Đề thi minh họa THPT quốc gia Giáo dục công dân lớp năm 2019 - Trường THPT Nguyễn Trãi

ppt 45 trang thuongnguyen 3900
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi minh họa THPT quốc gia Giáo dục công dân lớp năm 2019 - Trường THPT Nguyễn Trãi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptde_thi_minh_hoa_thpt_quoc_gia_giao_duc_cong_dan_lop_nam_2019.ppt

Nội dung text: Đề thi minh họa THPT quốc gia Giáo dục công dân lớp năm 2019 - Trường THPT Nguyễn Trãi

  1. GIÁO VIÊN : HOÀNG VIỆT HƯNG TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI LƯƠNG SƠN – HÒA BÌNH THI THPT QG MÔN GDCD NĂM 2019
  2. ĐÁP ÁN ĐỀ THI MINH HỌA 81 A 91 D 101 C 111 D 82 D 92 A 102 A 112 C 83 C 93 C 103 B 113 A 84 B 94 C 104 B 114 C 85 B 95 D 105 C 115 B 86 C 96 B 106 A 116 B 87 D 97 D 107 B 117 D 88 A 98 D 108 A 118 B 89 D 99 A 109 B 119 D 90 D 100 B 110 B 120 C HỌC SINH CÙNG CHỮA VÀ CHO Ý KIẾN XEM CHẤM ĐÚNG, TÍNH ĐiỂM ĐÚNG CHƯA.
  3. MỘT SỐ THỐNG KÊ KHI HỌC SINH LÀM ĐỀ NÀY ĐIỂM HS LỚP THI 2>3 3>4 4>5 5>6 6>7 7<8 8 8.25 8.5 8.75 12A1 34 0 0 5 9 9 7 2 0 2 0 12A2 36 0 1 4 14 13 3 1 0 0 0 12A3 34 0 4 5 14 7 3 0 1 0 0 12A4 35 0 1 4 10 13 4 2 1 0 0 12A5 36 3 1 5 13 7 5 0 0 0 2 TỔNG 175 3 7 23 60 49 22 5 2 2 2 TỶ LỆ 1.71 4 13.1 34.3 28 12.6 2.86 1.14 1.14 1.14
  4. MA TRẬN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019 BÀI NHẬN THÔNG VẬN VD CAO TỔNG BIẾT HIỂU DỤNG CÂU 2 81,82,83 93, 94,95 105,106,107 114,115,118 12 3 96 1 4 84 97 108,109 116 5 6 98,99,100 113,117 5 7 85 101,102 110,111 119,120 7 8 86,87 103 112 4 9 88 104 2 1- LỚP11 89 1 2 90 1 3 91 1 5 92 1 TỔNG 12 12 8 8 40 30% 30% 20% 20% 100%
  5. BÀI 2 : THỰC HIỆN PHÁP LUẬT 1. Khái niệm, các hình thức và các giai đoạn thực hiện pháp luật • a. Khái niệm thực hiện pháp luật • b. Các hình thức thực hiện pháp luật (sử dụng, thi hành, tuân thủ, áp dụng pháp luật) 2. Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lý • a. Vi phạm pháp luật (khái niệm) • b. Trách nhiệm pháp lý (khái niệm) • c. Các loại vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lý (hình sự, hành chính, dân sự, kỷ luật) CÂU 81,82,83 93, 94,95 105,106,107 114,115,118
  6. CÂU NHẬN BIẾT Câu 81. Các cá nhân, tổ chức sử dụng đúng đắn các quyền của mình, làm những gì mà pháp luật cho phép làm là A. sử dụng pháp luật. B. tuân thủ pháp luật. C. thi hành pháp luật. D. áp dụng pháp luật.
  7. CÂU NHẬN BIẾT Câu 82.Vi phạm hành chính là hành vi vi phạm pháp luật có mức độ nguy hiểm cho xã hội thấp hơn tội phạm, xâm phạm các A.thỏa ước lao động tập thể. B. kỹ năng giao lưu trực tuyến. C. quan hệ giao dịch dân sự. D. quy tắc quản lí nhà nước.
  8. CÂU NHẬN BIẾT Câu 83. Theo quy định của pháp luật, người từ đủ 16 tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi A. khuyết điểm. B. hoạt động. C. tội phạm. D. hành vi. ( MỞ SÁCH GIÁO KHOA TRANG 22)
  9. CÂU THÔNG HIỂU Câu 93. Công dân không tuân thủ pháp luật khi tự ý thực hiện hành vi nào dưới đây? A. Tố cáo công khai. B. Khiếu nại tập thể. C. Kinh doanh ngoại tệ. D. Giải cứu con tin.
  10. CÂU THÔNG HIỂU Câu 94. Theo quy định của pháp luật, các cơ sở kinh doanh không đảm bảo quy định về an toàn phòng chống cháy nổ là vi phạm pháp luật nào dưới đây? A. Dân sự. B. Hình sự. C. Hành chính. D. Kỉ luật.
  11. CÂU THÔNG HIỂU Câu 95. Trách nhiệm pháp lí được áp dụng nhằm mục đích nào dưới đây? A. Ổn định ngân sách quốc gia. B. Đồng loạt xử phạt mọi cơ sở tư nhân. C. Cắt giảm nguồn vốn viện trợ. D. Kiềm chế những việc làm trái pháp luật
  12. CÂU VÂN DỤNG Câu 105. Anh X báo với cơ quan chức năng về việc anh C tổ chức đường dây đánh bạc trên mạng với quy mô lớn. Anh X đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây? A. Phổ biến pháp luật. B. Tuân thủ pháp luật. C. Sử dụng pháp luật. D. Áp dụng pháp luật.
  13. CÂU VÂN DỤNG Câu 106. Sau khi viết bài phản ánh hiện tượng bảo kê tại khu chợ đầu mối X lên mạng xã hội, chị A thường xuyên bị ông B chủ đường dây cho vay nặng lãi nhắn tin dọa giết cả nhà khiến chị hoảng loạn tinh thần phải nằm viện điều trị dài ngày. Ông B đã vi phạm pháp luật nào dưới đây? A. Hình sự. B. Hành chính. C. Kỉ luật. D. Dân sự.
  14. CÂU VÂN DỤNG Câu 107. Anh A được cấp giấy phép mở đại lý cung cấp vật liệu xây dựng. Do làm ăn thua lỗ, anh A thường xuyên nộp thuế không đúng thời hạn nên bị cơ quan chức năng đình chỉ hoạt động kinh doanh. Anh A đã phải chịu trách nhiệm pháp lí nào dưới đây? A. Hình sự. B. Hành chính. C. Dân sự. D. Kỉ luật.
  15. CÂU VÂN DỤNG CAO Câu 114. Đầu giờ làm việc buổi chiều, biết anh B chánh văn phòng bị say rượu nên anh A văn thư sở điện lực X đã thay anh B sang phòng ông C giám đốc trình công văn khẩn. Thấy ông C đang ngủ, anh A ra quán cà phê gặp anh D nhân viên bán bảo hiểm. Vì anh D không đồng ý các điều khoản do anh A yêu cầu nên giữa hai anh đã xảy ra xô xát. Anh E quản lí quán cà phê vào can ngăn, sơ ý đẩy làm anh D ngã gãy tay. Những ai dưới đây vi phạm pháp luật kỉ luật? A. Anh B, ông C và anh D. B. Ông C, anh A và anh E. C. Anh B, anh A và ông C. D. Anh A, ông C và anh D.
  16. CÂU VÂN DỤNG CAO Câu 115. Ông A giám đốc bệnh viện X cùng chị B trưởng phòng tài vụ đặt mua hai máy chạy thận nhân tạo thế hệ mới nhất do anh C phân phối. Khi bàn giao, anh D kỹ thuật viên phát hiện số máy này không đảm bảo chất lượng như hợp đồng đã kí kết nên từ chối nhận và báo cáo toàn bộ sự việc với ông A. Sau đó, khi anh D đi công tác, theo chỉ đạo của ông A, chị B yêu cầu anh S là bảo vệ chuyển toàn bộ số máy này vào khoa cấp cứu của bệnh viện. Trong lần đầu tiên sử dụng máy chạy thận nhân tạo này đã có hai bệnh nhân tử vong. Những ai dưới đây phải chịu trách nhiệm pháp lí? A. Ông A, anh C và anh S. B. Chị B, ông A và anh C. C. Ông A, anh C và anh D. D. Chị B, anh C, anh S và ông A.
  17. CÂU VÂN DỤNG CAO Câu 118. Cơ quan chức năng phát hiện bà C giám đốc doanh nghiệp X chưa lắp đặt hệ thống xử lí rác thải theo quy định và thường xuyên sử dụng chất cấm trong sản xuất hàng hóa. Bà C không thực hiện pháp luật theo những hình thức nào dưới đây? A. Thi hành pháp luật và tuân thủ pháp luật. B. Tuân thủ pháp luật và sử dụng pháp luật. C. Sử dụng pháp luật và áp dụng pháp luật. D. Áp dụng pháp luật và thi hành pháp luật.
  18. CÂU 96
  19. Câu 96. Bình đẳng về nghĩa vụ trước pháp luật có nghĩa là bất kì công dân nào khi tham gia hoạt động sản xuất, kinh doanh đều phải A. thu hút vốn đầu tư nước ngoài. B. đóng thuế đầy đủ và đúng hạn. C. sử dụng các dịch vụ bảo hiểm. D. chuyển giao mọi bí quyết làng nghề.
  20. CÂU 84, 97, 108, 109, 116
  21. CÂU NHẬN BIẾT Câu 84. Theo quy định của pháp luật, lao động nữ được tạo điều kiện để thực hiện tốt chức năng làm mẹ là thể hiện nội dung quyền bình đẳng giữa A. người sử dụng lao động và đối tác. B. lao động nam và lao động nữ. C. lực lượng lao động và bên đại diện. D. nhà đầu tư và đội ngũ nhân công.
  22. CÂU THÔNG HIỂU Câu 97. Việc làm nào dưới đây của công dân không thể hiện nội dung quyền bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động? A. Trực tiếp thỏa thuận tiền lương. B. Tuân thủ thỏa ước lao động tập thể. C. Tự do đề đạt nguyện vọng. D. Thành lập quỹ bảo trợ xã hội.
  23. CÂU VÂN DỤNG Câu 108. Do mâu thuẫn với chồng, chị B đã mang theo con trai tên D mười tháng tuổi về nhà mẹ ruột. Bức xúc, bà C mẹ chồng chị B bí mật đưa cháu D đến gửi tại nhà người quen nhiều ngày để gây sức ép với con dâu, đồng thời bà làm đơn đề nghị giám đốc doanh nghiệp nơi chị B công tác đuổi việc chị. Bà C đã vi phạm quyền bình đẳng của công dân trong lĩnh vực nào dưới đây? A. Hôn nhân và gia đình. B. Lao động công vụ. C. Sản xuất và kinh doanh. D. Nhân phẩm, danh dự.
  24. CÂU VÂN DỤNG Câu 109. Sau khi li hôn, anh A đồng ý nhận chị B vừa tốt nghiệp trung học phổ thông thay thế vị trí vợ cũ của mình trực tiếp bán hàng tại quầy thuốc tân dược mà anh đã được cấp giấy phép kinh doanh. Vì bị anh A ngăn cản việc mình gặp gỡ người yêu, chị B đã xin nghỉ làm và công khai việc cửa hàng của anh A thường xuyên bán thêm nhiều thực phẩm chức năng không rõ nguồn gốc. Anh A đã vi phạm quyền bình đẳng của công dân trong lĩnh vực nào dưới đây? A. Hôn nhân và gia đình. B. Kinh doanh. C. Nhân phẩm và danh dự. D. Lao động.
  25. CÂU VÂN DỤNG CAO Câu 116. Anh C nghi ngờ vợ mình là chị B có quan hệ tình cảm với ông A giám đốc nơi vợ chồng anh cùng công tác nên xúc phạm hai người trong cuộc họp. Thấy chị B trốn khỏi cơ quan và bỏ đi biệt tích, anh D là anh rể chị B đánh anh C gãy tay. Trong thời gian anh C xin nghỉ phép mười ngày để điều trị, ông A đã sa thải anh C và tuyển dụng anh E vào vị trí này. Những ai dưới đây đã vi phạm quyền bình đẳng trong lao động? A. Anh D, ông A và anh C. B. Chị B và ông A. C. Ông A, anh C và anh E. D. Ông A và anh C.
  26. BÀI 6 : CÔNG DÂN VỚI CÁC QUYỀN TỰ DO CƠ BẢN • Quyền bất khả xâm phạm về thân thể • Quyền được bảo hộ vầ tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm và danh dự • Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở • Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật về thư tín, điện thoại, điện tín. • Quyền tự do ngôn luận CÂU 98,99,100 113, 117
  27. CÂU THÔNG HIỂU Câu 98. Công dân không vi phạm quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở khi tự ý vào nhà người khác để thực hiện hành vi nào dưới đây? A. Tuyên truyền thông tin nội bộ. B. Giới thiệu sản phẩm đa cấp. C. Tiến hành vận động tranh cử. D. Cấp cứu người bị điện giật.
  28. CÂU THÔNG HIỂU Câu 99. Theo quy định của pháp luật, trong những trường hợp cần thiết, chủ thể nào dưới đây được kiểm soát thư tín, điện thoại, điện tín của công dân? A. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền. B. Lực lượng bưu chính viễn thông. C. Đội ngũ phóng viên báo chí. D. Nhân viên chuyển phát nhanh.
  29. CÂU THÔNG HIỂU Câu 100. Cử tri kiến nghị với Đại biểu Quốc hội về vấn đề đền bù giải phóng mặt bằng để xây dựng các công trình công cộng là thực hiện quyền nào dưới đây của công dân? A. Tự chủ phán quyết. B. Tự do ngôn luận. C. Quản lí cộng đồng. D. Quản lí nhân sự.
  30. CÂU VÂN DỤNG CAO Câu 113. Thấy con gái mình là chị M bị anh A đe dọa giết phải bỏ nhà đi biệt tích nên ông B đã kể chuyện này với anh D con rể mình. Bức xúc, anh D đã nhờ chị Q bắt cóc con của anh A để trả thù. Phát hiện con mình bị bỏ đói nhiều ngày tại nhà chị Q, anh A đã giải cứu và đưa con vào viện điều trị. Những ai dưới đây vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân? A. Anh A, anh D và chị Q. B. B. Ông B, anh D và chị Q. C. Anh A, ông B và anh D. D. Anh A, anh D, ông B và chị Q.
  31. CÂU VÂN DỤNG CAO Câu 117. Anh D trưởng công an xã nhận được tin báo ông C thường xuyên cho vay nặng lãi nên yêu cầu anh A giam giữ ông C tại trụ sở xã để điều tra. Trong hai ngày bị bắt giam, ông C nhiều lần lớn tiếng xúc phạm, gây gổ dọa đánh anh A. Ngay sau khi trốn thoát, ông C đã bắt cóc và bỏ đói con anh D nhiều ngày rồi tung tin anh A là thủ phạm. Ông C và anh D cùng vi phạm quyền nào dưới đây của công dân? A. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe. B. B. Bất khả xâm phạm về chỗ ở. C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm. D. Bất khả xâm phạm về thân thể.
  32. BÀI 7 : CÔNG DÂN VỚI CÁC QUYỀN DÂN CHỦ • Quyền bầu cử và quyền ứng cử • Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội • Quyền khiếu nại và tố cáo CÂU 85 101,102 110,111 119,120
  33. CÂU NHẬN BIẾT Câu 85. Công dân báo cho cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền biết về hành vi vi phạm pháp luật của bất cứ cơ quan, tổ chức, cá nhân nào là thực hiện quyền A.khiếu nại. B. tố cáo. C. tố tụng. D. khiếu kiện.
  34. CÂU THÔNG HIỂU Câu 101. Quyền bầu cử của công dân không được thực hiện theo nguyên tắc nào dưới đây? A. Phổ thông. B. Bình đẳng. C. Đại diện. D. Trực tiếp. Câu 102. Công dân đóng góp ý kiến vào dự thảo sửa đổi các bộ luật là thực hiện quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội ở phạm vi nào dưới đây? A. Cả nước. B. Vùng miền. C. Cơ sở. D. Địa phương.
  35. PHÂN TÍCH ĐỀ THI THAM KHẢO 2019 CÂU VÂN DỤNG Câu 110. Tại một điểm bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp, anh A đã viết rồi tự tay bỏ lá phiếu của mình và của cụ Q là người không biết chữ vào hòm phiếu. Anh A và cụ Q cùng vi phạm nguyên tắc bầu cử nào dưới đây? A. Bỏ phiếu kín. B. Trực tiếp. C. Phổ biến. D. Công khai. Câu 111. Chị A thường xuyên yêu cầu được trang bị bảo hộ lao động theo quy định nên ông T giám đốc doanh nghiệp nơi chị làm việc cắt giảm phụ cấp chức vụ trưởng phòng của chị. Chị A cần vận dụng quyền nào dưới đây để bảo vệ lợi ích hợp pháp của mình? A. Tố cáo. B. Khởi tố. C. Tranh tụng. D. Khiếu nại.
  36. CÂU VÂN DỤNG CAO Câu 119. Tại một điểm bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp, khi đang cùng chị C trao đổi về lý lịch các ứng cử viên, anh A phát hiện chị S viết phiếu bầu theo đúng yêu cầu của ông X. Anh đã đề nghị chị S sửa lại phiếu bầu nhưng chị không đồng ý. Những ai dưới đây vi phạm nguyên tắc bỏ phiếu kín? A. Anh A, chị S, chị C và ông X. B. Ông X, chị S và chị C. C. Chị S, chị C và anh A. D. Anh A, ông X và chị S.
  37. Câu 120. Ông B giám đốc sở X kí quyết định điều chuyển chị A nhân viên đến công tác ở một đơn vị xa nhà dù chị đang nuôi con nhỏ vì nghi ngờ chị A biết việc mình sử dụng bằng đại học giả. Trên đường đi làm, chị A điều khiển xe mô tô vượt đèn đỏ nên bị anh C là cảnh sát giao thông yêu cầu đưa cho anh một triệu đồng. Bị chị A từ chối, anh C lập biên bản xử phạt thêm lỗi mà chị không vi phạm. Bức xúc, chị A thuê anh D viết bài nói xấu anh C và ông B trên mạng xã hội. Những ai dưới đây là đối tượng vừa bị tố cáo vừa bị khiếu nại? A. Ông B, anh C và anh D. B. Chị A và anh D. C. Ông B và anh C. D. Ông B, anh C và chị A.
  38. BÀI 8 : PHÁP LUẬT VỚI SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG DÂN • QUYỀN HỌC TẬP • QUYỀN SÁNG TẠO • QUYỀN PHÁT TRIỂN CÂU 86,87 103 112
  39. CÂU NHẬN BIẾT Câu 86. Công dân được tự do nghiên cứu khoa học để đưa ra các phát minh, sáng chế là thực hiện quyền A. thẩm định. B. đàm phán. C. sáng tạo. D. đối thoại. Câu 87. Một trong những nội dung của quyền được phát triển là công dân được A. thay đổi đồng bộ cơ cấu kinh tế. B. lựa chọn mọi nguồn quỹ phúc lợi. C. trực tiếp kí kết hiệp định toàn cầu. D. hưởng đời sống vật chất đầy đủ.
  40. CÂU THÔNG HIỂU Câu 103. Theo quy định của pháp luật, nội dung quyền được phát triển không thể hiện ở việc công dân được A. bồi dưỡng để phát triển tài năng. B. chuyển nhượng quyền tác giả. C. chăm sóc sức khỏe ban đầu. D. tham gia hoạt động văn hóa.
  41. PHÂN TÍCH ĐỀ THI THAM KHẢO 2019 CÂU VÂN DỤNG Câu 112. Trường Trung học phổ thông X trang bị hệ thống máy tính có kết nối mạng internet trong phòng đọc phục vụ nhu cầu học tập của học sinh. Trường X đã tạo điều kiện để học sinh thực hiện nội dung nào dưới đây của quyền được phát triển? A. Quản trị truyền thông. B. Tích cực đàm phán. C. Được cung cấp thông tin. D. Đối thoại trực tuyến.
  42. PHÂN TÍCH ĐỀ THI THAM KHẢO 2019 Câu 88. Một trong những nội dung cơ bản của pháp luật về phát triển các lĩnh vực xã hội là A. thực hiện xóa đói, giảm nghèo. B. thúc đẩy hiện tượng độc quyền. C. triệt tiêu quan hệ cung - cầu. D. nâng cao tỉ lệ lạm phát. Câu 104. Pháp luật về sự phát triển bền vững trong lĩnh vực kinh tế quy định, công dân khi tiến hành hoạt động sản xuất kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nào dưới đây? A. Trực tiếp tham gia quản lí thị trường. B. Bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng. C. Tự chủ phân phối mọi mặt hàng. D. Đồng loạt mở rộng quy mô doanh nghiệp.
  43. PHẦN LỚP 11: Công dân với kinh tế Có 4 câu hỏi 1 điểm. - So với đề thi năm 2018 là 8 câu. Điều đó cho thấy, đề thi chủ yếu là kiểm tra kiến thức lớp 12. - Những câu hỏi thuộc chuyên đề này nằm ở mức độ nhận biết không có các câu hỏi thuộc mức độ thông hiểu, vận dụng và vận dung cao.
  44. CÂU NHẬN BIẾT Câu 89. Toàn bộ năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng vào quá trình sản xuất là A. tư liệu sản xuất. B. phương thức sản xuất. C. điều kiện lao động. D. sức lao động. Câu 90. Trong nền kinh tế hàng hóa, khi được dùng để trả nợ, nộp thuế là tiền tệ đã thực hiện chức năng nào dưới đây? A. Cung cấp thông tin. B. Cung cấp dịch vụ. C. Phương tiện cất trữ. D. Phương tiện thanh toán. Câu 91. Quy luật giá trị yêu cầu, sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở thời gian lao động A. mang tính ngẫu nhiên. B. mang tính bất biến. C. cá biệt cần thiết. D. xã hội cần thiết. Câu 92. Trong nền kinh tế hàng hóa, khi cầu giảm, sản xuất và kinh doanh thu hẹp thì lượng cung hàng hóa A. giảm xuống. B. ổn định. C. tăng lên. D. giữ nguyên.
  45. TỔNG HỢP Lớp 11 • Các câu gồm 4 caai thuộc phần Công dân với Kinh tế, là các câu hỏi cấp độ nhân biết. Lớp 12 • Các câu hỏi phần bài 1, 3, 5, 9 có rất ít hoặc không có thuộc câu hỏi nhận biết hoặc thông hiểu. • Các câu hỏi thuộc bài 2, 4,6,7.8 có nhiều câu hỏi và có đủ các cấp độ. Cụ thể BÀI LỚP 11 LỚP 12 36 1 2 3 4 5 6 7 8 9 04 TỪNG BÀI 0 12 01 05 0 05 07 04 02