Đề thi Toán Violympic Lớp 2 - Vòng 1 - Năm 2019-2020 (Có đáp án)

doc 19 trang Hải Hòa 08/03/2024 330
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Toán Violympic Lớp 2 - Vòng 1 - Năm 2019-2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_toan_violympic_lop_2_vong_1_nam_2019_2020_co_dap_an.doc

Nội dung text: Đề thi Toán Violympic Lớp 2 - Vòng 1 - Năm 2019-2020 (Có đáp án)

  1. ĐỀ THI TOÁN VIOLYMPIC LỚP 2 NĂM 2019-2020 VÒNG 1 BÀI THI SỐ 1. SẮP XẾP 56 + 23 25 + 8 22 + 63 Số lẻ lớn nhất Số lớn nhất có có 2 chữ số 2 chữ số khác nhau Số liền sau 12 + 5 38 + 2 30 + 26 20 + 32 của 25 32 + 61 3 + 0 Số bé nhất có 21 + 51 Số liền trước 1 chữ số của 47 11 + 51 13 + 9 23 + 20 Tổng của 25 Tổng của 30 và 43 và 40 Số bé nhất có 18 + 40 50 + 4 32 + 44 25 + 24 2 chữ số Số bé nhất có Tổng của 23 26 + 62 3 chữ số và 59 BÀI THI SỐ 2 – ĐỪNG ĐỂ ĐIỂM RƠI Câu 1: Số liền trước số lớn nhất có 2 chữ số là: Câu 2: Cho 4dm 5cm = .cm. Số cần điền vào chỗ chấm là: . Câu 3: 57 + 22 = . Câu 4: Tính: 36 + 3 = Câu 5: Cho 48 = . + 26. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: Câu 6: Nhà An trồng 18 cây cam và 31 cây bưởi. Hỏi nhà AN trồng bao nhiêu cây? Trả lời: Nhà An trồng cây Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 35dm – 8dm = dm Câu 8: Tổng của 48 và 21 là: Câu 9: Cho: 2dm + cm = 32cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
  2. Câu 10: Sợi dây thứ nhất dài hơn sợi dây thứ hai 11cm, biết sợi dây thứ hai dài 29cm. Hỏi sợi dây thứ nhất dài bao nhiêu đề-xi-mét? Trả lời: Sợi dây thứ nhất dài .dm Câu 11: Tính: 2dm + 4dm = . a) 25dm b) 6dm c) 60dm d) 6cm Câu 12: Tổng của 33 và 26 là: . Câu 13: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 35dm – 8dm = dm Câu 14: Trong phép cộng có tổng bằng 38, nếu giữ nguyên một số hạng và tăng số hạng kia thêm 8 điểm thì tổng mới là . Câu 15: Cho: 24cm + 32cm > cm + 55cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là Câu 16: Số bé nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của số đó bằng 9 là . BÀI THI SỐ 3 – LEO DỐC Câu số 1: Tính: 4 + 50 = Câu số 2: Có bao nhiêu số có 1 chữ số? Trả lời: Có .số có 1 chữ số. Câu số 3: Nếu hôm nay là thứ hai ngày 20 tháng 8 thì hôm qua là ngày tháng 8. Câu số 4: Số liền trước của số 89 là . Câu số 5. Cho: 38 = 20 + . + 10. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là Câu số 6: Bạn Sơn có 20 viên bi. Bạn Hà có 26 viên bi. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi? Trả lời: Cả hai bạn có .viên bi. Câu số 7: Điền dấu >, < hoặc = vào chỗ chấm: 90 + 4 94 Câu số 8: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 56? Trả lời: Có tất cả số tự nhiên nhỏ hơn 56. Câu số 9: Số nhỏ hơn 80 nhưng lơn hơn 78 là: Câu số 10: Tính: 48dm – 5dm = .dm. Câu số 11: Số gồm 9 chục và 9 đơn vị Câu số 12: Số liền trước của số 50 là .
  3. Câu số 13: Có tất cả số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của mỗi số đó bằng 8. Câu số 14: Số gồm 7 đơn vị và 6 chục là Câu số 15: Cho: 75 - = 65. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là Câu số 16: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 24 và nhỏ hơn 69? Trả lời: Số số thỏa mãn đề bài là Câu số 17: Một khúc gỗ dài 98cm, bố cưa đi 8cm. vậy khúc gỗ còn lại dài là cm Câu số 18: Một khúc gỗ dài 97 cm, lần thứ nhất bố cưa đi 25cm, lần thứ hai bố cưa đi 52cm. vậy khúc gỗ đã gắn đi cm. Câu số 19: Đoạn thẳng AB dài 12cm, đoạn thẳng AB dài bằng đoạn thẳng CD. Vậy cả hai đoạn thẳng dài cm Câu số 20: An cân nặng 27kg, Bình cân nặng 31kg. Hỏi cả hai bạn cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Trả lời: Cả hai bạn cân nặng .kg. Câu số 21: Có bao nhiêu số có 2 chữ số? Trả lời: Có .số có 2 chữ số Câu số 22: Một cửa hàng buổi sáng bán được 14 xe đạp. Buổi chiều bán được 23 xe đạp. Hỏi hai buổi cửa hàng bán được tất cả bao nhiêu xe đạp? Trả lời: Hai buổi cửa hàng bán được xe đạp. Câu số 23: Hãy cho biết có bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 32 nhưng nhỏ hơn Trả lời: Có số tự nhiên lớn hơn 32 nhưng nhỏ hơn 86 Câu số 24: Số bé nhất có 2 chữ số giống nhau là Câu số 25: Tính: 16dm + 2dm = dm. Câu số 26: Tìm số bé nhất trong các số 49, 15, 38, 51, 12, 20. Trả lời: Số bé nhất trong các số 49, 15, 38, 51, 12, 20 là Câu số 27: 18 + 40 = Câu số 28: Số lớn hơn 85 nhưng nhỏ hơn 87 là . Câu số 29: Tính: 69 – 9 – 30 = Câu số 30: 55 – 24 = .
  4. Câu số 31: Tính: 87 – 72 = Câu số 32: 13 + .= 46 Câu số 33: Hiện nay Mai 8 tuổi còn bố Mai 40 tuổi. Tính tổng số tuổi của hai bố con Mai. Trả lời: Hiện nay tổng số tuổi của hai bố con Mai là .tuổi Câu số 34: Hiện nay bố An 41 tuổi, còn mẹ An 35 tuổi. Tính tổng số tuổi của bố An và mẹ An. Trả lời: Tổng số tuổi của bố An và mẹ An là tuổi. Câu số 35: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số lớn hơn 46? Trả lời: Có tất cả số tự nhiên có 2 chữ số lớn hơn 46. Câu số 36: Hình vẽ sau có . hình chữ nhật Câu số 37: Điền dấu >, < hoặc = vào chỗ chấm: 86 68 Câu số 38: 34 - 13 = Câu số 39: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 58? Trả lời: Có tất cả số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 58. Câu số 40: 76 - 35 = Câu số 41: Nếu hôm qua là ngày 8 tháng 7 thì ngày mai là ngày 7. Câu số 42: 12 + 45 = Câu số 43: Tính: 68 – 26 = . Câu số 44: Tìm số lớn nhất trong các số 49, 16, 38, 52, 61, 47. Trả lời: Số lớn nhất trong các số 49, 16, 38, 52, 61, 47 là . Câu số 45: 22 + 14 = . Câu số 46: Số gồm 8 chục và 9 đơn vị: . Câu số 47: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 81? Trả lời: Có tất cả số tự nhiên nhỏ hơn 81. Câu số 48: Số liền sau của 29 là Câu số 49: Tính: 14 + 83 = Câu số 50: 62 + 7 – 21 = . Câu số 51: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số lớn hơn 37?
  5. Trả lời: Có tất cả số tự nhiên có 2 chữ số lớn hơn 37. Câu số 52: Tìm số bé nhất trong các số 38, 29, 26, 41, 35, 44. Trả lời: Số bé nhất trong các số 38, 29, 26, 41, 35, 44 là Câu số 53: Hãy cho biết có bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 26 nhưng nhỏ hơn 79? Trả lời: Có số tự nhiên lớn hơn 26 nhưng nhỏ hơn 79. Câu số 54: + 32 = 57 Câu số 55: Cho 46 = + 10 + 16. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là Câu số 56: Hãy cho biết từ số 24 đến số 78 có tất cả bao nhiêu số tự nhiên? Trả lời: Từ số 24 đến số 78 có tất cả số tự nhiên. Câu số 57: Trong vườn có 4 chục cây cam và 35 cây bưởi. vậy trong vườn có cây Câu số 58: Số gồm 5 chục và 6 đơn vị là: . Câu số 59: Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là Câu số 60: Điền dấu >, < hoặc = vào chỗ chấm: 46 49 Câu số 61: 25 + 24 = . Câu số 62: Có tất cả số có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của mỗi số đó bằng 6. Câu số 63: Có bao nhiêu số từ số 6 đến số 68? Trả lời: Có số Câu số 64: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 23cm + 32cm = .cm Câu số 65: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 68? Trả lời: Có tất cả .số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 68. Câu số 66: Tính: 96 – 76 + 40 = . Câu số 67: Số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số bằng 5 là . Câu số 68: Tìm số lớn nhất trong các số 29, 26, 41, 35, 44, 38. Trả lời: Số lớn nhất trong các số 29, 26, 41, 35, 44, 38 là . Câu số 69: Số liền sau của số 80 là . Câu số 70: Hãy cho biết từ số 31 đến số 78 có tất cả bao nhiêu số tự nhiên? Trả lời: Từ số 31 đến số 78 có tất cả số tự nhiên. Câu số 71: Số liền sau của 70 là
  6. Câu số 72: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 78cm – 24cm = cm Câu số 73: Hình vẽ sau có hình tam giác Câu số 74: 68 – 17 = Câu số 75: Cô giáo tặng cho các bạn tổ Một 12 phiếu khen, tặng cho tổ Hai 16 phiếu khen. Vậy cô đã cho đi phiếu khen. Câu số 76: Cho: 27 + . = 67. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: Câu số 77: Số liền sau của số lớn nhất có 1 chữ số là: Câu số 78: Hãy cho biết từ số 35 đến số 86 có tất cả bao nhiêu số tự nhiên? Trả lời: Từ số 35 đến số 86 có tất cả số tự nhiên. Câu số 79: + 12 = 50 Câu số 80. Số lớn hơn 69 nhưng nhỏ hơn 71 là .
  7. HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI THI SỐ 1. SẮP XẾP (từ trái sang phải, từ trên xuống dưới) Số bé nhất có 1 3 + 0 = 3 Số bé nhất có 2 12 + 5 = 17 chữ số = 0 chữ số = 10 13 + 9 = 22 Số liền sau của 25 25 + 8 = 33 17 + 18 = 35 = 26 38 + 2 = 40 23 + 20 = 43 Số liền trước của 25 + 24 = 49 47 = 46 20 + 32 = 52 50 + 4 = 54 30 + 26 = 56 18 + 40 = 58 11 + 51 = 62 Số liền sau của 64 Tổng của 25 và 43 Tổng của 30 và 40 = 65 = 25 + 43 = 68 = 70 21 + 51 = 72 32 + 44 = 76 56 + 23 = 79 Tổng của 23 và 59 = 82 22 + 63 = 85 26 + 62 = 88 32 + 61 = 93 Số lẻ lớn nhất có 2 chữ số khác nhau = 97 Số lớn nhất có 2 Số bé nhất có 3 chữ số = 99 chữ số = 100 BÀI THI SỐ 2 – ĐỪNG ĐỂ ĐIỂM RƠI Câu 1: Số liền trước số lớn nhất có 2 chữ số là: Hướng dẫn Số lớn nhất có 2 chữ số là 99. Số liền trước số 99 là 98. Điền 98 Câu 2: Cho 4dm 5cm = .cm. Số cần điền vào chỗ chấm là: . Điền 45 Câu 3: 57 + 22 = . Điền 79
  8. Câu 4: Tính: 36 + 3 = Điền 39 Câu 5: Cho 48 = . + 26. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 48 – 26 = 22 Điền 22 Câu 6: Nhà An trồng 18 cây cam và 31 cây bưởi. Hỏi nhà An trồng bao nhiêu cây? Trả lời: Nhà An trồng cây Hướng dẫn Nhà An trồng số cây là: 18 + 31 = 49 (cây) Điền 49 Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 35dm – 8dm = dm Điền 27 Câu 8: Tổng của 48 và 21 là: 48 + 21 = 69 Điền 69 Câu 9: Cho: 2dm + cm = 32cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: Hướng dẫn 2dm + cm = 32cm 20cm + cm = 32cm cm = 32cm – 20cm .cm = 12cm Điền 12 Câu 10: Sợi dây thứ nhất dài hơn sợi dây thứ hai 11cm, biết sợi dây thứ hai dài 29cm. Hỏi sợi dây thứ nhất dài bao nhiêu đề-xi-mét? Trả lời: Sợi dây thứ nhất dài .dm Hướng dẫn Sợi dây thứ nhất dài là: 11 + 29 = 40 (cm) = 4dm Điền 4 Câu 11: Tính: 2dm + 4dm = . a) 25dm b) 6dm c) 60dm d) 6cm Chọn b Câu 12: Tổng của 33 và 26 là: .33 + 26 = 59
  9. Điền 59 Câu 13: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 35dm – 8dm = dm Điền 27 Câu 14: Trong phép cộng có tổng bằng 38, nếu giữ nguyên một số hạng và tăng số hạng kia thêm 8 điểm thì tổng mới là . Hướng dẫn Trong phép cộng nếu giữ nguyên một số hạng và tăng số hạng kia thêm bao nhiêu đơn vị thì tổng mới tăng bấy nhiêu đơn vị. Vậy tổng mới là: 38 + 8 = 46 Điền 46 Câu 15: Cho: 24cm + 32cm > cm + 55cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là Hướng dẫn Ta có: 24cm + 32cm = 56cm > 55cm. Nếu . Lớn hơn hoặc bằng 1 thì cm + 55cm sẽ lớn hơn hoặc bằng 56cm (không thỏa mãn). Vậy = 0 Điền 0 Câu 16: Số bé nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của số đó bằng 9 là . Hướng dẫn Cách 1: Ta có: 9 = 9 + 0 = 1 + 8 = 2 + 7 = 3 + 6 = 4 + 5. Các số viết được là: 90; 18; 81; 27; 72; 36; 63; 45; 54 Vì 18 < 27 < 36 < 45 < 54 < 63 < 72 < 81 < 90 nên số thỏa mãn là 18 Cách 2: Để số cần tìm bé nhất thì chữ số hàng chục là 1. Chữ số hàng đơn vị là: 9 – 1 = 8 Số cần tìm là: 18. Điền 18 BÀI THI SỐ 3 – LEO DỐC Câu số 1: Tính: 4 + 50 = Điền 54 Câu số 2: Có bao nhiêu số có 1 chữ số?
  10. Trả lời: Có .số có 1 chữ số. Hướng dẫn Các số có 1 chữ số là: 0, 1, 2, , 9 và có: 9 – 0 + 1 = 10 (số) Điền 10 Câu số 3: Nếu hôm nay là thứ hai ngày 20 tháng 8 thì hôm qua là ngày tháng 8. Điền 19 Câu số 4: Số liền trước của số 89 là . Điền 88 Câu số 5. Cho: 38 = 20 + . + 10. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là Điền 8 Câu số 6: Bạn Sơn có 20 viên bi. Bạn Hà có 26 viên bi. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi? Trả lời: Cả hai bạn có .viên bi. Hướng dẫn Cả hai bạn có số viên bi là: 20 + 26 = 46 (viên) Điền 46 Câu số 7: Điền dấu >, < hoặc = vào chỗ chấm: 90 + 4 94 Điền = Câu số 8: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 56? Trả lời: Có tất cả số tự nhiên nhỏ hơn 56. Hướng dẫn Các số tự nhiên nhỏ hơn 56 là: 0, 1, ., 55 và có: 55 – 0 + 1 = 56 (số) Điền 56 Câu số 9: Số nhỏ hơn 80 nhưng lơn hơn 78 là: Điền 79 Câu số 10: Tính: 48dm – 5dm = .dm. Điền 43 Câu số 11: Số gồm 9 chục và 9 đơn vị = 90 + 9 = 99 Điền 99 Câu số 12: Số liền trước của số 50 là .
  11. Điền 49 Câu số 13: Có tất cả số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của mỗi số đó bằng 8. Hướng dẫn Ta có: 8 = 8 + 0 = + 7 + 1 = 6 + 2 = 5 + 3 = 4 + 4 Các số viết được là: 80; 17; 71; 26; 62; 35; 53; 44 Vậy viết được tất cả 8 số thỏa mãn đề bài Điền 8 Câu số 14: Số gồm 7 đơn vị và 6 chục là: 7 + 60 = 67 Điền 67 Câu số 15: Cho: 75 - = 65. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 75 – 65 = 10 Điền 10 Câu số 16: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 24 và nhỏ hơn 69? Trả lời: Số số thỏa mãn đề bài là Hướng dẫn Các số tự nhiên lớn hơn 24 và nhỏ hơn 69 là: 25; 26; ; 68 và có: 68 – 25 + 1 = 44 (số) Điền 44 Câu số 17: Một khúc gỗ dài 98cm, bố cưa đi 8cm. vậy khúc gỗ còn lại dài là cm Hướng dẫn Khúc gỗ còn lại dài là: 98 – 8 = 90 (cm) Điền 90 Câu số 18: Một khúc gỗ dài 97 cm, lần thứ nhất bố cưa đi 25cm, lần thứ hai bố cưa đi 52cm. vậy khúc gỗ đã gắn đi cm. Hướng dẫn Khúc gỗ đã gắn đi số cen-ti-met là: 25 + 52 = 77 (cm) Điền 77 Câu số 19: Đoạn thẳng AB dài 12cm, đoạn thẳng AB dài bằng đoạn thẳng CD. Vậy cả hai đoạn thẳng dài cm
  12. Hướng dẫn Đoạn thẳng AB dài: 12cm Đoạn thẳng AB = Đoạn thẳng CD. Vậy đoạn thẳng CD cũng dài: 12cm Cả hai đoạn thẳng dài là: 12 + 12 = 24 (cm) Điền 24 Câu số 20: An cân nặng 27kg, Bình cân nặng 31kg. Hỏi cả hai bạn cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Trả lời: Cả hai bạn cân nặng .kg. Hướng dẫn Cả hai bạn nặng số ki-lô-gam là: 27 + 31 = 58 (kg) Điền 58 Câu số 21: Có bao nhiêu số có 2 chữ số? Trả lời: Có .số có 2 chữ số Hướng dẫn Số số có hai chữ số là: 99 – 10 + 1 = 90 (số) Điền 90 Câu số 22: Một cửa hàng buổi sáng bán được 14 xe đạp. Buổi chiều bán được 23 xe đạp. Hỏi hai buổi cửa hàng bán được tất cả bao nhiêu xe đạp? Trả lời: Hai buổi cửa hàng bán được xe đạp. Hướng dẫn Hai buổi cửa hàng bán được số xe đạp là: 14 + 23 = 37 (xe) Điền 37 Câu số 23: Hãy cho biết có bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 32 nhưng nhỏ hơn 86? Trả lời: Có số tự nhiên lớn hơn 32 nhưng nhỏ hơn 86 Hướng dẫn Các số tự nhiên lớn hơn 32 và nhỏ hơn 86 là: 33; 34; ; 85 và có: 85 – 33 + 1 = 53 (số) Điền 53 Câu số 24: Số bé nhất có 2 chữ số giống nhau là Điền 11
  13. Câu số 25: Tính: 16dm + 2dm = dm. Điền 18 Câu số 26: Tìm số bé nhất trong các số 49, 15, 38, 51, 12, 20. Trả lời: Số bé nhất trong các số 49, 15, 38, 51, 12, 20 là Điền 12 Câu số 27: 18 + 40 = Điền 58 Câu số 28: Số lớn hơn 85 nhưng nhỏ hơn 87 là . Điền 86 Câu số 29: Tính: 69 – 9 – 30 = Điền 30 Câu số 30: 55 – 24 = . Điền 31 Câu số 31: Tính: 87 – 72 = Điền 15 Câu số 32: 13 + .= 46 Điền 33 Câu số 33: Hiện nay Mai 8 tuổi còn bố Mai 40 tuổi. Tính tổng số tuổi của hai bố con Mai. Trả lời: Hiện nay tổng số tuổi của hai bố con Mai là .tuổi Hướng dẫn Tổng số tuổi của hai bố con Mai hiện nay là: 8 + 40 = 48 (tuổi) Điền 48 Câu số 34: Hiện nay bố An 41 tuổi, còn mẹ An 35 tuổi. Tính tổng số tuổi của bố An và mẹ An. Trả lời: Tổng số tuổi của bố An và mẹ An là tuổi. Hướng dẫn Tổng số tuổi của bố An và mẹ An là: 41 + 35 = 76 (tuổi) Điền 76 Câu số 35: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số lớn hơn 46? Trả lời: Có tất cả số tự nhiên có 2 chữ số lớn hơn 46.
  14. Hướng dẫn Các số tự nhiên có 2 chữ số lớn hơn 46 là: 47; 48; ; 99 và có: 99 – 47 + 1 = 53 (số) Điền 53 Câu số 36: Hình vẽ sau có . hình chữ nhật Hướng dẫn Các hình chữ nhật là: (1), (2), (1,2). Vậy có 3 hình chữ nhật. Điền 3 Câu số 37: Điền dấu >, Câu số 38: 34 - 13 = Điền 21 Câu số 39: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 58? Trả lời: Có tất cả số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 58. Hướng dẫn Các số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 58 là: 10; 11; 12; ; 57 và có: 57 – 10 + 1 = 48 (số) Điền 48 Câu số 40: 76 - 35 = Điền 41 Câu số 41: Nếu hôm qua là ngày 8 tháng 7 thì ngày mai là ngày 7. Hướng dẫn Nếu ngày hôm qua là 8 tháng 7 thì hôm nay là ngày 9 tháng 7 và ngày mai là ngày 10 tháng 7 Điền 10
  15. Câu số 42: 12 + 45 = Điền 57 Câu số 43: Tính: 68 – 26 = . Điền 42 Câu số 44: Tìm số lớn nhất trong các số 49, 16, 38, 52, 61, 47. Trả lời: Số lớn nhất trong các số 49, 16, 38, 52, 61, 47 là . Điền 61 Câu số 45: 22 + 14 = . Điền 36 Câu số 46: Số gồm 8 chục và 9 đơn vị: 80 + 9 = 89 Điền 89 Câu số 47: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 81? Trả lời: Có tất cả số tự nhiên nhỏ hơn 81. Hướng dẫn Các số tự nhiên nhỏ hơn 81 là: 0; 1; 2; ; 80 và có: 80 – 0 + 1 = 81 (số) Điền 81 Câu số 48: Số liền sau của 29 là Điền 30 Câu số 49: Tính: 14 + 83 = Điền 97 Câu số 50: 62 + 7 – 21 = 69 – 21 = 48 Điền 48 Câu số 51: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số lớn hơn 37? Trả lời: Có tất cả số tự nhiên có 2 chữ số lớn hơn 37. Hướng dẫn Các số tự nhiên có 2 chữ số lớn hơn 37 là: 38; 39; ; 99 và có: 99 – 38 + 1 = 62 (số) Điền 62 Câu số 52: Tìm số bé nhất trong các số 38, 29, 26, 41, 35, 44. Trả lời: Số bé nhất trong các số 38, 29, 26, 41, 35, 44 là
  16. Điền 26 Câu số 53: Hãy cho biết có bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 26 nhưng nhỏ hơn 79? Trả lời: Có số tự nhiên lớn hơn 26 nhưng nhỏ hơn 79. Hướng dẫn Các số tự nhiên lớn hơn 26 nhưng nhỏ hơn 79 là: 27; 28; ; 78 và có: 78 – 27 + 1 = 52 (số) Điền 52 Câu số 54: + 32 = 57 Điền 25 Câu số 55: Cho 46 = + 10 + 16. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là Điền 20 Câu số 56: Hãy cho biết từ số 24 đến số 78 có tất cả bao nhiêu số tự nhiên? Trả lời: Từ số 24 đến số 78 có tất cả số tự nhiên. Hướng dẫn Từ số 24 đến số 78 có tất cả số số tự nhiên là: 78 – 24 + 1 = 55 (số) Điền 55 Câu số 57: Trong vườn có 4 chục cây cam và 35 cây bưởi. vậy trong vườn có cây Hướng dẫn Đổi: 4 chục = 40 Vậy trong vườn có số cây là: 40 + 35 = 75 (cây) Điền 75 Câu số 58: Số gồm 5 chục và 6 đơn vị là: 50 + 6 = 56 Điền 56 Câu số 59: Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là Điền 98 Câu số 60: Điền dấu >, < hoặc = vào chỗ chấm: 46 49 Điền < Câu số 61: 25 + 24 = . Điền 49
  17. Câu số 62: Có tất cả số có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của mỗi số đó bằng 6. Hướng dẫn Ta có: 6 = 6 – 0 = 7 – 1 = 8 – 2 = 9 – 3 Các số viết được là: 60; 17; 71; 28; 82; 93; 39 Vậy có 7 số thỏa mãn Điền 7 Câu số 63: Có bao nhiêu số từ số 6 đến số 68? Trả lời: Có số Hướng dẫn Từ số 6 đến số 68 có số số là: 68 – 6 + 1 = 63 (số) Điền 63 Câu số 64: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 23cm + 32cm = .cm Điền 55 Câu số 65: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 68? Trả lời: Có tất cả .số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 68. Hướng dẫn Các số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 68 là: 10; 11; .; 67 và có: 67 – 10 + 1 = 58 (số) Điền 58 Câu số 66: Tính: 96 – 76 + 40 = 20 + 40 = 60 Điền 60 Câu số 67: Số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số bằng 5 là . Hướng dẫn Cách 1: Ta có: 5 = 5 – 0 = 6 – 1 = 7 – 2 = 8 – 3 = 9 – 4 Các số viết được là: 50; 16; 61; 72; 27; 38; 83; 49; 94 Mà: 16 < 27 < 38 < 49 < 50 < 61 < 72 < 83 < 94 nên số thỏa mãn là 16 Cách 2: Số có hai chữ số bé nhất nên chọn chữ số hàng chục là 1. (vì l là số khác 0 bé nhất) Chữ số hàng đơn vị là: 5 + 1 = 6 Số cần tìm là 16.
  18. Điền 16 Câu số 68: Tìm số lớn nhất trong các số 29, 26, 41, 35, 44, 38. Trả lời: Số lớn nhất trong các số 29, 26, 41, 35, 44, 38 là . Điền 44 Câu số 69: Số liền sau của số 80 là . Điền 81 Câu số 70: Hãy cho biết từ số 31 đến số 78 có tất cả bao nhiêu số tự nhiên? Trả lời: Từ số 31 đến số 78 có tất cả số tự nhiên. Hướng dẫn Số số tự nhiên từ 31 đến 78 là: 78 – 31 + 1 = 48 (số) Điền 48 Câu số 71: Số liền sau của 70 là Điền 71 Câu số 72: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 78cm – 24cm = cm Điền 54 Câu số 73: Hình vẽ sau có hình tam giác Hướng dẫn Có 4 hình tam giác đơn là: (1), (2), (3), (4) Có 2 tam giác ghép 2 hình là: (1,2), (3,4) Có 1 tam giác ghép tất cả các hình: (1,2,3,4) Tổng số hình tam giác là: 4 + 2 +1 = 7 (hình) Điền 7 Câu số 74: 68 – 17 = Điền 51 Câu số 75: Cô giáo tặng cho các bạn tổ Một 12 phiếu khen, tặng cho tổ Hai 16 phiếu khen. Vậy cô đã cho đi phiếu khen. Hướng dẫn
  19. Cô đã cho đi số phiếu khen là: 12 + 16 = 28 (phiếu khen) Điền 28 Câu số 76: Cho: 27 + . = 67. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: Điền 40 Câu số 77: Số liền sau của số lớn nhất có 1 chữ số là: Hướng dẫn Số lớn nhất có 1 chữ số là: 9 Số liền sau số 9 là 10. Điền 10 Câu số 78: Hãy cho biết từ số 35 đến số 86 có tất cả bao nhiêu số tự nhiên? Trả lời: Từ số 35 đến số 86 có tất cả số tự nhiên. Hướng dẫn Số số tự nhiên từ 35 đến 86 là: 86 – 35 + 1 = 52 (số) Điền 52 Câu số 79: + 12 = 50 Điền 38 Câu số 80. Số lớn hơn 69 nhưng nhỏ hơn 71 là . Điền 70