Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Ngữ văn lớp 6

doc 17 trang minh70 3620
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Ngữ văn lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_ngu_van_lop_6.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Ngữ văn lớp 6

  1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2012-2013 Mơn : Ngữ Văn - Khối 6 Thời gian làm bài: 90 phút ( Khơng kể thời gian giao đề) _ _ _ * _ _ _ I.MỤC TIÊU: - Thu thập thơng tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng trong chương trình học kỳ I, mơn Ngữ văn - lớp 6. - Khảo sát bao quát một số nội dung kiến thức, kĩ năng trọng tâm của chương trình Ngữ văn 6 theo ba nội dung Văn học, tiếng Việt, Làm văn với mục đích đánh giá năng lực đọc - hiểu và tạo lập văn bản của HS thơng qua hình thức kiểm tra trắc nghiệm và tự luận. II. HÌNH THỨC: - Hình thức: kiểm tra trắc nghiệm khách quan và tự luận - Cách tổ chức kiểm tra: HS làm tại lớp trong 90 phút. III.THIẾT LẬP MA TRẬN 1. Liệt kê và chọn các đơn vị bài học của các phân mơn: Phần Văn: + Truyện dân gian ( 22 tiết ) - ĐT: Con Rồng cháu Tiên ( 1 tiết ) - HDĐT: Bánh chưng, bánh giầy ( 1 tiết ) - Thánh Giĩng ( 1 tiết ) - Sơn Tinh, Thủy Tinh( 1 tiết ) - HDĐT: Sự tích Hồ Gươm( 1 tiết ) - Thạch Sanh ( 2 tiết ) - Em bé thơng minh ( 2 tiết ) - ĐT: Cây bút thần ( 2 tiết ) - ĐT: Ơng lão đánh cá và con cá vàng ( 2 tiết ) - Ếch ngồi đáy giếng( 1 tiết ) - Thầy bĩi xem voi ( 1 tiết ) - HDĐT: Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng( 1 tiết ) - Treo biển HDĐT: Lợn cưới, áo mới ( 1 tiết ) - Ơn tập truyện dân gian ( 2 tiết ) + Truyện trung đại - HDĐT: Con hổ cĩ nghĩa ( 1 tiết ) - ĐT: Mẹ hiền dạy con ( 1 tiết ) - Thầy thuốc giỏi cốt nhất ở tấm lịng ( 1 tiết ) Phần tiếng Việt: ( 15 tiết) - Từ và cấu tạo từ tiếng Việt ( 1 tiết ) - Từ mượn( 1 tiết ) - Nghĩa của từ( 1 tiết ) - Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ( 1 tiết ) - Chữa lỗi dùng từ ( 1 tiết ) - Chữa lỗi dùng từ ( tt ) ( 1 tiết ) - Danh từ ( 1 tiết ) - Danh từ ( tt )( 1 tiết ) - Cụm danh từ ( 1 tiết ) - Số từ và lượng từ ( 1 tiết ) - Chỉ từ ( 1 tiết ) - Động từ ( 1 tiết ) - Cụm động từ ( 1 tiết ) - Tính từ và cụm tính từ ( 1 tiết ) - Ơn tập tiếng Việt ( 1 tiết ) Phần Tập làm văn: ( 13 tiết)
  2. - Văn tự sự( 13 tiết ) + Kể chuyện đời thường + Kể chuyện tưởng tượng 2. Xây dựng khung ma trận MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I PHẦN TRẮC NGHIỆM Mức độ Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng Chủ đề/Nội dung Phần Văn: + Truyện dân gian - Thánh Giĩng 2 2 - Thạch Sanh 2 2 - Ếch ngồi đáy giếng 1 1 - Treo biển 1 1 Cộng số câu 6 6 Phần tiếng Việt: - Từ và cấu tạo từ tiếng 2 2 Việt - Từ mượn 1 1 - Danh từ 1 1 - Cụm danh từ 1 1 - Động từ 1 1 Cộng số câu 4 2 6 PHẦN TỰ LUẬN Mức độ Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng thấp Vận dụng Cộng cao Chủ đề/Nội dung Phần Tập làm văn: - Văn tự sự 1 1 1 1 Số câu 2 2 Số điểm 7.0 7.0 IV. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA
  3. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm – 12 câu, mỗi câu đúng 0,25 điểm) Đọc kĩ các câu sau và trả lời các câu hỏi bằng cách khoanh trịn vào các chữ cái với ý đúng hoặc đúng nhất. Câu 1: Truyện Thạch Sanh được xếp vào loại nào? A. Truyền thuyết C. Truyện ngụ ngơn B. Truyện cổ tích D. Truyện cười Câu 2 : Sau khi diệt chằn tinh, Thạch Sanh đã thu về được vật gì? A.Bộ cung tên bằng vàng C. Niêu cơm B. Cây đàn D. Cái búa Câu 3 : Yếu tố tưởng tượng kì ảo trong truyện Thánh Giĩng là gì? A. Hai vợ chồng ơng lão sống phúc đức C. Hai ơng bà ao ước cĩ một đứa con B. Bà con gĩp gạo nuơi Giĩng D.Giĩng vươn vai một cái bỗng biến thành tráng sĩ Câu 4: Chi tiết nào trong truyện Thánh Giĩng thể hiện tinh thần đồn kết chống giặc ngoại xâm của nhân dân ta? A. Tiếng nĩi đầu tiên của chú bé là địi đi đánh giặc B. Giĩng địi ngựa sắt, roi sắt, giáp sắt để đánh giặc C. Bà con làng xĩm vui lịng gĩp gạo nuơi cậu bé D. Giĩng lớn nhanh như thổi, vươn vai thành tráng sĩ Câu 5: Vì sao con ếch trong truyện ngụ ngơn Ếch ngồi đáy giếng tưởng bầu trời trên đầu chỉ bé bằng chiếc vung và nĩ thì oai như một vị chúa tể? A. Vì ếch sống lâu ngày trong một cái giếng B. Vì xung quanh ếch chỉ cĩ một vài lồi vật bé nhỏ C. Vì hằng ngày , ếch cất tiếng kêu làm vang động cả giếng, khiến các con vật kia rất hoảng sợ. D. Cả A, B,C đều đúng. Câu 6: Truyện cười Treo biển cĩ ý nghĩa phê phán những người như thế nào? A.Phê phán những người thiếu chủ kiến khi làm việc B. Phê phán những người cĩ tính khoe của C. Phê phán những người cĩ tính tham lam D. Phê phán những người cĩ tính ích kỉ Câu 7: Đơn vị cấu tạo từ của tiếng Việt là gì? A. Tiếng C.Ngữ B. Từ D.Câu Câu 8: Trong các từ sau đây, từ nào là từ láy? A.Sức khỏe C. Thỉnh thoảng B. Vơ địch D. Phép lạ Câu 9: Trong các từ sau đây, từ nào là từ Hán Việt? A. Lo sợ C.Vợ chồng B. Sứ giả D.Nhà vua Câu 10: Từ “ Lang Liêu” trong câu : “ Tỉnh dậy, Lang Liêu mừng thầm.” ( trích Bánh chưng, bánh giầy ) thuộc loại danh từ nào? A. Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên C.Danh từ chung B. Danh từ chỉ đơn vị quy ước D.Danh từ riêng Câu 11: Xác định phần trung tâm trong cụm danh từ sau:” một túp lều nát”. A. Một C. Nát B. Túp lều D.Túp lều nát Câu 12: Trong các từ sau đây, từ nào là động từ? A. Đi C. Làng B. Ơng vua D.Màu vàng PHẦN TỰ LUẬN ( 7.0 điểm) Học sinh chọn một trong hai câu sau đây: Câu 1: Kể về một người thân của em ( ơng, bà , cha, mẹ, anh, chị, em , ) .( 7,0 điểm) Câu 2: Kể về một chuyến về quê.( 7.0 điểm) _ _ _ Hết _ _ _ V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Gồm 12 câu.Mỗi câu đúng được 0.25 điểm, tổng 3.0 điểm.
  4. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A D C D A A C B D B A PHẦN TỰ LUẬN ( 7.0 điểm). Học sinh chọn một trong hai câu: Câu 1: Kể về một người thân của em.( 7,0 điểm) a/ Hình thức: ( 1,0 điểm) Học sinh: - Viết ít sai chính tả. - Bài viết cĩ bố cục ba phần rõ ràng. - Văn viết khá mạch lạc, trình bày rõ ý. b/ Nội dung: ( 6,0 điểm) Học sinh cĩ thể trình bày bằng nhiều cách khác nhau nhưng cần đảm bảo các nội dung sau: Mở bài: ( 1,0 điểm) Giới thiệu chung về người thân của em. Thân bài: ( 4,0 điểm) Lần lượt giới thiệu: + Ngoại hình của người thân + Tính tình của người thân + Sở thích của người thân + Tình cảm của người thân dành cho em. + Tình cảm của em đối với người thân. ( Kết hợp với yếu tố miêu tả, biểu cảm vào những chỗ thích hợp) Kết bài: ( 1,0 điểm) - Tình cảm, suy nghĩ của em đối với người thân. - Lời hứa hẹn Câu 2: ( 7,0 điểm) a/ Hình thức: ( 1,0 điểm) Học sinh: - Viết ít sai chính tả. - Bài viết cĩ bố cục ba phần rõ ràng. - Văn viết khá mạch lạc, trình bày rõ ý. b/ Nội dung: ( 6,0 điểm) Học sinh cĩ thể trình bày bằng nhiều cách khác nhau nhưng cần đảm bảo các nội dung sau: Mở bài: ( 1,0 điểm) Giới thiệu lí do về thăm quê . Về quê với ai ? Thân bài: ( 4,0 điểm) - Cảm xúc khi được về quê . - Quang cảnh chung của quê hương. - Gặp họ hàng ruột thịt, bạn bè, người quen, - Thăm phần mộ tổ tiên. - Dưới mái nhà của người thân. ( Kết hợp với yếu tố miêu tả, biểu cảm vào những chỗ thích hợp) Kết bài: - Chia tay. Cảm xúc về quê hương . Lưu ý: GV cân đối 3 phần, chấm điểm tổng trên bài làm của HS. Khơng cho điểm từng phần. > > > & < < <
  5. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2012-2013 Mơn : Ngữ Văn - Khối 6 Thời gian làm bài: 90 phút ( Khơng kể thời gian giao đề) _ _ _ * _ _ _ I.MỤC TIÊU: - Thu thập thơng tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng trong chương trình học kỳ I, mơn Ngữ văn - lớp 6. - Khảo sát bao quát một số nội dung kiến thức, kĩ năng trọng tâm của chương trình Ngữ văn 6 theo ba nội dung Văn học, tiếng Việt, Làm văn với mục đích đánh giá năng lực đọc - hiểu và tạo lập văn bản của HS thơng qua hình thức kiểm tra trắc nghiệm và tự luận. II. HÌNH THỨC: - Hình thức: kiểm tra trắc nghiệm khách quan và tự luận - Cách tổ chức kiểm tra: HS làm tại lớp trong 90 phút. III.THIẾT LẬP MA TRẬN 2. Liệt kê và chọn các đơn vị bài học của các phân mơn: Phần Văn: ( 22 tiết ) + Truyện dân gian ( 19 tiết ) - ĐT: Con Rồng cháu Tiên ( 1 tiết ) - HDĐT: Bánh chưng, bánh giầy ( 1 tiết ) - Thánh Giĩng ( 1 tiết ) - Sơn Tinh, Thủy Tinh( 1 tiết ) - HDĐT: Sự tích Hồ Gươm( 1 tiết ) - Thạch Sanh ( 2 tiết ) - Em bé thơng minh ( 2 tiết ) - ĐT: Cây bút thần ( 2 tiết ) - ĐT: Ơng lão đánh cá và con cá vàng ( 2 tiết ) - Ếch ngồi đáy giếng( 1 tiết ) - Thầy bĩi xem voi ( 1 tiết ) - HDĐT: Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng( 1 tiết ) - Treo biển HDĐT: Lợn cưới, áo mới ( 1 tiết ) - Ơn tập truyện dân gian ( 2 tiết ) + Truyện trung đại( 03 tiết ) - HDĐT: Con hổ cĩ nghĩa ( 1 tiết ) - ĐT: Mẹ hiền dạy con ( 1 tiết ) - Thầy thuốc giỏi cốt nhất ở tấm lịng ( 1 tiết ) Phần tiếng Việt: ( 15 tiết) - Từ và cấu tạo từ tiếng Việt ( 1 tiết ) - Từ mượn( 1 tiết ) - Nghĩa của từ( 1 tiết ) - Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ( 1 tiết ) - Chữa lỗi dùng từ ( 1 tiết ) - Chữa lỗi dùng từ ( tt ) ( 1 tiết ) - Danh từ ( 1 tiết ) - Danh từ ( tt )( 1 tiết ) - Cụm danh từ ( 1 tiết ) - Số từ và lượng từ ( 1 tiết ) - Chỉ từ ( 1 tiết ) - Động từ ( 1 tiết ) - Cụm động từ ( 1 tiết ) - Tính từ và cụm tính từ ( 1 tiết ) - Ơn tập tiếng Việt ( 1 tiết ) Phần Tập làm văn: ( 13 tiết)
  6. - Văn tự sự( 13 tiết ) + Kể chuyện đời thường + Kể chuyện tưởng tượng 2. Xây dựng khung ma trận MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I PHẦN TRẮC NGHIỆM Mức độ Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng Chủ đề/Nội dung Phần Văn: + Truyện dân gian - Thánh Giĩng 2 2 - Thạch Sanh 2 2 - Ếch ngồi đáy giếng 1 1 - Treo biển 1 1 Cộng số câu 6 6 Phần tiếng Việt: - Từ và cấu tạo từ tiếng 2 2 Việt - Từ mượn 1 1 - Danh từ 1 1 - Cụm danh từ 1 1 - Động từ 1 1 Cộng số câu 4 2 6 PHẦN TỰ LUẬN Mức độ Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng thấp Vận dụng Cộng cao Chủ đề/Nội dung Phần Tập làm văn: - Văn tự sự 1 1 1 1 Số câu 2 2 Số điểm 7.0 7.0 IV. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA
  7. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm – 12 câu, mỗi câu đúng 0,25 điểm) Đọc kĩ các câu sau và trả lời các câu hỏi bằng cách khoanh trịn vào các chữ cái với ý đúng hoặc đúng nhất. Câu 1: Vì sao truyện Thánh Giĩng được xếp vào thể loại truyền thuyết? A. Vì đĩ là câu chuyện kể truyền miệng từ đời này qua đời khác B. Vì đĩ là câu chuyện dân gian kể về các anh hùng thời xưa C. Vì đĩ là câu chuyện liên quan đến các nhân vật lịch sử D. Vì đĩ là câu chuyện dân gian, cĩ nhiều yếu tố tưởng tượng kì ảo và liên quan đến sự thật lịch sử Câu 2 : Sau khi thắng giặc, bay về trời, Thánh Giĩng được vua phong là gì ? A. Hưng Đạo Vương C.Bắc Bình Vương B. Phù Đổng Thiên Vương D.Bố Cái Đại Vương Câu 3 : Truyện Thạch Sanh là truyện cổ tích kể về cuộc đời của kiểu nhân vật nào? A. Nhân vật bất hạnh C. Nhân vật ngốc nghếch B. Nhân vật dũng sĩ và cĩ tài năng kì lạ D. Nhân vật là động vật Câu 4: Qua cách kết thúc truyện Thạch Sanh, nhân dân ta muốn thể hiện điều gì? A. Giải thích, suy tơn nguồn gốc giống nịi B. Ước mơ về người anh hùng cứu nước chống ngoại xâm C. Ước mơ chế ngự thiên tai D. Ước mơ cơng lí xã hội, ở hiền gặp lành Câu 5: Truyện ngụ ngơn Ếch ngồi đáy giếng nhằm phê phán những người như thế nào? A.Phê phán những người hiểu biết cạn hẹp mà lại huênh hoang B. Phê phán những người cĩ tính khoe của C. Phê phán những người cĩ tính tham lam D. Phê phán những người thiếu chủ kiến khi làm việc Câu 6: Trong truyện cười Treo biển, chủ cửa hàng bán cá đã làm gì sau khi người thứ tư gĩp ý về cái biển? A. Bỏ ngay chữ “ tươi” đi C. Bỏ ngay hai chữ “ cĩ bán” đi B. Bỏ ngay hai chữ “ ở đây” đi D. Cất nốt cái biển Câu 7: Đơn vị cấu tạo câu của tiếng Việt là gì? A. Tiếng C.Ngữ B. Từ D.Câu Câu 8: Trong các từ sau đây, từ nào là từ ghép? A. Thịt mỡ C. Xinh xinh B. Long lanh D. Đèm đẹp Câu 9: Trong các từ sau đây, từ nào khơng phải là từ Hán Việt? A. Giang sơn C.Chú bé B. Tráng sĩ D.Phu nhân Câu 10: Từ “ nhà vua” trong câu : “ Từ ngày cơng chúa mất tích, nhà vua vơ cùng đau đớn.” ( trích Thạch sanh ) thuộc loại danh từ nào? A. Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên C.Danh từ chung B. Danh từ chỉ đơn vị quy ước D.Danh từ riêng Câu 11: Xác định phần trung tâm trong cụm danh từ sau:” hai vợ chồng ơng lão đánh cá”. A. Hai C. Ơng lão B. Vợ chồng D. Đánh cá Câu 12: Trong các từ sau đây, từ nào là động từ? A. Hỏi C. Câu đố B. Viên quan D.Mọi người PHẦN TỰ LUẬN ( 7.0 điểm) Học sinh chọn một trong hai câu sau đây: Câu 1: Kể về một thầy giáo ( hoặc cơ giáo) mà em quý mến .( 7,0 điểm) Câu 2: Kể về một chuyến về quê .( 7.0 điểm) _ _ _ Hết _ _ _ V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM.
  8. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Gồm 12 câu.Mỗi câu đúng được 0.25 điểm, tổng 3.0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B B D A D B A C C B A PHẦN TỰ LUẬN ( 7.0 điểm). Học sinh chọn một trong hai câu: Câu 1: Kể về một người thân của em.( 7,0 điểm) a/ Hình thức: ( 1,0 điểm) Học sinh: - Viết ít sai chính tả. - Bài viết cĩ bố cục ba phần rõ ràng. - Văn viết khá mạch lạc, trình bày rõ ý. b/ Nội dung: ( 6,0 điểm) Học sinh cĩ thể trình bày bằng nhiều cách khác nhau nhưng cần đảm bảo các nội dung sau: Mở bài: ( 1,0 điểm) Giới thiệu khái quát về thầy giáo (hoặc cô giáo) Thân bài: ( 4,0 điểm) Lần lượt giới thiệu: - Sơ lược về ngoại hình của thầy giáo (hoặc cô giáo) - Những phẩm chất cao đẹp của thầy giáo (hoặc cô giáo) +Thầy (cô) tận tụy với học sinh: dạy học nhiệt tình, quan tâm, chăm sóc từng HS + Thầy (cô) thường giúp đỡ những học sinh nghèo, + Tấm lịng, tình cảm của thầy cơ dành cho em. - Tình cảm của em đối với thầy cơ. ( Kết hợp với yếu tố miêu tả, biểu cảm vào những chỗ thích hợp) Kết bài: ( 1,0 điểm) - Tình cảm, suy nghĩ của em đối với thầy giáo ( hoặc cơ giáo). - Lời hứa hẹn Câu 2: ( 7,0 điểm) a/ Hình thức: ( 1,0 điểm) Học sinh: - Viết ít sai chính tả. - Bài viết cĩ bố cục ba phần rõ ràng. - Văn viết khá mạch lạc, trình bày rõ ý. b/ Nội dung: ( 6,0 điểm) Học sinh cĩ thể trình bày bằng nhiều cách khác nhau nhưng cần đảm bảo các nội dung sau: Mở bài: ( 1,0 điểm) Giới thiệu lí do về thăm quê . Về quê với ai ? Thân bài: ( 4,0 điểm) - Cảm xúc khi được về quê . - Quang cảnh chung của quê hương. - Gặp họ hàng ruột thịt, bạn bè, người quen, - Thăm phần mộ tổ tiên. - Những hoạt động ở quê dưới mái nhà của người thân. ( Kết hợp với yếu tố miêu tả, biểu cảm vào những chỗ thích hợp) Kết bài: - Chia tay. Cảm xúc về quê hương . Lưu ý: GV cân đối 3 phần, chấm điểm tổng trên bài làm của HS. Khơng cho điểm từng phần.
  9. ĐỀ CƯƠNG ƠN THI HỌC KÌ I MƠN: NGỮ VĂN KHỐI 6 _ _ _ * _ _ _ I . PHẦN VĂN BẢN + Truyện dân gian ( 19 tiết ) - ĐT: Con Rồng cháu Tiên ( 1 tiết ) - HDĐT: Bánh chưng, bánh giầy ( 1 tiết ) - Thánh Giĩng ( 1 tiết ) - Sơn Tinh, Thủy Tinh( 1 tiết ) - HDĐT: Sự tích Hồ Gươm( 1 tiết ) - Thạch Sanh ( 2 tiết ) - Em bé thơng minh ( 2 tiết ) - ĐT: Cây bút thần ( 2 tiết ) - ĐT: Ơng lão đánh cá và con cá vàng ( 2 tiết ) - Ếch ngồi đáy giếng( 1 tiết ) - Thầy bĩi xem voi ( 1 tiết ) - HDĐT: Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng( 1 tiết ) - Treo biển HDĐT: Lợn cưới, áo mới ( 1 tiết ) - Ơn tập truyện dân gian ( 2 tiết ) + Truyện trung đại ( 03 tiết ) - HDĐT: Con hổ cĩ nghĩa ( 1 tiết ) - ĐT: Mẹ hiền dạy con ( 1 tiết ) - Thầy thuốc giỏi cốt nhất ở tấm lịng ( 1 tiết ) II.PHẦN TIẾNG VIỆT( 15 tiết ) - Từ và cấu tạo từ tiếng Việt ( 1 tiết ) - Từ mượn( 1 tiết ) - Nghĩa của từ( 1 tiết ) - Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ( 1 tiết ) - Chữa lỗi dùng từ ( 1 tiết ) - Chữa lỗi dùng từ ( tt ) ( 1 tiết ) - Danh từ ( 1 tiết ) - Danh từ ( tt )( 1 tiết ) - Cụm danh từ ( 1 tiết ) - Số từ và lượng từ ( 1 tiết ) - Chỉ từ ( 1 tiết ) - Động từ ( 1 tiết ) - Cụm động từ ( 1 tiết ) - Tính từ và cụm tính từ ( 1 tiết ) - Ơn tập tiếng Việt ( 1 tiết ) III.PHẦN TẬP LÀM VĂN - Văn tự sự( 13 tiết ) + Kể chuyện đời thường + Kể chuyện tưởng tượng * Lưu ý: Học sinh nắm vững kiến thức lý thuyết và kĩ năng làm bài tập thực hành của từng phân mơn để vận dụng vào việc trả lời các câu hỏi phần trắc nghiệm và các câu hỏi phần tự luận. > > > & < < <
  10. ĐỀ CƯƠNG ƠN THI HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2014-2015 MƠN: NGỮ VĂN KHỐI 6 _ _ _ * _ _ _ I . PHẦN VĂN BẢN Phần Văn: ( 22 tiết ) + Truyện dân gian ( 13 tiết ) - Thánh Giĩng ( 2 tiết ) - Sơn Tinh, Thủy Tinh( 2 tiết ) - Thạch Sanh ( 2 tiết ) - Em bé thơng minh ( 2 tiết ) - Ếch ngồi đáy giếng( 1 tiết ) - Thầy bĩi xem voi ( 1 tiết ) - Treo biển ( 1 tiết ) - Ơn tập truyện dân gian ( 2 tiết ) + Truyện trung đại( 01 tiết ) - Thầy thuốc giỏi cốt nhất ở tấm lịng ( 1 tiết ) +Văn học địa phương: ( 2 tiết) Sấu Năm Chèo ( 2 tiết ) Phần tiếng Việt: ( 15 tiết) - Từ và cấu tạo từ tiếng Việt ( 1 tiết ) - Từ mượn ( 1 tiết ) - Nghĩa của từ ( 1 tiết ) - Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ ( 1 tiết ) - Chữa lỗi dùng từ ( 1 tiết ) - Chữa lỗi dùng từ ( tt ) ( 1 tiết ) - Danh từ ( 1 tiết ) - Danh từ ( tt )( 1 tiết ) - Cụm danh từ ( 1 tiết ) - Số từ và lượng từ ( 1 tiết ) - Chỉ từ ( 1 tiết ) - Động từ ( 1 tiết ) - Cụm động từ ( 1 tiết ) - Tính từ và cụm tính từ ( 1 tiết ) - Ơn tập tiếng Việt ( 1 tiết ) III.PHẦN TẬP LÀM VĂN - Văn tự sự( 13 tiết ) + Kể chuyện đời thường + Kể chuyện tưởng tượng Kể lại một truyện dân gian đã học bằng lời văn của em. Kể lại một truyền thuyết đã học bằng lời văn của em. Kể lại một truyện cổ tích đã học bằng lời văn của em. Kể lại một truyện ngụ ngơn đã học bằng lời văn của em. Kể lại một truyện cười đã học bằng lời văn của em. Kể lại một chuyến về quê. Kể về một chuyến ra thành phố. Kể về một thầy ( cơ ) giáo mà em quý mến. Kể về một người thân của em ( ơng, bà, ba, mẹ, anh, chị ) Tưởng tượng mười năm sau em về thăm lại mái trường mà hiện nay em đang học. Hãy tưởng tượng những đổi thay cĩ thể xảy ra. * Lưu ý: Học sinh nắm vững kiến thức lý thuyết và kĩ năng làm bài tập thực hành của từng phân mơn để vận dụng vào việc trả lời các câu hỏi phần trắc nghiệm và các câu hỏi phần tự luận. > > > & < < <
  11. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2014-2015 Mơn : Ngữ Văn - Khối 6 Thời gian làm bài: 90 phút ( Khơng kể thời gian giao đề) _ _ _ * _ _ _ I.MỤC TIÊU: - Thu thập thơng tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng trong chương trình học kỳ I, mơn Ngữ văn lớp 6. - Khảo sát bao quát một số nội dung kiến thức, kĩ năng trọng tâm của chương trình học kỳ I Ngữ văn 6 theo ba nội dung Văn học, tiếng Việt, Làm văn với mục đích đánh giá năng lực nhận biết, thơng hiểu, đọc hiểu và tạo lập văn bản của học sinh thơng qua hình thức kiểm tra trắc nghiệm và tự luận. II. HÌNH THỨC: - Hình thức: kiểm tra trắc nghiệm khách quan và tự luận - Cách tổ chức kiểm tra: HS làm tại lớp trong 90 phút. III.THIẾT LẬP MA TRẬN 1. Liệt kê và chọn các đơn vị bài học của các phân mơn: 1.1 Phần Văn: ( 22 tiết ) a. Truyện dân gian ( 13 tiết ) - Thánh Giĩng ( 2 tiết ) - Sơn Tinh, Thủy Tinh( 2 tiết ) - Thạch Sanh ( 2 tiết ) - Em bé thơng minh ( 2 tiết ) - Ếch ngồi đáy giếng( 1 tiết ) - Thầy bĩi xem voi ( 1 tiết ) - Treo biển ( 1 tiết ) - Ơn tập truyện dân gian ( 2 tiết ) b. Truyện trung đại( 01 tiết ) - Thầy thuốc giỏi cốt nhất ở tấm lịng ( 1 tiết ) c.Văn học địa phương: ( 2 tiết) Sấu Năm Chèo ( 2 tiết ) 1.2 Phần tiếng Việt: ( 15 tiết) - Từ và cấu tạo từ tiếng Việt ( 1 tiết ) - Từ mượn ( 1 tiết ) - Nghĩa của từ ( 1 tiết ) - Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ ( 1 tiết ) - Chữa lỗi dùng từ ( 1 tiết ) - Chữa lỗi dùng từ ( tt ) ( 1 tiết ) - Danh từ ( 1 tiết ) - Danh từ ( tt )( 1 tiết ) - Cụm danh từ ( 1 tiết ) - Số từ và lượng từ ( 1 tiết ) - Chỉ từ ( 1 tiết ) - Động từ ( 1 tiết ) - Cụm động từ ( 1 tiết ) - Tính từ và cụm tính từ ( 1 tiết ) - Ơn tập tiếng Việt ( 1 tiết ) 1.3 Phần Tập làm văn: ( 13 tiết) - Văn tự sự( 13 tiết ) + Kể chuyện đời thường + Kể chuyện tưởng tượng Đề tài: Kể lại một truyện dân gian đã học . Kể lại một truyền thuyết đã học . Kể lại một truyện cổ tích đã học . Kể lại một truyện ngụ ngơn đã học .
  12. Kể lại một truyện cười đã học . Kể lại một chuyến về quê. Kể về một chuyến ra thành phố. Kể về một thầy ( cơ ) giáo mà em quý mến. Kể về một người thân của em ( ơng, bà, ba, mẹ, anh, chị ) Tưởng tượng mười năm sau em về thăm lại mái trường mà hiện nay em đang học. Hãy tưởng tượng những đổi thay cĩ thể xảy ra. 2. Xây dựng khung ma trận MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 6 MƠN NGỮ VĂN PHẦN TRẮC NGHIỆM Mức độ Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng Chủ đề/Nội dung Phần Văn: + Truyện dân gian - Thánh Giĩng 1 1 2 - Sơn Tinh, Thủy Tinh 1 1 2 - Thạch Sanh 1 1 - Em bé thơng minh 1 1 - Ếch ngồi đáy giếng 1 1 - Treo biển 1 1 Cộng số câu 3 5 8 Số điểm 0,75 1,25 2,0 Phần tiếng Việt: - Từ và cấu tạo từ tiếng 1 1 Việt - Từ mượn 1 1 - Danh từ 1 1 - Động từ 1 1 Cộng số câu 2 2 4 Số điểm 0,5 0,5 1,0 PHẦN TỰ LUẬN Mức độ Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng thấp Vận dụng Cộng cao Chủ đề/Nội dung Phần Tập làm văn: - Văn tự sự Kể lại một truyền thuyết đã 1 1 học. Số câu 1 1 Số điểm 7.0 7.0 IV. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA ( Đính kèm ) V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ( Đính kèm )
  13. Phịng GD &ĐT Chợ Mới ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I- KHỐI LỚP 6 Trường THCS Hịa Bình NĂM HỌC 2014-2015 * * * _ _ _ * _ _ _ MƠN THI: NGỮ VĂN Thời gian : 90 phút ( Khơng kể thời gian phát đề) _ _ _ * _ _ _ ĐỀ BÀI: A. Phần trắc nghiệm: ( 3,0 điểm, mỗi câu đúng được 0,25 điểm) Đọc kĩ và trả lời câu hỏi bằng cách ghi chữ cái ở đầu câu trả lời đúng hoặc đúng nhất vào tờ giấy làm bài: Câu 1: Truyện Thánh Giĩng được xếp vào thể loại nào? A. Truyền thuyết C. Truyện ngụ ngơn B. Truyện cổ tích D. Truyện cười Câu 2 : Yếu tố tưởng tượng kì ảo trong truyện Thánh Giĩng là gì? A. Hai vợ chồng ơng lão sống phúc đức C. Hai ơng bà ao ước cĩ một đứa con B. Bà con gĩp gạo nuơi Giĩng D.Giĩng vươn vai một cái bỗng biến thành tráng sĩ Câu 3: Truyện Sơn Tinh, Thủy Tinh được xếp vào nhĩm truyền thuyết thời đại nào? A. Thời đại Hùng Vương C. Thời nhà Lí B. Thời Hậu Lê D. Thời nhà Trần Câu 4: Truyện Sơn Tinh, Thủy Tinh nhằm giải thích hiện tượng gì ? A. Hiện tượng mưa giĩ C. Hiện tượng lũ lụt B. Hiện tượng sấm chớp D. Hiện tượng nắng nĩng Câu 5 : Sau khi diệt chằn tinh, Thạch Sanh đã thu về được vật gì? A.Cây đàn C. Niêu cơm B. Bộ cung tên bằng vàng D. Cái búa Câu 6: Nhân vật em bé trong truyện Em bé thơng minh được thử thách qua mấy lần? A.Hai lần C.Bốn lần B. Ba lần D. Năm lần Câu 7: Truyện ngụ ngơn Ếch ngồi đáy giếng nhằm phê phán những người như thế nào? A.Phê phán những người hiểu biết cạn hẹp mà lại huênh hoang B. Phê phán những người cĩ tính khoe của C. Phê phán những người cĩ tính tham lam D. Phê phán những người thiếu chủ kiến khi làm việc Câu 8: Nhân vật ơng chủ cửa hàng bán cá xuất hiện trong truyện nào sau đây? A. Thầy bĩi xem voi C. Treo biển B. Chân, Tay, Tay, Mắt , Miệng D. Lợn cưới, áo mới Câu 9: Trong các từ sau đây, từ nào là từ ghép? A. Thịt mỡ C. Xinh xinh B. Long lanh D. Đèm đẹp Câu 10: Trong các từ sau đây, từ nào khơng phải là từ Hán Việt? A. Giang sơn C.Chú bé B. Tráng sĩ D.Phu nhân Câu 11: Từ “ nhà vua” trong câu : “ Từ ngày cơng chúa mất tích, nhà vua vơ cùng đau đớn.” ( trích Thạch sanh ) thuộc loại danh từ nào? A. Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên C.Danh từ riêng B. Danh từ chỉ đơn vị quy ước D.Danh từ chung Câu 12: Trong các từ sau đây, từ nào là động từ? A. Viên quan C. Câu đố B. Hỏi D.Mọi người PHẦN TỰ LUẬN ( 7.0 điểm) Đề : Kể lại một truyền thuyết đã học bằng lời văn của em. _ _ _ Hết _ _ _
  14. V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM. Phần A: Trắc nghiệm: ( 12 câu, mỗi câu đúng được 0.25 điểm, tổng 3.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A D A C B C A C A C D B Phần B: Tự luận ( 7.0 điểm) a.Yêu cầu về kĩ năng Biết cách làm bài văn tự sự . Kết cấu chặt chẽ, diễn đạt khá lưu lốt; mắc ít lỗi chính tả, dùng từ, ngữ pháp. b.Yêu cầu về kiến thức: Trên cơ sở những hiểu biết về kiểu bài tự sự, học sinh cĩ thể trình bày theo nhiều cách nhưng cần làm rõ được các ý cơ bản sau: - Giới thiệu truyền thuyết mà mình sẽ kể. - Kể diễn biến sự việc trong truyền thuyết. - Kể kết cục của sự việc. - Nêu ý nghĩa của truyền thuyết Biểu điểm: - 7,0 điểm: Bài viết đáp ứng tương đối tốt các yêu cầu đã nêu. Bài viết cĩ bố cục rõ ràng. Văn viết trơi chảy. Ít mắc lỗi chính tả. Trình bày sạch đẹp. - 5,0 điểm: Bài viết cĩ bố cục rõ ràng. Trình bày được khoảng 2/3 số ý đã nêu. Cịn mắc một số lỗi chính tả, cách dùng từ. - 3,0 điểm: Bài viết cĩ bố cục tương đối rõ ràng. Trình bày được khoảng 1/2 số ý đã nêu. Cịn mắc một số lỗi chính tả, cách dùng từ. - 2,0 điểm: Bài viết chung chung. Bố cục khơng rõ ràng. Sai khá nhiều lỗi chính tả, cách dùng từ, ngữ pháp. - 0,0 điểm: Bài viết hồn tồn lạc đề. Bỏ giấy trắng. * Các mức điểm khác, giáo viên căn cứ vào bài làm của học sinh để cho điểm. Lưu ý: Bài làm của học sinh cĩ thể trình bày theo nhiều cách khác nhau; cơ bản đạt được các yêu cầu về kĩ năng và kiến thức thì vẫn cho điểm tối đa. _ _ _ Hết _ _ _ Tổ phĩ chuyên mơn Người ra đề thi và đáp án Lê Thị Bích Vân Trần Huỳnh Thanh Thanh
  15. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 6 MƠN NGỮ VĂN PHẦN TRẮC NGHIỆM Mức độ Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng Chủ đề/Nội dung Phần Văn: + Truyện dân gian - Thánh Giĩng 1 1 2 - Sơn Tinh, Thủy Tinh 1 1 2 - Thạch Sanh 1 1 - Em bé thơng minh 1 1 - Ếch ngồi đáy giếng 1 1 - Treo biển 1 1 Cộng số câu 3 5 8 Số điểm 0,75 1,25 2,0 Phần tiếng Việt: - Từ và cấu tạo từ tiếng 1 1 Việt - Từ mượn 1 1 - Danh từ 1 1 - Động từ 1 1 Cộng số câu 2 2 4 Số điểm 0,5 0,5 1,0 PHẦN TỰ LUẬN Mức độ Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng thấp Vận dụng Cộng cao Chủ đề/Nội dung Phần Tập làm văn: - Văn tự sự Kể lại một truyền thuyết đã 1 1 học. Số câu 1 1 Số điểm 7.0 7.0 IV. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA ( Đính kèm ) V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ( Đính kèm )
  16. Phịng GD &ĐT Chợ Mới ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I- KHỐI LỚP 6 Trường THCS Hịa Bình NĂM HỌC 2014-2015 * * * _ _ _ * _ _ _ MƠN THI: NGỮ VĂN Thời gian : 90 phút ( Khơng kể thời gian phát đề) _ _ _ * _ _ _ ĐỀ BÀI: A. Phần trắc nghiệm: ( 3,0 điểm, mỗi câu đúng được 0,25 điểm) Đọc kĩ và trả lời câu hỏi bằng cách ghi chữ cái ở đầu câu trả lời đúng hoặc đúng nhất vào tờ giấy làm bài: Câu 1: Truyện Thánh Giĩng được xếp vào thể loại nào? A. Truyền thuyết C. Truyện ngụ ngơn B. Truyện cổ tích D. Truyện cười Câu 2 : Yếu tố tưởng tượng kì ảo trong truyện Thánh Giĩng là gì? A. Hai vợ chồng ơng lão sống phúc đức C. Hai ơng bà ao ước cĩ một đứa con B. Bà con gĩp gạo nuơi Giĩng D.Giĩng vươn vai một cái bỗng biến thành tráng sĩ Câu 3: Truyện Sơn Tinh, Thủy Tinh được xếp vào nhĩm truyền thuyết thời đại nào? A. Thời đại Hùng Vương C. Thời nhà Lí B. Thời Hậu Lê D. Thời nhà Trần Câu 4: Truyện Sơn Tinh, Thủy Tinh nhằm giải thích hiện tượng gì ? A. Hiện tượng mưa giĩ C. Hiện tượng lũ lụt B. Hiện tượng sấm chớp D. Hiện tượng nắng nĩng Câu 5 : Sau khi diệt chằn tinh, Thạch Sanh đã thu về được vật gì? A.Cây đàn C. Niêu cơm B. Bộ cung tên bằng vàng D. Cái búa Câu 6: Nhân vật em bé trong truyện Em bé thơng minh được thử thách qua mấy lần? A.Hai lần C.Bốn lần B. Ba lần D. Năm lần Câu 7: Truyện ngụ ngơn Ếch ngồi đáy giếng nhằm phê phán những người như thế nào? A.Phê phán những người hiểu biết cạn hẹp mà lại huênh hoang B. Phê phán những người cĩ tính khoe của C. Phê phán những người cĩ tính tham lam D. Phê phán những người thiếu chủ kiến khi làm việc Câu 8: Nhân vật ơng chủ cửa hàng bán cá xuất hiện trong truyện nào sau đây? A. Thầy bĩi xem voi C. Treo biển B. Chân, Tay, Tay, Mắt , Miệng D. Lợn cưới, áo mới Câu 9: Trong các từ sau đây, từ nào là từ ghép? A. Thịt mỡ C. Xinh xinh B. Long lanh D. Đèm đẹp Câu 10: Trong các từ sau đây, từ nào khơng phải là từ Hán Việt? A. Giang sơn C.Chú bé B. Tráng sĩ D.Phu nhân Câu 11: Từ “ cơng chúa” trong câu : “ Đến nơi, Thạch Sanh xin xuống hang cứu cơng chúa.” ( trích Thạch sanh ) thuộc loại danh từ nào? A. Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên C.Danh từ riêng B. Danh từ chỉ đơn vị quy ước D.Danh từ chung Câu 12: Trong các từ sau đây, từ nào là động từ? A. Viên quan C. Câu đố B. Hỏi D.Mọi người PHẦN TỰ LUẬN ( 7.0 điểm) Đề : Kể lại một truyền thuyết đã học bằng lời văn của em. _ _ _ Hết _ _ _
  17. V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM. Phần A: Trắc nghiệm: ( 12 câu, mỗi câu đúng được 0.25 điểm, tổng 3.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A D A C B C A C A C D B Phần B: Tự luận ( 7.0 điểm) a.Yêu cầu về kĩ năng Biết cách làm bài văn tự sự . Kết cấu chặt chẽ, diễn đạt khá lưu lốt; mắc ít lỗi chính tả, dùng từ, ngữ pháp. b.Yêu cầu về kiến thức: Trên cơ sở những hiểu biết về kiểu bài tự sự, học sinh cĩ thể trình bày theo nhiều cách nhưng cần làm rõ được các ý cơ bản sau: - Giới thiệu truyền thuyết mà mình sẽ kể. - Kể diễn biến sự việc trong truyền thuyết. - Kể kết cục của sự việc. - Nêu ý nghĩa của truyền thuyết Biểu điểm: - 7,0 điểm: Bài viết đáp ứng tương đối tốt các yêu cầu đã nêu. Bài viết cĩ bố cục rõ ràng. Văn viết trơi chảy. Ít mắc lỗi chính tả. Trình bày sạch đẹp. - 5,0 điểm: Bài viết cĩ bố cục rõ ràng. Trình bày được khoảng 2/3 số ý đã nêu. Cịn mắc một số lỗi chính tả, cách dùng từ. - 3,0 điểm: Bài viết cĩ bố cục tương đối rõ ràng. Trình bày được khoảng 1/2 số ý đã nêu. Cịn mắc một số lỗi chính tả, cách dùng từ. - 2,0 điểm: Bài viết chung chung. Bố cục khơng rõ ràng. Sai khá nhiều lỗi chính tả, cách dùng từ, ngữ pháp. - 0,0 điểm: Bài viết hồn tồn lạc đề. Bỏ giấy trắng. * Các mức điểm khác, giáo viên căn cứ vào bài làm của học sinh để cho điểm. Lưu ý: Bài làm của học sinh cĩ thể trình bày theo nhiều cách khác nhau; cơ bản đạt được các yêu cầu về kĩ năng và kiến thức thì vẫn cho điểm tối đa. _ _ _ Hết _ _ _ Tổ phĩ chuyên mơn Người ra đề thi và đáp án Lê Thị Bích Vân Trần Huỳnh Thanh Thanh