADN: a. A-T và G-X b. A-X và G -T c. G-U và G-X d. G-A và A-T Câu 8: Một tế bào của cây ngơ (2n = 20 NST) bị đột biến thể tam bội. Số nhiễm sắc thể (NST) của tế bào là: a. 20 NST. b. 30 NST. c. 40 NST. d. 50 NST. II. Phần tự luận: (6 điểm) Câu 1: (1 điểm): Nêu cấu trúc khơng gian của phân tử ADN? Câu 2: (1 điểm): Hãy giải thích cơ sở khoa học của việc điều chỉnh tỉ lệ đực cái ở vật nuơi? Điều đĩ cĩ ý nghĩa gì trong thực tiễn? Câu 3: (2 điểm) Em hãy so sánh sự khác nhau giữa đột biến và thường biến? Câu 4: (2 điểm) Ở lúa tính trạng thân cao là trội hồn tồn so với tính trạng thân thấp. Cho cây thân cao thuần chủng thụ phấn với cây thân thấp. Xác định kết quả thu được ở F1 và F2? Hết 5. Đáp án:
  6. PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Đáp án đề kiểm tra học kỳ I HUYỆN VĨNH THUẬN Năm học 2019-2020 ĐÁP ÁN ĐỀ 2 Mơn: Sinh học 9 5.1 Đáp án phần trắc nghiệm: (Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 b a b c d c a b 5.1 Đáp án phần tự luận: Câu Nội dung Điểm Cấu trúc khơng gian phân tử ADN: 1 điểm 0,5 điểm - Là một chuỗi xoắn kép gồm hai mạch xoắn song song 1 - Các Nu giữa hai mạch liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung: 0,25 điểm A- T, G-X. - Mỗi chu kì xoắn cĩ 10 cặp đơn phân, cao 34Å, đường kính 20 Å 0,25 điểm a. Cơ sở khoa học: 1 điểm - Tác động của hooc mơn (yếu tố bên trong): Hooc mơn sinh dục tác 0,5 điểm động vào những giai đoạn sớm trong sự phát triển cá thể. - Mơi trường ngồi: Các điều kiện ánh sáng, nhiệt độ tác động lên quá trình sinh nở của trứng, của cá thể non hay thời gian thụ tinh 2 làm thay đổi giới tính. b. Ý nghĩa: Việc nắm rõ cơ chế di truyền giới tính và các yếu tố ảnh 0,5 điểm hưởng đến giới tính giúp con người điều chỉnh tỉ lệ đực cái ở vật nuơi phù hợp với mục đích sản xuất và tạo ra lợi ích kinh tế cao nhất trong quá trình sản xuất. Sự khác nhau giữa thường biến và đột biến: 2 điểm Thường biến Đột biến 3 Là biến đổi kiểu hình, khơng Là biến đổi kiểu hình và 0,5 điểm biến đổi về kiểu gen biến đổi về kiểu gen Khơng di truyền vì do tác Di truyền cho các thế hệ 0,5 điểm động mơi trường. sau.
  7. Biến đổi đồng loạt theo Biến đổi riêng lẻ trên từng 0,5 điểm hướng xác định cá thể Cĩ lợi cho bản thân sinh vật Đa phần cĩ hại, một số ít là 0,5 điểm cĩ lợi 2 điểm - Qui ước gen: Gen A Thân cao kiểu gen: AA 0,5 điểm Gen a Thân thấp kiểu gen: aa - Sơ đồ lai: P: AA x aa G: A a F : Aa(100%) x Aa 4 1 1 điểm G: A, a A, a F2: AA, Aa, Aa, aa - Tỉ lệ kiểu gen: 1AA: 2Aa: 1aa Tỉ lệ kiểu hình: 75% Thân cao : 25% Thân thấp 0,5 điểm