Đề thi Olympic môn Hóa học Lớp 11 - Mã đề: 132 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Đông Thụy Anh (Kèm đáp án)

doc 3 trang Minh Phúc 16/04/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Olympic môn Hóa học Lớp 11 - Mã đề: 132 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Đông Thụy Anh (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_olympic_mon_hoa_hoc_lop_11_ma_de_132_nam_hoc_2017_201.doc
  • docđáp án.doc

Nội dung text: Đề thi Olympic môn Hóa học Lớp 11 - Mã đề: 132 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Đông Thụy Anh (Kèm đáp án)

  1. Sở GD - ĐT Th¸i B×nh ĐỀ THI OLIMPIC HÓA HỌC 11 Trường THPT §«ng Thôy Anh NĂM HỌC 2017-2018 Thời gian làm bài 60 phút không kể thời gian giao đề Mã đề thi 132 Cho biết nguyên tử khối : H = 1;Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85,5; Ag=108; I = 127; Cs = 133; Ba = 137. Câu 1: Người ta sản xuất khí nitơ trong công nghiệp bằng cách A. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng C. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi không khí D. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hòa 0 Câu 2: Dẫn luồng khí CO qua hổn hợp Al 2O3, CuO, MgO, Fe2O3 (t ) sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn là A. Al2O3, Cu, MgO, Fe B. Al2O3, Fe2O3, Cu, MgO C. Al2O3, Cu, Mg, Fe D. Al, Fe, Cu, Mg Câu 3: Dùng thuốc thử ở phương án nào để nhận biết được muối nitrat? A. Cu B. Cu, NaOH C. Fe và KCl D. Cu, H2SO4 Câu 4: Cho các chất FeO, Fe 2O3, Fe3O4, Fe(NO3)2, CuO, FeS. Số chất tác dụng được với HNO 3 giải phóng khí NO là: A. 3 B. 6 C. 4 D. 5 Câu 5: Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H 2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe3O4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,48gam. Giá trị của V là A. 0,448. B. 0,672. C. 0,224. D. 0,560 Câu 6: Cho ankan có công thức cấu tạo: (CH3)2CHCH2C(CH3)3. Tên gọi của ankan là: A. 2,2,4-trimetylpentan. B. 2,4,4-trimetylpentan. C. 2,4-trimetylpetan. D. 2-đimetyl-4-metylpentan. Câu 7: Trong phòng thí nghiệp để làm khô khí NH3 người ta dùng hóa chất nào sau đây: A. P2O5 B. CuSO4 C. CaO D. H2SO4 đặc Câu 8: Khi cho dung dịch chứa a mol H3PO4 tác dụng với dung dịch chứa b mol NaOH. Trường hợp nào sản phẩm không thể xảy ra A. NaH2PO4 và H3PO4 dư B. NaH2PO4 C. Na2HPO4 và Na3PO4 D. NaH2PO4 và Na3PO4 Câu 9: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO 3 loãng (dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Tính m ? A. 38,72g B. 39,7g C. 40,25g D. 38g Câu 10: Hòa tan hết 4,20 gam hỗn hợp 3 kim loại X,Y,Z bằng dung dịch H 2SO4 đặc , nóng thu được 0,025 mol S (sản phẩm khử duy nhất ) . Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng thu được m gam muối khan . Gía trị của m là : A. 14,10 gam B. 6,60 gam C. 11,40 gam D. 1,410 gam Câu 11: Hợp chất C5H10 mạch hở có bao nhiêu đồng phân cấu tạo ? A. 4. B. 5. C. 6. D. 10. Câu 12: Để điều chế HNO 3 trong phòng thí nghiệm, hóa chất nào sau đây được chọn làm nguyên liệu chính: A. NaNO3, N2, H2 và HCl B. AgNO3 và HCl C. N2 và H2 D. NaNO3, H2SO4 đặc Trang 1/3 - Mã đề thi 132
  2. Câu 13: Cho dung dịch KOH đến dư vào 50ml (NH4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thu được thể tích khí thoát ra (đktc) là: A. 1,12 lít B. 4,48 lít C. 0,112 lít D. 2,24 lít Câu 14: Khi bị nhiệt phân, dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm rắn là kim loại? A. B. Cu(NO3)2, AgNO3 C. AgNO3, Hg(NO3)2 D. Al(NO3)3, Zn(NO3)2, Mg(NO3)2 Câu 15: Hấp thụ toàn bộ 0,3 mol CO 2 vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2. khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu gam? A. Giảm 6,8gam B. Giảm 16,8gam C. Tăng 13,2gam D. Tăng 20gam 3+ + + - - - Câu 16: Cho các ion: Fe , Ag , Na , NO3 , OH , Cl . Các ion nào sau đây tồn tại đồng thời trong một dung dịch ? + + - - 3+ + - - A. Ag , Na , NO3 , Cl B. Fe , Na , NO3 , OH + 3+ - - 3+ + - - C. Na , Fe , Cl , NO3 D. Fe , Na , Cl , OH Câu 17: Trong công nghiệp để sản xuất ra H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm cách nào sau đây? A. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc nóng tác dụng với quặng apatit. B. Cho photpho tác dụng với HNO3 đặc nóng. C. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước. D. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc nóng tác dụng với quặng photphorit. Câu 18: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 (ở đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l, sau phản ứng thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là A. 0,048. B. 0,06. C. 0,032. D. 0,04. Câu 19: Cho hỗn hợp X gồm các kim loại Mg, Zn, Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO 3 loãng nóng dư thu được hỗn hợp Y gồm 0,1 mol NO và 0,1 mol N 2O . Tính số mol HNO3 đã phản ứng . Biết rằng +5 N trong HNO3 chỉ có 2 sự thay đổi số oxi hoá. A. 1,0 mol B. 1,2 mol C. 0,8 mol D. 1,4 mol Câu 20: Phương trình điện li nào đúng? + - - + A. C2H5OH C2H5 + OH B. NaCl Na + Cl 2+ - C. Tất cả đều đúng D. Ca(OH)2 Ca + 2 OH 2+ + - + - Câu 21: Trộn dung dịch chứa Ba ; 0,04 mol Na ; 0,2 mol OH với dung dịch chứa K ; 0,06 mol HCO3 ; 2- 0,05 mol CO3 thu được m gam kết tủa. Tính m? A. 15,76g B. 19,4g C. 4,9g D. 15,4g Câu 22: Lấy 500 ml dung dịch chứa đồng thời HCl 1,98M và H 2SO4 1,1M trộn với V lít dung dịch chứa NaOH 3M và Ba(OH)2 4M thì trung hoà vừa đủ. Thể tích V là: A. 0,170 lít. B. 0,180 lít. C. 0,140 lít. D. 0,190 lít. Câu 23: Khí N2 có lẫn khí CO2, có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ CO2. A. Nước vôi trong B. Nước clo C. Dung dịch thuốc tím D. Nước Br2 Câu 24: Đưa tàn đốm còn than hồng vào bình đựng KNO3 ở nhiệt độ cao thì cơ hiện tượng nào ? A. Tàn đóm tắc ngay B. Tàn đóm cháy sáng C. Không có hiện tượng gì D. Có tiếng nổ Câu 25: Trộn lẫn 1 lít dung dịch NaOH 0,01M với 1 lít dung dịch HCl 0,03M được 2 lít dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 26: Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1mol H3PO4. sau phản ứng trong dung dịch sẽ chứa các muối: A. K2HPO4, K3PO4 B. KH2PO4 và K2HPO4 C. KH2PO4,K3PO4, K2HPO4 D. KH2PO4 và K3PO4 Câu 27: Hoà tan 5,76 g Mg trong dung dịch HNO3 loãng nóng dư thì thu được dung dịch B và 0,896 lít khí X duy nhất . Cô cạn cẩn thận dung dịch B thu được 37,12 gam chất rắn . Xác định số mol HNO 3 đã tham gia phản ứng. A. 0,06 mol. B. 0,8 mol C. 0,6 mol D. 1,0 mol Câu 28: Đem nung một lượng Cu(NO 3)2 sau một thời gian thì dừng lại, để nguội, đem cân thấy khối lượng giảm 54g. Khối lượng Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là Trang 2/3 - Mã đề thi 132
  3. A. 98g B. 94g C. 50g D. 49. Câu 29: Sục 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml hỗn hợp dung dịch gồm: KOH 1M và Ba(OH) 2 0,75M. Sau khi khí bị hấp thụ hoàn toàn thấy tạo m g kết tủa. Tính m A. 19,7g B. 23,64g C. 14,775g D. 16,745g Câu 30: Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm những chất tan và điện li mạnh? A. HNO3, Cu(NO3)2, Ca3(PO4)2, H3PO4 B. H2SO4, NaCl, KNO3, Ba(NO3)2 C. CaCl2, CuSO4, CaSO4, HNO3; D. KCl, H2SO4, H2O, CaCl2 Câu 31: Chất nào không là chất điện li A. NaCl B. CH3COONa C. HCl D. CH3OH - -12 Câu 32: Một dung dịch có [OH ] = 10 M. Dung dịch đó có môi trường : A. Bazơ B. Không xác định được C. Axit D. Trung tính Câu 33: Cho 19,02 gam hỗn hợp Mg, Ca, MgO, CaO, MgCO3, CaCO3 tác dụng vừa đủ với m gam dung dịch HCl 10% thu được 4,704 lít hỗn hợp khí X (đktc). Biết khối lượng hỗn hợp khí X là 5,25 gam và dung dịch sau phản ứng chứa 19,98 gam CaCl2. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây? A. 229,95. B. 153,30, C. 237,25 D. 232,25 Câu 34: Một hỗn hợp gồm axetilen , propilen , metan . - Đốt cháy hoàn toàn 11gam hỗn hợp thì thu được 12,6gam H2O - Mặt khác 5,6 lít hỗn hợp (đktc) phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 50 gam brom . % thể tích của hỗn hợp đầu lần lượt là A. 40% , 30%, 30% B. 30% , 35% , 35% C. 25% , 37.5% , 37.5% D. 50% , 25%, 25% Câu 35: Hỗn hợp X gồm Al và kim loại M (trong đó số mol M lớn hơn số mol Al). Hòa tan hoàn toàn 1,08 gam hỗn hợp X bằng 100 ml dung dịch HCl thu được 0,0525 mol khí H 2 và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 17,9375g chất rắn. Biết M có hóa trị II trong muối tạo thành, nhận xét nào sau đây đúng A. Kim loại M là sắt (Fe). B. Số mol kim loại M là 0,025 mol. C. Nồng độ dung dịch HCl đã dùng là 1,05M. D. Thành phần % về khối lượng của mỗi kim loại trong X là 50%. Câu 36: Chia m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 làm hai phần bằng nhau. Phần một, tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch chứa 24,15 gam chất tan, đồng thời thấy thoát ra V lít H 2. Hòa tan phần hai bằng dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch chứa 39.93 gam muối và 1,5 V lít khí NO (spk duy nhất), Biết các thể tích đo ở đktc. Giá trị của m và V lần lượt là: A. 25.2 gam và 0,672 lít B. 24.24 gam và 0,672 lít C. 24.24 gam và 1,008 lít D. 25.2 gam và 1,008 lít Câu 37: Dung dịch X gồm 0,02 mol Cu(NO 3)2 và x mol HCl. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được với - dung dịch X là 5,6 gam (biết NO là sản phẩm khử duy nhất NO3 ). Thể tích khí thu được sau phản ứng là A. 1,344 lít B. 2,24 lít C. 1,12 lít D. 0,672 lít Câu 38: Hỗn hợp X gồm H 2, C2H4 và C3H6 có tỉ khối so với H 2 là 9,25. Cho 22,4 lít X (đktc) vào bình kín có sẵn một ít bột Ni. Đun nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H 2 bằng 10. Tổng số mol H2 đã phản ứng là A. 0,070 mol B. 0,015 mol C. 0,075 mol D. 0,050 mol Câu 39: Cho m gam P2O5 tác dụng với 253,5 ml dung dịch NaOH 2M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 3m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 21,30 B. 8,52. C. 12,78 D. 7,81. Câu 40: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21 gồm: propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là A. 20,40 gam. B. 18,60 gam. C. 16,80 gam. D. 18,96 gam. Trang 3/3 - Mã đề thi 132