Đề thi Toán Violympic Lớp 2 - Vòng 2 - Năm 2019-2020 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Toán Violympic Lớp 2 - Vòng 2 - Năm 2019-2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_toan_violympic_lop_2_vong_2_nam_2019_2020_co_dap_an.doc
Nội dung text: Đề thi Toán Violympic Lớp 2 - Vòng 2 - Năm 2019-2020 (Có đáp án)
- ĐỀ TOÁN VIOLYMPIC LỚP 2 NĂM 2019-2020 VÒNG 2 Bài 1: Bức tranh bí ẩn. 88 99 Hiệu của 76 và 15 34 số lớn hơn 87 và 26 + 13 – 5 số lẻ lớn nhất có 2 29 – 6 nhỏ hơn 89 chữ số 84 56cm – 5cm 10cm 39 – 20 76cm – 6cm 15 + 24 14 + 5 1dm 38 23 3dm + 5cm 75 54 + 21 23 + 61 Từ số 54 đến số 96 có tất cả số 43 20cm + 15cm 76cm + 12cm – 38cm 45dm – 5dm 69 – 35 40dm Số liền sau của 76 24 – 10 51cm 57 + 21 23 + 11 21 + 40 Hiệu của 65 và 15 7dm Tổng của 15 và 24 11 + 66 77 62 + 10 + 5 68 – 54 17 + 21 5dm Tổng của 45 và 23 50 Bài 2: Đừng để điểm rơi Câu 1: Đổi: 2dm = . a/ 2cm b/ 20cm c/ 200cm d/ 20dm Câu 2: Số liền trước số lớn nhất có 2 chữ số là: Câu 3: Tính: 54 + 24 = Câu 4: Số bé nhất có 2 chữ số giống nhau là: . Câu 5: Tổng của 26 và 62 là: . a/ 68 b/ 48 c/ 86 d/ 88 Câu 6: Một cửa hàng có 48 cái ghế, buổi sáng cửa hàng đã bán 25 cái ghế. Hỏi cửa hàng còn bao nhiêu cái ghế? a/ 13 cái ghế b/ 33 cái ghế c/ 18 cái ghế d/ 23 cái ghế
- Câu 7: Hiệu của 59 và 42 là: a/ 7 b/ 27 c/ 37 d/ 17 Câu 8: Trong phép tính: 87 – 65 = 22 thì số bị trừ là: Câu 9: Cho 84cm = .dm + 4cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là . Câu 10: Từ số 23 đến số 76 có tất cả số Câu 11: Tính: 75 + 21 = Câu 12: Trong phép tính: 56 = 86 – 30 thì hiệu là: . Điền 56 Câu 13: Hình vẽ sau có hình tam giác. Câu 14: Cho 23cm + 6cm < .dm < 31cm + 5cm Câu 15: Trong phép trừ có hiệu bằng 25, nếu giữ nguyên số trừ và tăng số bị trừ 3 đơn vị thì hiệu mới là: . Bài 3: LEO DỐC Câu 1:Tính: 96 – 76 + 40 = Câu 2: Cho các chữ số 7; 2; 0: Tổng của số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau và số bé nhất có 2 chữ số khác nhau từ 3 số đã cho là: Câu 3: Tính: 9 + 90 = . Câu 4: Tính: 68 – 63 = 5 Câu 5: Tính: 8 + 30 + 40 = Câu 6: Tính: 45 – 23 = . Câu 7: Tính: 86 – 6 – 20 = Câu 8: Tính: 62 + 7 – 21 = . Câu 9: Tính: 3 + 56 + 20 = Câu 10: Tính: 69 – 9 – 30 = . Câu 11: Hiệu của 78 và 27 là Câu 12: Hiệu của 96 và 6 là Câu 13: Lớp 2A có 35 học sinh trong đó có 2 chục học sinh nam. Vậy lớp 2A có .học sinh nữ. Câu 14: Tổng của 56 và 3 là
- Câu 15: Cho: 6dm > .cm > 53cm + 5cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là Câu 16: Cho: 80cm = dm. Câu 17: 48dm – 5dm = dm Câu 18: Tính: 16dm + 2dm = .dm Câu 19: Tính: 13 + 81 = Câu 20: Cho: 7dm - 30cm = cm + 3dm .Số thích hợp điền vào chỗ chấm là Câu 21: Tìm số lớn nhất trong các số 49, 16, 38, 52, 61, 47. Trả lời: Số lớn nhất trong các số 49, 16, 38, 52, 61, 47 là Câu 22: Có bao nhiêu số có 1 chữ số? Trả lời: Có số có 1 chữ số. Câu 23: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 68? Trả lời: Có tất cả số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 68. Câu 24: Hãy cho biết từ số 35 đến số 86 có tất cả bao nhiêu số tự nhiên? Trả lời: Từ số 35 đến số 86 có tất cả: số tự nhiên Câu 25: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 56? Trả lời: Có tất cả: số tự nhiên nhỏ hơn 56 Câu 26: Có tất cả bao nhiêu số có 2 chữ số nhỏ hơn 65? Trả lời: Có . số Câu 27: Hãy cho biết có bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 26 nhưng nhỏ hơn 79? Trả lời: Có: số tự nhiên lớn hơn 26 nhưng nhỏ hơn 79. Câu 28: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số lớn hơn 37? Trả lời: Có tất cả: số tự nhiên có 2 chữ số lớn hơn 37 Câu 29: Có bao nhiêu số từ số 6 đến số 68? Trả lời: Có số. Câu 30: Hãy cho biết từ số 24 đến số 78 có tất cả bao nhiêu số tự nhiên? Trả lời: Từ số 24 đến số 78 có tất cả: số Câu 31: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 81? Trả lời: Có tất cả: số tự nhiên nhỏ hơn 81 Câu 32: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số lớn hơn 46? Trả lời: Có tất cả: số tự nhiên có 2 chữ số lớn hơn 46 Câu 33: Số bé nhất có 2 chữ số là
- Câu 34: Trong bến có 12 xe ô tô 7 chỗ ngồi và 17 xe ô tô 16 chỗ ngồi. Hỏi trong bến có bao nhiêu xe ô tô? Trả lời: Trong bến có số xe ô tô là: Câu 35: Tổng của số tự nhiên bé nhất và số lớn nhất có 1 chữ số là Câu 36: Trong bến có 4 chục xe ô tô 45 chỗ ngồi và 14 xe ô tô 16 chỗ ngồi. Hỏi trong bến có bao nhiêu xe ô tô? Trả lời: . Câu 37: Mảnh vải hoa dài 76dm, cô bán vải đã cắt đi 60cm. Vậy mảnh vải hoa còn lại dài .dm. Câu 38: Nếu hôm qua là Chủ Nhật thì ngày mai là thứ mấy? Ngày mai là thứ Câu 39: Số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 5 là Câu 40: Nếu ngày mai là ngày Thứ Hai thì ngày hôm qua là thứ mấy? Ngày hôm qua là thứ Câu 41: Cho các chữ số: 0; 2; 4; 8. Viết được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau từ 4 chữ số đã cho? Trả lời: Viết được số Câu 42: Cho các chữ số: 2; 0; 6; 9; 7. Viết được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau từ 5 chữ số đã cho? Trả lời: Viết được số Câu 43: Cho các chữ số 4; 1; 6. Tổng của số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau và số bé nhất có 2 chữ số khác nhau từ 3 chữ số đã cho là Câu 44: Tìm số lớn nhất trong các số 29, 26, 41, 35, 44, 38. Trả lời: Số lớn nhất trong các số 29, 26, 41, 35, 44, 38 là Câu 45: Tìm số bé nhất trong các số 29, 26, 41, 35, 44, 38. Trả lời: Số bé nhất trong các số 29, 26, 41, 35, 44, 38 là . Câu 46: Cho: 6dm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là . Câu 47: Tìm số bé nhất trong các số 49, 15, 38, 51, 12; 20 Trả lời: Số bé nhất trong các số 49, 15, 38, 51, 12; 20 là Câu 48: Hiện nay Mai 8 tuổi còn bố Mai 40 tuổi. Tính tổng số tuổi của hai bố con Mai. Trả lời: Hiện nay tổng số tuổi của hai bố con Mai là: .
- Câu 49: Hai anh em câu được tất cả 15 con cá, trong đó anh câu được 1chục con. Vậy em câu được .con. Câu 50: Cho các chữ số 9; 0 ; 6: Tổng của số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau và số bé nhất có 1 chữ số từ 3 chữ số đã cho là: Câu 51: Mảnh vải xanh dài 5dm, mảnh vải đỏ dài 45cm. Vậy cả hai mảnh vải dài cm Câu 52: Bạn Sơn có 20 viên bi. Bạn Hà có 26 viên bi. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi? Trả lời: Cả hai bạn có số viên bi là: . Câu 53: Cho 67dm – 53dm . 20cm + 13dm. dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là Câu 54: Một cửa hàng buổi sáng bán được 14 xe đạp. Buổi chiều bán được 23 xe đạp. Hỏi hai buổi cửa hàng bán được tất cả bao nhiêu xe đạp? Trả lời: Hai buổi cửa hàng bán được số xe đạp là: Câu 55: Một khúc gỗ dài 97cm, lần thứ nhất bố cưa đi 25cm, lần thứ hai bố cưa đi 52cm. Vậy khúc gỗ đã ngắn đi cm Câu 56: An cân nặng 27kg, Bình cân nặng 31kg. Hỏi cả hai bạn cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Trả lời: Cả hai bạn cân nặng số kg là: Câu 57: Hiện nay bố An 41 tuổi, còn mẹ An 35 tuổi. Tính tổng số tuổi của bố An và mẹ An. Trả lời: Tổng số tuổi của bố An và mẹ An là: Câu 58: Nếu hôm qua là ngày 8 tháng 7 thì ngày mai là ngày tháng 7. Câu 59: Cho 5dm 23cm + 26cm. dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là Câu 60: Nếu hôm nay là thứ Hai ngày 20 tháng 8, thì hôm qua là ngày . tháng 8. Câu 61: Cho: 23cm + 36cm < 6dm - cm.Số thích hợp điền vào chỗ chấm là . Câu 62: Số bé nhất có 2 chữ số giống nhau là: Câu 63: Có bao nhiêu số có 2 chữ số? Trả lời: Có số có 2 chữ số. Câu 64: Tính: 23 + 6 =
- Câu 65: Tính: 68 – 8 = . Câu 66: Tính: 45 + 12 = Câu 67: Tính: 16 + 3 – 7 = Câu 68: Tính: 6 + 12 + 61 = Câu 69: Tính 4 + 54 = Câu 70: 85 – 52 + 5 = Câu 71: Tổng của 24 và 41 là Câu 72: Tổng của 5 và 32 là Câu 73: Tổng của 37 và số bé nhất có hai chữ số là . Câu 74: Tổng của số bé nhất có 2 chữ số giống nhau và 58 là Câu 75: Cho 4dm6cm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là . Câu 76: Cho: 85cm – 5dm – 5cm = dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là Câu 77: Cho: 25cm + 54cm < dm < 89cm – 8cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là . Câu 78: Cho 78cm = .dm8cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là . Câu 79: Cho: 32cm + 3dm – 12cm = dm. số thích hợp điền vào chỗ chấm là . Câu 80: Cho 8dm7cm = .cm. số thích hợp điền vào chỗ chấm là HƯỚNG DẪN Bài 1: Bức tranh bí ẩn. 88 = số lớn hơn 99 = số lẻ lớn nhất Hiệu của 76 và 15 34 = 26 + 13 – 5 87 và nhỏ hơn 89 có 2 chữ số = 21 + 40
- 84 = 23 + 61 56cm – 5cm = 1dm = 10cm 14 + 5 = 39 – 20 51cm 38 = 17 + 21 23 = 29 – 6 3dm + 5cm = 75 = 54 + 21 20cm + 15cm 69 – 35 = 23 + 11 40dm = 45dm – Số liền sau của 76 Tổng của 45 và 23 5dm = 77 = 57 + 21 (đề sai) Hiệu của 65 và 15 7dm = 76cm – Tổng của 15 và 24 11 + 66 = 62 + 10 = 50 6cm = 15 + 24 + 5 5dm = 76cm + Từ số 54 đến số 24 – 10 = 68 – 54 12cm – 38cm 96 có tất cả số = 43 Bài 2: Đừng để điểm rơi Câu 1: Đổi: 2dm = . a/ 2cm b/ 20cm c/ 200cm d/ 20dm Chọn b Câu 2: Số liền trước số lớn nhất có 2 chữ số là: Hướng dẫn Số lớn nhất có 2 chữ số là: 99 Số liền trước của 99 là: 98 Điền 98 Câu 3: Tính: 54 + 24 = Điền 78 Câu 4: Số bé nhất có 2 chữ số giống nhau là: . Điền 11 Câu 5: Tổng của 26 và 62 là: . a/ 68 b/ 48 c/ 86 d/ 88 Chọn d Câu 6: Một cửa hàng có 48 cái ghế, buổi sáng cửa hàng đã bán 25 cái ghế. Hỏi cửa hàng còn bao nhiêu cái ghế? a/ 13 cái ghế b/ 33 cái ghế c/ 18 cái ghế d/ 23 cái ghế
- Hướng dẫn Cửa hàng còn lại số ghế là: 48 - 25 = 23 (cái) Chọn d Câu 7: Hiệu của 59 và 42 là: a/ 7 b/ 27 c/ 37 d/ 17 Chọn d Câu 8: Trong phép tính: 87 – 65 = 22 thì số bị trừ là: Điền 87 Câu 9: Cho 84cm = .dm + 4cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là . Điền 8 Câu 10: Từ số 23 đến số 76 có tất cả số Hướng dẫn Từ 23 đến 76 có số số là: 76 – 23 + 1 = 54 (số) Điền 54 Câu 11: Tính: 75 + 21 = Điền 96 Câu 12: Trong phép tính: 56 = 86 – 30 thì hiệu là: . Điền 56 Câu 13: Hình vẽ sau có hình tam giác. các tam giác là: (1), (2), (3), (1,2), (2,3), (1,2,3) Vậy có tất cả 6 tam giác Điền 6 Câu 14: Cho 23cm + 6cm < .dm < 31cm + 5cm Điền 3 Câu 15: Trong phép trừ có hiệu bằng 25, nếu giữ nguyên số trừ và tăng số bị trừ 3 đơn vị thì hiệu mới là: . Hướng dẫn Hiệu mới là: 25 + 3 = 28 Điền 28
- Bài 3: LEO DỐC Câu 1:Tính: 96 – 76 + 40 = 20 + 40 = 60 Câu 2: Cho các chữ số 7; 2; 0: Tổng của số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau và số bé nhất có 2 chữ số khác nhau từ 3 số đã cho là: Hướng dẫn Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là: 72 Số bé nhất có 2 chữ số khác nhau là: 20 Tổng của hai số là: 72 + 20 = 92 Điền 92 Câu 3: Tính: 9 + 90 = 99 Câu 4: Tính: 68 – 63 = 5 Câu 5: Tính: 8 + 30 + 40 = 78 Câu 6: Tính: 45 – 23 = 22 Câu 7: Tính: 86 – 6 – 20 = 80 – 20 = 60 Câu 8: Tính: 62 + 7 – 21 = 69 – 21 = 48 Câu 9: Tính: 3 + 56 + 20 = 59 + 20 = 79 Câu 10: Tính: 69 – 9 – 30 = 60 – 30 = 30 Câu 11: Hiệu của 78 và 27 là 51 Câu 12: Hiệu của 96 và 6 là 90 Câu 13: Lớp 2A có 35 học sinh trong đó có 2 chục học sinh nam. Vậy lớp 2A có .học sinh nữ. Hướng dẫn: Đổi: 2 chục = 20 Lớp 2A có số học sinh nữ là: 35 – 20 = 15 (học sinh nữ) Điền 15 Câu 14: Tổng của 56 và 3 là 59 Câu 15: Cho: 6dm > .cm > 53cm + 5cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là Hướng dẫn: 6dm > .cm > 53cm + 5cm 6dm > cm> 58cm Điền: 59 Câu 16: Cho: 80cm = 8dm.
- Câu 17: 48dm – 5dm = 43dm Câu 18: Tính: 16dm + 2dm = 18dm Câu 19: Tính: 13 + 81 = Điền 94 Câu 20: Cho: 7dm - 30cm = cm + 3dm .Số thích hợp điền vào chỗ chấm là Điền 10 Câu 21: Tìm số lớn nhất trong các số 49, 16, 38, 52, 61, 47. Trả lời: Số lớn nhất trong các số 49, 16, 38, 52, 61, 47 là Điền 61 Câu 22: Có bao nhiêu số có 1 chữ số? Trả lời: Có 10 số có 1 chữ số. Câu 23: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 68? Trả lời: Có tất cả số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 68. Hướng dẫn Có tất cả: 67 – 10 + 1 = 58 số Điền 58 Câu 24: Hãy cho biết từ số 35 đến số 86 có tất cả bao nhiêu số tự nhiên? Trả lời: Từ số 35 đến số 86 có tất cả: 86 – 35 + 1 = 52 số tự nhiên Điền 52 Câu 25: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 56? Trả lời: Có tất cả: 55 – 0 + 1 = 56 số tự nhiên nhỏ hơn 56 Điền 56 Câu 26: Có tất cả bao nhiêu số có 2 chữ số nhỏ hơn 65? Trả lời: Có . số Hướng dẫn Các số thỏa mãn là: 10; 11; .; 64 và có: 64 – 10 + 1 = 55 (số) Điền 55 Câu 27: Hãy cho biết có bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 26 nhưng nhỏ hơn 79? Trả lời: Có: số tự nhiên lớn hơn 26 nhưng nhỏ hơn 79. Hướng dẫn Các số thỏa mãn là: 27; 28; ; 78 và có: 78 – 27 + 1 = 52 (số) Điền 52
- Câu 28: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số lớn hơn 37? Trả lời: Có tất cả: số tự nhiên có 2 chữ số lớn hơn 37 Hướng dẫn Các số thỏa mãn là: 38; 39; ; 99 và có: 99 – 38 + 1 = 62 (số) Điền 62 Câu 29: Có bao nhiêu số từ số 6 đến số 68? Trả lời: Có số. Hướng dẫn Số số thỏa mãn là: 68 – 6 + 1 = 63 (số) Điền 63 Câu 30: Hãy cho biết từ số 24 đến số 78 có tất cả bao nhiêu số tự nhiên? Trả lời: Từ số 24 đến số 78 có tất cả: số Hướng dẫn Số số tự nhiên thỏa mãn là: 78 – 24 + 1 = 55 (số tự nhiên) Điền 55 Câu 31: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 81? Trả lời: Có tất cả: số tự nhiên nhỏ hơn 81 Hướng dẫn Số số nhỏ hơn 81 là: 0; 1; 2; ; 80 và có: 80 – 0 + 1 = 81 (số) Điền 81 Câu 32: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số lớn hơn 46? Trả lời: Có tất cả: số tự nhiên có 2 chữ số lớn hơn 46 Hướng dẫn Số số có 2 chữ số lớn hơn 46 là 47, 48, , 99 và có: 99 – 47 + 1 = 53 (số) Điền 53 Câu 33: Số bé nhất có 2 chữ số là 10 Câu 34: Trong bến có 12 xe ô tô 7 chỗ ngồi và 17 xe ô tô 16 chỗ ngồi. Hỏi trong bến có bao nhiêu xe ô tô? Trả lời: Trong bến có số xe ô tô là: Hướng dẫn Trong bến xe có số ô tô là: 12 + 17 = 29 (xe)
- Điền 29 Câu 35: Tổng của số tự nhiên bé nhất và số lớn nhất có 1 chữ số là Hướng dẫn: Số bé nhất có 1 chữ số là: 0 Số tự nhiên lớn nhất có 1 chữ số là: 9 Tổng của chúng là: 0 + 9 = 9 Điền 9 Câu 36: Trong bến có 4 chục xe ô tô 45 chỗ ngồi và 14 xe ô tô 16 chỗ ngồi. Hỏi trong bến có bao nhiêu xe ô tô? Hướng dẫn Đổi: 4 chục = 40 Trong bến có số xe ô tô là: 40 + 14 = 54 (xe) Điền 54 Câu 37: Mảnh vải hoa dài 76dm, cô bán vải đã cắt đi 60cm. Vậy mảnh vải hoa còn lại dài .dm. Hướng dẫn Đổi: 60cm = 6dm Mảnh vải hoa còn lại là: 76 – 6 = 70 (dm) Điền 70 Câu 38: Nếu hôm qua là Chủ Nhật thì ngày mai là thứ mấy? Ngày mai là thứ Hướng dẫn Hôm qua là Chủ Nhật thì hôm nay là Thứ Hai và ngày mai là Thứ Ba Điền 3 Câu 39: Số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 5 là 16 Câu 40: Nếu ngày mai là ngày Thứ Hai thì ngày hôm qua là thứ mấy? Ngày hôm qua là thứ Hướng dẫn Nếu ngày mai là Thứ Hai thì hôm nay là Chủ Nhật Hôm nay là Chủ Nhật thì hôm qua là Thứ Bảy Điền 7
- Câu 41: Cho các chữ số: 0; 2; 4; 8: Viết được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau từ 4 chữ số đã cho? Hướng dẫn: Chữ số hàng chục có 3 cách chọn (vì phải khác 0) Chữ số hàng đơn vị có 3 cách chọn (vì phải khác chữ số hàng chục đã chọn) Số có 2 chữ số khác nhau được lập bằng tích các cách chọn: 3 x 3 = 9 (số) Điền 9 Câu 42: Cho các chữ số: 2; 0; 6; 9; 7. Viết được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau từ 5 chữ số đã cho? Trả lời: Viết được số Hướng dẫn Có 4 cách chọn chữ số hàng chục (vì khác số 0) Có 4 cách chọn chữ số hàng đơn vị (vì khác chữ số hàng chục đã chọn) Số số viết được là: 4 x 4 = 16 (số) Điền 16 Câu 43: Cho các chữ số 4; 1; 6. Tổng của số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau và số bé nhất có 2 chữ số khác nhau từ 3 chữ số đã cho là Hướng dẫn Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là: 64 Số bé nhất có 2 chữ số khác nhau là: 14 Tổng của hai số là: 64 + 14 = 78 Điền 78 Câu 44: Tìm số lớn nhất trong các số 29, 26, 41, 35, 44, 38: Trả lời: Số lớn nhất trong các số 29, 26, 41, 35, 44, 38 là 44 Câu 45: Tìm số bé nhất trong các số 29, 26, 41, 35, 44, 38: Trả lời: Số bé nhất trong các số 29, 26, 41, 35, 44, 38 là . 26 Câu 46: Cho: 6dm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là .60 Câu 47: Tìm số bé nhất trong các số 49, 15, 38, 51, 12; 20 Trả lời: Số bé nhất trong các số 49, 15, 38, 51, 12; 20 là 12 Câu 48: Hiện nay Mai 8 tuổi còn bố Mai 40 tuổi. Tính tổng số tuổi của hai bố con Mai.
- Trả lời: Hiện nay tổng số tuổi của hai bố con Mai là: . Hướng dẫn Hiện nay tổng số tuổi của hai bố con Mai là: 8 + 40 = 48 (tuổi) Điền 48 Câu 49: Hai anh em câu được tất cả 15 con cá, trong đó anh câu được 1chục con. Vậy em câu được .con. Hướng dẫn: Đổi 1 chục = 10 Vậy em câu được số con là: 15 – 10 = 5 (con) Điền: 5 Câu 50: Cho các chữ số 9; 0 ; 6: Tổng của số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau và số bé nhất có 1 chữ số từ 3 chữ số đã cho là: Hướng dẫn Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là: 96 Số bé nhất có 1 chữ số là: 0 Tổng của hai số là: 96 + 0 = 96 Điền 96 Câu 51: Mảnh vải xanh dài 5dm, mảnh vải đỏ dài 45cm. Vậy cả hai mảnh vải dài cm Hướng dẫn Đổi: 5dm = 50cm Cả hai mảnh vải dài số xăng-ti-mét là: 50 + 45 = 95(cm) Điền 95: Câu 52: Bạn Sơn có 20 viên bi. Bạn Hà có 26 viên bi. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi? Trả lời: Cả hai bạn có số viên bi là: . Hướng dẫn Cả hai bạn có số viên bi là : 20 + 26 = 46 (viên) Điền 46 Câu 53: Cho 67dm – 53dm . 20cm + 13dm. dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là Hướng dẫn
- 67dm – 53dm . 20cm + 13dm 12dm Câu 60: Nếu hôm nay là thứ Hai ngày 20 tháng 8, thì hôm qua là ngày 19 .tháng 8. Câu 61: Cho: 23cm + 36cm < 6dm - cm.Số thích hợp điền vào chỗ chấm là .
- Hướng dẫn Ta có: 23cm + 36cm = 59cm; 6dm = 60cm. Vậy: 59cm < 60cm - 0 cm Điền 0 Câu 62: Số bé nhất có 2 chữ số giống nhau là: Điền 11 Câu 63: Có bao nhiêu số có 2 chữ số? Trả lời: Có số có 2 chữ số. Hướng dẫn Các số có 2 chữ số là: 10; 11; 12; .; 99 và có: 99 – 10 + 1 = 90 (số) Điền 90 Câu 64: Tính: 23 + 6 = 29 Câu 65: Tính: 68 – 8 = 60 Câu 66: Tính: 45 + 12 = 57 Câu 67: Tính: 16 + 3 – 7 = 12 Câu 68: Tính: 6 + 12 + 61 = 79 Câu 69: Tính 4 + 54 = 58 Câu 70: 85 – 52 + 5 = 38 Câu 71: Tổng của 24 và 41 là 65 Câu 72: Tổng của 5 và 32 là 37 Câu 73: Tổng của 37 và số bé nhất có hai chữ số là . Hướng dẫn: Số bé nhất có hai chữ số là: 10 Tổng của chúng là: 37 + 10 = 47 Điền 47 Câu 74: Tổng của số bé nhất có 2 chữ số giống nhau và 58 là Hướng dẫn Số bé nhất có 2 chữ số giống nhau là: 11 Tổng của chúng là: 11 + 58 = 69 Điền 69 Câu 75: Cho 4dm6cm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là 46
- Câu 76: Cho: 85cm – 5dm – 5cm = dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là Hướng dẫn 85cm – 5dm – 5cm = 85cm – 5cm – 5dm = 80cm – 5dm = 8dm – 5dm = 3dm Câu 77: Cho: 25cm + 54cm < dm < 89cm – 8cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là . Hướng dẫn: 25cm + 54cm < dm < 89cm – 8cm 79cm < dm < 81cm Điền: 8 Câu 78: Cho 78cm = .dm8cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là 7 Câu 79: Cho: 32cm + 3dm – 12cm = dm. số thích hợp điền vào chỗ chấm là Hướng dẫn 32cm + 3dm – 12cm = 32cm – 12cm + 3dm = 20cm + 3dm = 2dm + 3dm = 5dm Điền 5 Câu 80: Cho 8dm7cm = .cm. số thích hợp điền vào chỗ chấm là 87