Đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa học năm 2015 - Mã đề 456 - Trường THPT Đồng Lộc

docx 4 trang thuongnguyen 4910
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa học năm 2015 - Mã đề 456 - Trường THPT Đồng Lộc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_nam_2015_ma_de_456_truo.docx

Nội dung text: Đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa học năm 2015 - Mã đề 456 - Trường THPT Đồng Lộc

  1. SỞ GD ĐT HÀ TĨNH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA BẠN ĐỌC THAM KHẢO Trường THPT Đồng Lộc NĂM HỌC 2015 (Đề thi có 4 trang ) MÔN HÓA HỌC Thời gian làm bài 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Mã đề: 456 Họ và tên: Số báo danh: Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvc) của các nguyên tố : ( -Cho: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si = 28; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Ni = 58, Sn = 59; Fe = 56; Cu = 64; Zn= 65 ; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Câu 1. Cấu hình electron của ion sắt là A.[Ar] 3d64s2 B. [Ar] 3d54s2 C. [Ar] 3d54s1 D. [Ar] 3d6 Câu 2.Axit glutamic có công thức cấu tạo thu gọn là A. HOOC[CH2]2CH(NH2)COOHB. CH 3CH(OH)COOH C. HOOC[CH2]2CH(NH2)COONaD. HOCH 2[CHOH]4COOH Câu 3. Chỉ từ Al(OH)3 và NaCl , điều kiện phản ứng , chất xúc tác , các phương tiện kỹ thuật có đủ. Ta có thể điều chế được tối đa số đơn chất là A .6 . B .5 . C .4 . D . 3 Câu 4. Hòa tan hết 10,24 gam Cu bằng 200 ml dung dịch HNO3 3M được dung dịch X và V lít hỗn hợp khí A (đktc) gồm NO và NO2 (không có sản phẩm khử khác). Thêm 400 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X. Lọc bỏ kết tủa, cô cạn dung dịch rồi lấy chất rắn thu được sau cô cạn, nung đến khối lượng không đổi thu được 26,44 gam chất rắn khan. Giá trị V là A. 2,688.B. 6,272.C. 5,152. D. 5,376. Câu 5. A là axit no, mạch hở có công thức chung CxHyOz. Chỉ ra mối liên hệ đúng A. y = 2x+z-2. B. y = 2x.C. y = 2x-z. D. y = 2x-z+2. Câu 6. Có các thí nghiệm: (1) Nhỏ dung dịch NaOH dư vào dung dịch hỗn hợp KHCO3 và CaCl2.(2) Đun nóng nước cứng toàn phần. (3) Đun nóng nước cứng vĩnh cửu.(4) Nhỏ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch KAl(SO4)2.12H2O. (5) Cho dung dịch Na3PO4 vào nước cứng vĩnh cửu.Số thí nghiệm thu được kết tủa là (không cô cạn) A. 2B. 4C. 5 D. 3 Câu 7. Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với acrilonitrin (CH2=CH-CN) theo tỉ lệ tương ứng x : y, thu được một loại polime. Đốt cháy hoàn toàn một lượng polime này (bằng O2 vừa đủ), thu được hỗn hợp khí và hơi gồm CO2, H2O, N2, trong đó có 57,69% CO2 về thể tích. Tỉ lệ x : y khi tham gia trùng hợp là A. x : y =6B. x : y =5C. x : y =3 D. x : y =4 Câu 8. Hoà tan 45,9 gam kim loại M bằng dung dịch HNO3 loãng, dư thu được hỗn hợp sản phẩm khử gồm 0,3 mol N2O và 0,9 mol NO (ngoài ra không có sản phẩm khử nào khác). Kim loại M là A. Zn.B. Fe.C. Mg. D. Al. Câu 9. Trong các chuỗi phản ứng hóa học sau, chuỗi phản ứng hóa học không đúng là A. Cl2 KCl KOH KClO3 O2 O3 B. NH3 N2 NO NO2 NaNO3 O2 C. S SO2 H2SO4 H2S PbS H2S D.P P2O5 H3PO4 CaHPO4 Ca3(PO4)2 CaCl2 Câu 10. Trung hoà hoàn toàn 3 gam một amin bậc I bằng axit HCl thu được 6,65 gam muối. Công thức của amin đó là: A. CH3NH2. B. CH3CH2NH2. C. H2NCH2CH2NH2.D. H 2NCH2CH2CH2NH2. Câu 11. Có các chất :NaHCO3 , Na2O, NaOH, Na2CO3 . Số chất trung hòa được axit axetic là A.1B.2C.3 D. 4 Câu 12. Hỗn hợp X gồm propenal và hiđro. Cho hỗn hợp X đi qua ống sứ đựng Ni làm xúc tác đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y gồm 3 chất là propanal, propan-1-ol và propenal. Một mol hỗn hợp Y có khối lượng 57 gam. Khối lượng của 1 mol hỗn hợp X là A. 42 gam B. 28 gam C. 34 gam D. 38 gam Câu 13. Điện phân các dung dịch sau đây với điện cực trơ (có màng ngăn xốp giữa hai điện cực): (1). dd KCl ; (2). dd CuSO4; (3). dd KNO3; (4). dd AgNO3; (5). dd Na2SO4; (6). dd Fe2(SO4)3 ; (7). dd NaCl ; (8). dd H2SO4; (9). dd NaOH ; (10). Dd BaCl2. Số dung dịch sau khi điện phân có khả năng làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là A. (2),(4),(6),(8).B. (2),(3),(4),(5),(6).C. (2),(4),(6),(8),(10)D. (2),(4),(8),(10). Câu 14. Vinylaxetat có công thức cấu tạo là
  2. A. CH2=CHOOCCH3 B. CH2=CHCOOCH3 C. CH3CH=CHOOCHD. CH2=CH2COOCH3 Câu 15. Có các phát biểu về tính chất vật lí của nhôm : ( a). Là kim loại nhẹ . (b) . Dẫn điện bằng 2/3 đồng . (c) . Dẫn điện kém sắt ba lần . (d). Khối lượng riêng của nhôm là 2,7 gam/cm2. Số phát biểu đúng là A.1B.2C.3 D. 4 Câu 16. Nung 31,6 gam KMnO4 một thời gian thấy còn lại 30 gam chất rắn X. Cho dung dịch HCl đặc dư tác dụng hoàn toàn với 30 gam chất rắn X thu được V lít khí Cl2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 5,6. B. 6,72. C. 11,2. D. 8,96. Câu 17. Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 có cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho đi qua chất xúc tác Ni, đun nóng được hỗn hợp Y gồm 4 chất. Dẫn Y qua bình đựng nước brom dư thấy khối luợng dung dịch brom tăng 10,8 gam và thoát ra 4,48 lít khí Z (đktc) có tỉ khối so với H2 là 8. Thể tích O2 (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là A. 33,6 lít.B. 16,8 lít.C. 44,8 lít. D. 22,4 lít. Câu 18. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ . B. Khử glucozơ bằng H2 thu được sobitol. C. Oxi hóa glucozơ bằng AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được amoni gluconat. D. Fructozơ và glucozơ bị khử bởi hiđro cho cùng một sản phẩm . 0 Câu 19. Cho 0,5 mol H2 và 0,5 mol N2 vào một bình kín dung tích không đổi là 0,5 lít (ở t C). Khi cân bằng hoá 0 học được thiết lập, người ta thấy tạo thành 0,2 mol NH3. Hằng số cân bằng Kc (ở t C) là A. 62,5B. 15,625C. 0,625 D. 3,125 Câu 20. Cho phản ứng sau chưa hoàn thiện: C6H5C2H5 + KMnO4 C6H5COOK + các chất vô cơ thí sinh bổ sung. Hệ số nguyên tối giản đứng trước chất bị khử khi phương trình phản ứng được cân bằng là A. 10.B. 4.C. 3. D. 12. Câu 21. Cho m gam hỗn hợp X gốm Na và Al vào nước dư thu được dung dịch X, 5,376 lít H2 (đktc) và 3,51 gam chất rắn không tan. Nếu oxi hóa hoàn toàn m gam X cần vừa hết v lít khí Cl2 (đktc). Giá trị của v là A. 9,968 lítB. 4,368 lít C. 9,520 lít D. 9,744 lít Câu 22. Một hỗn hợp X gồm một hiđrocacbon A (dạng khí ở điều kiện thường) và khí oxi có dư. Bật tia lửa điện để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X. Sau phản ứng cháy, thu được hỗn hợp khí và hơi B, trong đó có 40% thể tích CO2, 30% thể tích hơi nước. A là: A. C4H4 B. C2H4 C. C 4H6 D. C 2H2 Câu 23. Khi crackinh hoàn toàn một thể tích ankan X thu được 2 thể tích hỗn hợp Y (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H 2 bằng 14,5. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít X (ở đktc), rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 300 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M thu được m gam kết tủa. Giá trị m là A. 59,1g.B. 19,7g.C. 39,4g D. 78,8g. Câu 24. Este X có công thức phân tử C4H6O2. Biết X tác dụng với NaOH tạo ra hai sản phẩm có khả năng phản ứng tráng bạc . Số este thỏa mãn là A. 3B. 2C. 4 D. 1 Câu 25. Các chất: Amoniac (1); Anilin (2); Metylamin (3); Điphenylamin (4); Đimetylamin (5); p- Metylphenylamin (6). Lực bazơ các chất tăng dần theo thứ tự là: A. (4) < (2) < (6) < (1) < (3) < (5) B. (4) < (1) < (6) < (2) < (3) < (5) C. (4) < (6) < (2) < (1) < (3) < (5) D. (4) < (6) < (2) < (1) < (3) < (5) Câu 26. Đồng phân cấu tạo , đơn chức , mạch hở của axit axetic là A.EtylaxetatB.MetylfomatC.Vinylfomat D.Propylfomat Câu 27. Hãy chọn nhận định đúng: A. Lipit là chất béo . B. Lipit là este của glixerol với các axit béo . C. Lipit là tên gọi chung cho dầu mỡ động vật, thực vật . D. Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hòa tan trong nước nhưng hòa tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực. Lipit bao gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit Câu 28. Cho 10ml dung dịch HBr có pH = 2. Thêm vào đó x (ml) nước cất và khuấy đều, thu được dung dịch có pH = 4. Giá trị của x là
  3. A. 100 mlB. 990 mlC. 1000 ml D. 90 ml Câu 29. Cho x mol Fe tác dụng với dung dịch chứa y mol HNO3 tạo ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và 3+ 2+ dung dịch X chứa các ion Fe , Fe , NO3 . Biểu thức liên hệ giữa x và y là: 3y y 3y y y y A. x .B. x C . . x D. . x 8 4 8 8 4 4 Câu 30. Cho các phát biểu về tính chất của phenol (C6H5OH) như sau: (1) Phenol có tính axit mạnh hơn etanol vì nhân bezen hút electron của nhóm –OH . (2) Phenol tác dụng được với dung dịch brom . (3) Tính axit của phenol yếu hơn H2CO3, sục CO2 vào dung dịch natriphenolat ta sẽ được phenol. (4) Phenol trong nước cho môi trường axit, làm quý tím hóa đỏ. Nhóm gồm các phát biểu đúng là A. (1), (2), (4).B. (1), (2), (3)C. (2), (3), (4). D. (3), (1), (4). Câu 31. Cho các cặp chất sau: (a). Khí Br2 và khí O2. (e). Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2. (b). Khí H2S và dung dịch FeCl3. (f). Dung dịch KMnO4 và khí SO2. (c). Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2. (g). Hg và S. (d). CuS và dung dịch HCl. (h). Khí Cl2 và dung dịch NaOH. Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là A. 6.B. 7.C. 5. D. 8. Câu 32. Thủy phân 95,76g saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng đạt 75% thu được hỗn hợp X. Trung hòa axit trong X bằng NaOH thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư đun nóng thu được m gam Ag kết tủa. Giá trị của m là A. 60,48 gam.B. 90,72 gam.C. 120,96 gam. D. 105,84 gam. Câu 33. Đốt cháy hoàn toàn 29,6 gam hỗn hợp X gồm CH3COOH, CxHyCOOH và (COOH)2 thu được 14,4 gam H2O và m gam CO2. Mặt khác, 29,6 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với NaHCO3 dư thu được 11,2 lít (đktc) khí CO2. Tính m A. 44 gB. 52,8 gC. 48,4 g D. 33 g Câu 34. Cho A có công thức phân tử C5H8O2 phản ứng với dung dịch NaOH tạo ra muối A1 và chất hữu cơ A2 , nung A1 với vôi tôi xút thu được một chất khí có tỉ khối với hiđro là 8; A2 có phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của A là A. CH3COO-CH=CH-CH3 B. CH3COO-C(CH3)=CH2 C. C2H5COO-CH=CH2 D. CH3COO-CH2-CH=CH2 Câu 35. Cho các este: vinyl axetat, vinyl benzoat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat, số este có thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol tương ứng (có H2SO4 đặc làm xúc tác) là A. 5B. 2C. 3 D. 4 Câu 36. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm anđehit fomic, axit axetic, glucozơ và glixerol thu được 29,12 lít CO2 (đktc) và 27 gam H2O. Thành phần phần trăm về khối lượng của glixerol trong hỗn hợp có giá trị là A. 43,8 %B. 46,7%C. 23,4% D. 35,1 % Câu 37. Cho Na dư vào V (ml) cồn etylic 460 (khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml ; của nước là 1 g/ml) thu được 42,56 lít H2 (đktc). Giá trị của V là A. 237,5 mlB. 100 mlC. 475 ml D. 200 ml Câu 38. Trong số các tơ sau: sợi bông (a) ; tơ capron (b) ; len (c) ; tơ visco (d) ; tơ axetat (e) ; nilon 6,6 (f) ; tơ nitron (g). Loại tơ tổng hợp gồm : A. 3B.4C.5 D. 6 Câu 39. Cấu hình electron của nguyên tử nhôm ở trạng thái cơ bản là A. 1s22s22p53s23p1 B. 1s22s22p63s23p1 C. 1s22s22p63s23p2 D. 1s22s22p6 Câu 40. Cho lá kẽm nặng 100g vào 100ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,8M và AgNO3 0,2M; sau một thời gian lấy lá kim loại rửa nhẹ, sấy khô cân được 101,45g (giả thiết các kim loại sinh ra đều bám vào lá kẽm). Khối lượng kẽm đã tham gia phản ứng là A. 4,55 gam.B. 6,55 gam.C. 7,2 gam. D. 8,5 gam. Câu 41. Chỉ dùng quỳ tím, có thể nhận biết được bao nhiêu chất trong các chất sau: C6H5OH, C6H5NH2, H2N- CH2-COOH, HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH, CH3NH2. A. 4 chất B. 2 chất C. 3 chất D. 1 chất
  4. Câu 42. Trộn 100 ml dd A gồm KHCO3 1M, K2CO3 1M vào 100 ml dd B gồm NaHCO3 1M, Na2CO3 1M thu được dung dịch C . Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch D (loãng) gồm H2SO4 1M, HCl 1M vào dung dịch C được V lít CO2 (đktc) và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào E thu được m (g) kết tủa . Giá trị m, V lần lượt là A. 82,4 g ; 2,24 lítB. 43 g ; 2,24 lítC. 34 g ; 2,24 lit D. 3,4 g ; 5,6 lít . Câu 43. Cho các dung dịch sau (nồng độ khoảng 1M): NaAlO2, C6H5NH3Cl, C2H5NH2, AlCl3, C6H5ONa, CH3COOH. Lần lượt trộn lẫn từng cặp dung dịch với nhau, số trường hợp có phản ứng xảy ra là A. 7B. 10C. 9 D. 8 Câu 44. Có các dung dịch loãng cùng nồng độ (mol/lít) sau: Na2CO3 (1); H2SO4 (2); HCl (3); KNO3 (4); AlCl3 (5). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là A. (1), (4), (3), (2), (5)B. (1), (4), (5), (3), (2)C. (2), (1), (5), (3), (4) D. (2), (3), (5), (4), (1) Câu 45. Nếu thuỷ phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu được tối đa bao nhiêu chất sản phẩm (không kể pentapeptit ban dầu)? A. 6. B. 8. C. 9. D. 5. Câu 46. Khi thuỷ phân hoàn toàn 43,40 gam một peptit X (mạch hở) thu được 35,6 gam alanin và 15,00 gam glixin. Đốt cháy hoàn toàn 13,02 gam X rồi dẫn sản phẩm vào nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 50 B. 52C. 46 D. 48 Câu 47. Để tách riêng được nhôm và sắt ra khỏi hỗn hợp bột một cách nhanh nhất ta có thể dùng A. dung dịch HClB. dung dịch NaOH C. dung dịch FeCl 2 D. Cách khác . Câu 48. Rót từ từ 200g dung dịch NaOH 8% vào 150g dung dịch AlCl 3 10,68% thu được kết tủa và dung dịch X. Cho thêm m gam dung dịch HCl 18,25% vào dung dịch X thu được 1,17g kết tủa và dung dịch Y. Nồng độ phần trăm của NaCl trong dung dịch Y là: A. 6,401% và 6,348% B. 5,608% và 6,348% C. 5,608% và 8,645% D. 6,403% và 8,645% Câu 49. Sục V lít CO2 (đktc) vào dung dịch hỗn hợp chứa x mol NaOH và y mol Ba(OH)2. Để kết tủa thu được là cực đại thì giá trị của V là x A. 22,4.y ≤ V ≤ (y + ).22,4B. V = 22,4.y 2 C. 22,4.y ≤ V ≤ (x + y).22,4D. V = 22,4.(x+y) Câu 50.Cho 10,41 gam Glu-Ala-Glu tác dụng vừa hết với 200 ml dung dịch NaOH a mol/lit . Giá trị a là A.0,75.B.0,15.C. 0,20. D.0,50. ( HẾT) ( Thí sinh không được dùng tài liệu kể cả bảng HTTH)