Đề thi Olympic môn Vật lý Lớp 11 - Mã đề: 209 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Đông Thụy Anh (Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Olympic môn Vật lý Lớp 11 - Mã đề: 209 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Đông Thụy Anh (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_thi_olympic_mon_vat_ly_lop_11_ma_de_209_nam_hoc_2017_2018.doc
17-18_001_dapancacmade.xls
Nội dung text: Đề thi Olympic môn Vật lý Lớp 11 - Mã đề: 209 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Đông Thụy Anh (Kèm đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠOTHÁI BÌNH ĐỀ THI OLYMPIC NĂM 2018 TRƯỜNG THPT ĐƠNG THỤY ANH Mơn : Vật lý 11 Thời gian làm bài: 50 phút (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 209 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:.............................................................................. Câu 1: Theo định luật cảm ứng điện từ của Fa-ra-đây thì độ lớn suất điện động tự cảm tỉ lệ với A. từ thơng qua mạch. B. cường độ dịng điện trong mạch. C. tốc độ biến thiên của cường độ dịng điện trong mạch. D. cảm ứng từ. Câu 2: Cĩ hai quả cầu giống nhau mang điện tích q 1 và q2 cĩ độ lớn như nhau (q1 q2 ), khi đưa chúng lại gần nhau thì chúng hút nhau. Cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách chúng ra một khoảng thì chúng A. cĩ thể hút hoặc đẩy nhau B. hút nhau C. khơng tương tác nhau. D. đẩy nhau Câu 3: Trong hệ SI, đơn vị của từ thơng là A. Henri (H). B. Vêbe (Wb). C. Tesla (T). D. Culơng (C). Câu 4: Dây dẫn mang dịng điện khơng tương tác với A. các điện tích đứng yên B. nam châm đứng yên C. các điện tích chuyển động D. nam châm chuyển động Câu 5: Khi tăng điện trở mạch ngồi lên 2 lần thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện tăng lên 10%. Tính hiệu suất của nguồn điện khi chưa tăng điện trở mạch ngồi. A. 92%. B. 62%. C. 72%. D. 82%. Câu 6: Một giọt dầu hình cầu bán kính R nằm lơ lửng trong khơng khí trong đĩ cĩ điện trường đều, vectơ cường độ điện trường hướng từ trên xuống và cĩ độ lớn E, biết khối lượng riêng của dầu và khơng khí lần lượt là d , KK ( d kk ), gia tốc trọng trường là g. Điện tích q của quả cầu là 4 R 3 g 4 R 3 g A. q KK d B. q d KK 3E 3E 4 R 3 g 4 R 2 g C. q KK d D. q KK d 3E 3E Câu 7: Một dây dẫn kim loại cĩ điện lượng q = 30 C đi qua tiết diện của dây trong thời 2 phút. Số electron qua tiết diện của dây trong 1 giây là A. 9,375.1018 hạt. B. 3,125.1018 hạt. C. 15,625.1017 hạt. D. 9,375.1019 hạt. Câu 8: Một bếp điện được sử dụng với hiệu điện thế 220 V thì dịng điện cĩ cường độ 4A. Dùng bếp này thì đun sơi được 2 lít nước từ nhiệt độ ban đầu 25 0C trong thời gian 10 phút. Cho nhiệt dung riêng của nước là c = 4200 J.kg–1.K–1. Hiệu suất của bếp xấp xỉ bằng: A. 80 %. B. 90%. C. 60 % . D. 70 %. Câu 9: Bếp từ Bếp từ cĩ 1 cuộn dây để tạo ra từ trường biến thiên với tần số cao và cĩ thể thay đổi được. Khi bếp bắt đầu hoạt động, dịng điện chạy qua cuộn dây đồng đặt dưới mặt kính và sinh ra dịng từ trường trong phạm vi vài milimet trên mặt bếp. Đáy nồi làm bằng vật liệu nhiễm từ nằm trong phạm vi này được dịng từ trường tác động lên khiến các phân tử nhiễm từ ở đáy nồi dao động mạnh và tự sinh ra nhiệt. Nhiệt lượng này chỉ cĩ tác dụng với đáy nồi và hồn tồn khơng thất thốt ra mơi trường. Dịng điện sinh ra trong đáy nồi là: Trang 1/4
- A. Dịng điện chạy trong dây dẫn nối vào bếp từ. B. Dịng điện Fucơ . C. Dịng các nguyên tử kim loại chuyển động cĩ hướng trong đáy nồi. D. Dịng các electron chuyển động cĩ trật tự trong đáy nồi. Câu 10: Một tụ điện cĩ điện dung 5nF, điện trường lớn nhất mà tụ cĩ thể chịu được là 3.10 5V/m, khoảng cách giữa hai bản là 2mm. Hiệu điện thế lớn nhất giữa hai bản tụ là: A. 600V B. 500V C. 800V D. 400V Câu 11: Để xác định vị trí chỗ bị chập của một dây đơi điện thoại dài 4km, người ta nối phía đầu dây với nguồn điện cĩ hiệu điện thế 15V; một ampe kế cĩ điện trở khơng đáng kể mắc trong mạch ở phía nguồn điện thì thấy khi đầu dây kia bị tách ra thì ampe kế chỉ 1A, nếu đầu dây kia bị nối tắt thì ampe kế chỉ 1,8A. Tìm vị trí chỗ bị hỏng( khoảng cách từ chỗ hỏng đến nguồn) . Cho biết điện trở của một đơn vị dài của dây là 1,25Ω/Km A. r = 1,5km B. r = 1km C. r = 2km D. r = 0,5km Câu 12: Hai điện tích điểm nằm yên trong chân khơng chúng tương tác với nhau một lực F. Người ta thay đổi các yếu tố q 1, q2, r thấy lực tương tác đổi chiều nhưng độ lớn khơng đổi. Hỏi các yếu tố trên thay đổi như thế nào? A. q1' = - q1; q2' = 2q2; r' = r/2 B. q1' = q1/2; q2' = - 2q2; r' = 2r C. q1' = - 2q1; q2' = 2q2; r' = 2r D. Các yếu tố khơng đổi Câu 13: Cho hai điện tích điểm q 1 = q2 = q đặt tại hai điểm cố định A, B cách nhau một khoảng 2a trong khơng khí. Trên đường trung trực của AB tại vị trí mà cường độ điện trường cĩ giá trị cực đại thì giá trị cực đại đĩ là 4kq 4kq 4kq kq A. E B. E C. E D. E Mmax 3a 2 Mmax 3 3a 2 Mmax 3a 2 Mmax 3 3a 2 Câu 14: Hai khung dây trịn cĩ mặt phẳng song song với nhau đặt trong từ trường đều. Khung dây một cĩ đường kính 20 cm và từ thơng qua nĩ là 30 Wb. Khung dây hai cĩ đường kính 40 cm từ thơng qua nĩ là A. 60 Wb B. 120 Wb C. 15 mWb D. 7,5 mWb Câu 15: Chọn phát biểu khơng đúng. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn đặt trong từ truờng đều tỷ lệ thuận: A. Chiều dài dây dẫn B. Cường độ dịng điện C. Gĩc hợp bởi phương của dịng điện và đường sức từ D. Độ lớn của cảm ứng từ. Câu 16: Dùng một sợi dây đồng cĩ đường kính tiết diện d = 1,2 mm để quấn thành một ống dây dài. Dây cĩ phủ một lớn sơn cách điện mỏng. Các vịng dây được cuốn sát nhau. Khi cho dịng điện qua ống dây người ta đo được cảm ứng từ trong ống dây là B = 0,004 T. Cho biết chiều dài dây l = 60 m, điện trở suất của đồng bằng 1,76.10‒8 Ωm. Hiệu điện thế U đặt vào hai đầu ống dây là: A. 12 V B. 6,3 V C. 4,5 V D. 3,5 V Câu 17: Vật A trung hồ điện đặt tiếp xúc với vật B đang nhiễm điện dương thì vật A cũng nhiễm điện dương, là do A. electron di chuyển từ vật A sang vật B B. ion âm từ vật A di chuyển sang vật B C. electron di chuyển từ vật B sang vật A D. điện tích dương từ vật B di chuyển sang vật A Câu 18: Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ E = 12V, r = 3, R1 = 3, E, r R2 = 6, R3 là một biến trở. Khi cơng suất tỏa nhiệt trên R3 R là lớn nhất thì giá trị của R3 và cơng suất tỏa nhiệt trên R3 khi đĩ là : 3 A. 3Ω và 3W. B. 12Ω và 12W. R1 C. 5Ω và 28,8W. D. 5Ω và 12W. R2 Trang 2/4
- Câu 19: Khi nhiệt độ tăng điện trở của kim loại tăng là do A. sợi dây kim loại nở dài ra. B. số ion dương và ion âm trong kim loại tăng. C. các ion dương và các electron chuyển động hỗn độn hơn. D. số electron tự do trong kim loại tăng. -8 Câu 20: Ba điện tích điểm q 1, q2 = - 12,5.10 C, q3 đặt lần lượt tại A, B, C của hình chữ nhật ABCD cạnh AD = a = 3cm, AB = b = 4cm. Đặt một điện tích q tại đỉnh D thì thấy lực điện tác dụng vào q bằng khơng. Tính q1 và q3: -8 -8 -8 -8 A. q1 = - 5,7.10 C; q3 = - 3,4.10 C B. q1 = 5,7.10 C; q3 = 3,4.10 C -8 -8 -8 -8 C. q1 = 2,7.10 C; q3 = 6,4.10 C D. q1 = - 2,7.10 C; q3 = - 6,4.10 C Câu 21: Một mạch điện kín gồm một nguồn điện một chiều nối với một bĩng đèn dây tĩc để thắp sáng khi đĩ bên trong nguồn điện A. các hạt mang điện tích âm chuyển động từ cực dương sang cực âm. B. các nguyên tử trung hịa về điện chuyển động từ cực dương sang cực âm. C. các hạt mang điện tích dương chuyển động từ cực dương sang cực âm. D. các nguyên tử trung hịa về điện chuyển động từ cực âm sang cực dương. Câu 22: Để tiến hành các phép đo cần thiết cho việc xác định đương lượng điện hĩa của kim loại nào đĩ, ta cần phải sử dụng các thiết bị A. vơn kế, ơm kế, đồng hồ bấm giây. B. cân, ampe kế, đồng hồ bấm giây. C. cân, vơn kế, đồng hồ bấm giây. D. ampe kế, vơn kế, đồng hồ bấm giây. Câu 23: Đặt một đoạn dây dẫn thẳng dài 120 cm song song với từ trường đều cĩ độ lớn cảm ứng từ 0,8 T. Dịng điện trong dây dẫn là 20 A thì lực từ cĩ độ lớn là A. 1,92 N. B. 0 N. C. 19,2 N. D. 1920 N. Câu 24: Trong một từ trường cĩ chiều từ trong ra ngồi, một điện tích âm chuyển động theo phương ngang chiều từ trái sang phải. Nĩ chịu lực Lo – ren – xơ cĩ chiều A. từ trái sang phải. B. từ trong ra ngồi. C. từ trên xuống dưới. D. từ dưới lên trên. Câu 25: Tác dụng đặc trưng cho dịng điện là tác dụng A. từ. B. nhiệt.C. hĩa học. D. sinh lý. Câu 26: Chọn phát biểu khơng đúng khi nĩi về đặc điểm của đường sức từ A. Các đường sức từ khơng cắt nhau. B. Chiều của đường sức từ của nam chân thẳng đi ra ở cực Bắc và đi vào ở cực Nam. C. Qua mỗi điểm trong khơng gian cĩ từ truờng chỉ vẽ được một và chỉ một đường sức từ. D. Các đường sức từ là đường mà vecto cảm ứng từ B tại mỗi điểm là pháp tuyến. Câu 27: Khi điện phân dung dịch nhơm oxit Al2O3 nĩng chảy, người ta cho dịng điện cường độ 20 kA chạy qua dung dịch này. Biết nhơm cĩ khối lượng mol nguyên tử là 27 g/mol, cĩ hố trị 3. Xác định thời gian điện phân để thu được một tấn nhơm. A. 419 h. B. 149 h. C. 194 h. D. 491 h. Câu 28: Một ống dây hình trụ cĩ 1000 vịng dây, diện tích mỗi vịng dây là 100cm 2. Ống dây cĩ điện trở R = 16, hai đầu nối đoản mạch và đặt trong từ trường đều cĩ B song song với trục ống dây và cĩ độ lớn tăng đều 5.10-2T/s.Tính cơng suất toả nhiệt trong ống dây? A. 3,125mW B. 8mW. C. 15,625mW. D. 8W. 7 Câu 29: Một êlectron đang chuyển động với vận tốc v 0= 6.10 m/s thì bay vào một miền cĩ từ trường đều, phương vuơng gĩc với các đường sức từ. Vectơ vận tốc v0 v0 nằm trong mặt phẳng hình vẽ và cĩ chiều hướng từ trái sang phải (Hình vẽ ). 31 19 Cho biết B 0,005T , me 9,1.10 kg , điện tích của êlectron bằng 1,6.10 C . Bỏ qua trọng lượng của êlectron. Miền từ trường nĩi trên được giới hạn giữa hai B đường thẳng song song, cách nhau một khoảng d = 5,91cm. Thời gian chuyển động của êlectron trong từ trường gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 0,985 ns B. 1,4 ns d C. 1,0 ns D. 1,2 ns Hình 1 Trang 3/4
- Câu 30: Cơng thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích điểm Q < 0, tại một điểm trong chân khơng cách điện tích điểm một khoảng r là: 9 Q 9 Q 9 Q 9 Q E 9.10 E 9.10 2 E 9.10 2 E 9.10 A. r B. r C. r D. r Câu 31: Chọn phát biểu sai khi nĩi về chất bán dẫn A. Ở nhiệt độ thấp chất bán dấn dẫn điện khơng tốt. B. Dịng điện trong chất bán dẫn tuân theo định luật Ơm giống kim loại. C. Mật độ lỗ trống và electron tự do trong bán dẫn tinh khiết tương đương nhau. D. Ở nhiệt độ cao chất bán dẫn dẫn điện tương đối tốt. Câu 32: Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào ta không có một tụ điện ? Giữa hai bản kim loại là một lớp A. Giấy bạc B. Nhựa pôliêtilen. C. Giấy tẩm parafin. D. Mica. Câu 33: Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện gồm 2 điện trở 10 và 30 ghép nối tiếp bằng 20 V. Cường độ dịng điện qua điện trở 10 là A. 0,67 A. B. 2 A. C. 1 A. D. 0,5 A. Câu 34: Đối với nguồn điện đang hoạt động thì suất điện động của nguồn điện luơn cĩ giá trị bằng A. tổng độ giảm thế của mạch ngồi và mạch trong. B. hiệu điện thế giữa hai cực của nĩ. C. độ giảm thế mạch trong. D. độ giảm thế mạch ngồi. Câu 35: Một electron bay khơng vận tốc đầu từ điểm M đến điểm N trong một điện trường. Hiệu điện thế giữa hai điểm là UNM = 100 V. Động năng của electron tại M là A. –1,6.10–19 J. B. 1,6.10–17 J. C. 1,6.10–19 J. D. –1,6.10–17 J. Câu 36: Một ống dây cĩ hệ số tự cảm 20 mH đang cĩ dịng điện với cường độ 5 A chạy qua. Trong thời gian 0,1 s dịng điện giảm đều về 0. Độ lớn suất điện động tự cảm của ống dây cĩ độ lớn là A. 100 V. B. 1V. C. 0,1 V. D. 0,01 V. Câu 37: Tia lửa điện hình thành do A. Catơt bị nung nĩng phát ra electron. B. Catơt bị các ion dương đập vào làm phát ra electron. C. Chất khí bị ion hĩa do tác dụng của tác nhân ion hĩa. D. Quá trình tạo ra hạt tải điện nhờ điện trường mạnh. Câu 38: Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thì cường độ dịng điện trong mạch là I. Cơng suất tỏa nhiệt ở điện trở này khơng thể tính bằng cơng thức U 2 I 2 A. P = RI2. B. P = UI. C. P = . D. P = . R R Câu 39: Cĩ hai cặp nhiệt điện giống hệt nhau, mỗi cặp được nối với một milivơn kế tạo thành mạch kín. Hai mối hàn của hai cặp nhiệt điện này đều giữ ở nhiệt độ cao T 1. Mối hàn cịn lại của cặp nhiệt điện thứ nhất và thứ hai được giữ ở các nhiệt độ thấp tương ứng là 2 0 C và 120 C thì thấy số chỉ milivơn kế nối với cặp nhiệt điện thứ nhất lớn gấp 1,2 lần số chỉ của milivơn kế nối với cặp nhiệt điện thứ hai. Nhiệt độ T1 là A. 365 K. B. 290 K. C. 335 K. D. 285 K. Câu 40: Cĩ 6 chiếc pin giống nhau, mỗi cái cĩ suất điện động 1,5 V và điện trở trong 0,6 . Nếu ghép 3 pin song song với nhau rồi ghép nối tiếp với 3 pin cịn lại thì suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là A. 1,5 V và 0,1. B. 9 V và 3,6. C. 4,5 V và 0,9. D. 6 V và 2. Trang 4/4